| Thuật tư tưởng | |
| Tác giả: | Thu Giang Nguyễn Duy Cần |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-C |
| DDC: | 153.42 - Ý nghĩ và Tư duy |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 3 |
| Tựa | 4 |
| I. Khái niệm về tư tưởng | 8 |
| A. Tư tưởng là gì? | 11 |
| B. Phán đoán và tín ngưỡng | 12 |
| 1. Thị dục | 13 |
| 2. Ảnh hưởng xã hội | 15 |
| II. Lý luận là gì? A.Định nghĩa | 19 |
| B. Phân loại | 20 |
| 1. Diễn dịch | 20 |
| 2. Qui nạp | 31 |
| 3. Loại suy | 35 |
| A. Sai lầm của phép diễn dịch | 44 |
| 1. Dùng chữ có nghĩa khác nhau trong một câu luận | 44 |
| 2. Nguyên tắc sai | 45 |
| 3. Đi lạc đề | 47 |
| 4. Luận chứng ra ngoài vấn đề | 48 |
| 5. Tuần hoàn lập pháp | 49 |
| 6. Cái vòng luẩn quẩn | 50 |
| B. Sai lầm của phép qui nạp | 51 |
| 1. Luật ngẫu nhiên | 51 |
| 2. Nhận lầm nguyên nhân | 58 |
| 3. Liệt cử thiếu xót | 60 |
| C. Sai lầm của phép loại suy | 64 |
| A. Phán đoán về giá trị : chủ quan | 67 |
| B. Phán đoán theo thực sự: khách quan | 76 |
| A. Bàn về những nguyên động lực của hành vi con người | 84 |
| 1. Sướng khổ | 84 |
| 2. Lòng ham muốn | 86 |
| 3. Hy vọng | 87 |
| 4. Thói quan | 88 |
| B. Cái "ta tình cảm" và "ta lý trí" | 90 |
| C. Những yếu tố tạo ra tín ngưỡng | 93 |
| a/ Yếu tố bên trong | 93 |
| 1. Tính khí | 95 |
| 2. Lý tưởng | 96 |
| 3. Nhu cầu | 97 |
| 4. Tư lợi và thị dục | 98 |
| b/ Yếu tố bên ngoài | 99 |
| 1. Ám thị | 99 |
| 2. Mối cảm lúc ban sơ | 100 |
| 3. Ưa giải nghĩa | 102 |
| 4. Tiếng nói và hình ảnh | 103 |
| 5. Ảo vọng | 106 |
| 6. Quả quyết và sự lặp đi lặp lại | 107 |
| 7. Uy danh | 109 |
| 8. Báo, sách và quảng cáo | 112 |
| A. Chỗ phân biệt giữa hai lối luận: lý và tình | 120 |
| B. Đặc tính của lối luận tình cảm | 124 |
| 1. Chấp mâu thuẫn | 124 |
| 2. Óc thiên tư | 128 |
| A. Vấn đề thuộc về hành động | 141 |
| B. Vấn đề thuộc về tri thức | 142 |
| A. Không rành việc | 146 |
| B. Thiếu phươnng thế | 149 |
| C. Thiếu ý chí | 151 |
| D. Sai lầm của nhận thức | 152 |
| E. Nguyên tắc sai và thành kiến | 154 |
| F.Quyền thế và uy danh | 158 |
| G.Ngôn ngữ | 161 |
| H.Đặt vấn đề thiếu điều kiện | 165 |
| I. Đi lạc đề | 168 |
| J. Tính khí: óc sai ngoa | 170 |
| A. Óc phê bình | 176 |
| B. Phương pháp phê bình sử học | 180 |
| a/ Phê bình ngoại bộ | 188 |
| b/ Phê bình nội | 190 |
| 1. Giải thích tài liệu | 191 |
| 2. Tìm sự thành thực của tài liệu | 194 |
| 3. Tim sự đích xác của tài liệu | 195 |
| 4. So sánh tài liệu này với tài liệu khác | 199 |
| A. Luận lý và sự đời | 203 |
| B. Ý kiến của mọi người | 204 |
| C. Tinh thần điều hòa | 207 |
| a/ Ròng tình cảm | 208 |
| b/ Ròng trí huệ | 210 |
| c/ Ròng ý chí | 211 |
| D. Tư tưởng theo mình | 212 |
| A. Đọc sách | 217 |
| B. Phép đọc sách | 220 |
| và đầy hy vọng | 220 |
| b/ Đọc sách phải đồng hóa với nó và phản động lại nó | 222 |
| những sách nghiên cứu | 224 |
| d/ Lựa sách hay mà đọc | 226 |
| e/ Đọc sách cần đọc đi đọc lại nhiều lần | 227 |
| f/ Cần tìm những sách cao hơn cái tầm hiểu biết của mình mà đọc | 229 |
| đặt trước một vấn đề để tìm coi tác giả giải quyết thế nào? | 229 |
| h/ Đọc sách cần xem trước bản mục lục | 233 |
| C. Tịch mịch | 236 |