Thuật tư tưởng | |
Tác giả: | Thu Giang Nguyễn Duy Cần |
Ký hiệu tác giả: |
NG-C |
DDC: | 153.4 - Ý tưởng, tư duy, lập luận, phán đoán |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 3 |
Tựa | 4 |
I. Khái niệm về tư tưởng | 8 |
A. Tư tưởng là gì? | 11 |
B. Phán đoán và tín ngưỡng | 12 |
1. Thị dục | 13 |
2. Ảnh hưởng xã hội | 15 |
II. Lý luận là gì? A.Định nghĩa | 19 |
B. Phân loại | 20 |
1. Diễn dịch | 20 |
2. Qui nạp | 31 |
3. Loại suy | 35 |
A. Sai lầm của phép diễn dịch | 44 |
1. Dùng chữ có nghĩa khác nhau trong một câu luận | 44 |
2. Nguyên tắc sai | 45 |
3. Đi lạc đề | 47 |
4. Luận chứng ra ngoài vấn đề | 48 |
5. Tuần hoàn lập pháp | 49 |
6. Cái vòng luẩn quẩn | 50 |
B. Sai lầm của phép qui nạp | 51 |
1. Luật ngẫu nhiên | 51 |
2. Nhận lầm nguyên nhân | 58 |
3. Liệt cử thiếu xót | 60 |
C. Sai lầm của phép loại suy | 64 |
A. Phán đoán về giá trị : chủ quan | 67 |
B. Phán đoán theo thực sự: khách quan | 76 |
A. Bàn về những nguyên động lực của hành vi con người | 84 |
1. Sướng khổ | 84 |
2. Lòng ham muốn | 86 |
3. Hy vọng | 87 |
4. Thói quan | 88 |
B. Cái "ta tình cảm" và "ta lý trí" | 90 |
C. Những yếu tố tạo ra tín ngưỡng | 93 |
a/ Yếu tố bên trong | 93 |
1. Tính khí | 95 |
2. Lý tưởng | 96 |
3. Nhu cầu | 97 |
4. Tư lợi và thị dục | 98 |
b/ Yếu tố bên ngoài | 99 |
1. Ám thị | 99 |
2. Mối cảm lúc ban sơ | 100 |
3. Ưa giải nghĩa | 102 |
4. Tiếng nói và hình ảnh | 103 |
5. Ảo vọng | 106 |
6. Quả quyết và sự lặp đi lặp lại | 107 |
7. Uy danh | 109 |
8. Báo, sách và quảng cáo | 112 |
A. Chỗ phân biệt giữa hai lối luận: lý và tình | 120 |
B. Đặc tính của lối luận tình cảm | 124 |
1. Chấp mâu thuẫn | 124 |
2. Óc thiên tư | 128 |
A. Vấn đề thuộc về hành động | 141 |
B. Vấn đề thuộc về tri thức | 142 |
A. Không rành việc | 146 |
B. Thiếu phươnng thế | 149 |
C. Thiếu ý chí | 151 |
D. Sai lầm của nhận thức | 152 |
E. Nguyên tắc sai và thành kiến | 154 |
F.Quyền thế và uy danh | 158 |
G.Ngôn ngữ | 161 |
H.Đặt vấn đề thiếu điều kiện | 165 |
I. Đi lạc đề | 168 |
J. Tính khí: óc sai ngoa | 170 |
A. Óc phê bình | 176 |
B. Phương pháp phê bình sử học | 180 |
a/ Phê bình ngoại bộ | 188 |
b/ Phê bình nội | 190 |
1. Giải thích tài liệu | 191 |
2. Tìm sự thành thực của tài liệu | 194 |
3. Tim sự đích xác của tài liệu | 195 |
4. So sánh tài liệu này với tài liệu khác | 199 |
A. Luận lý và sự đời | 203 |
B. Ý kiến của mọi người | 204 |
C. Tinh thần điều hòa | 207 |
a/ Ròng tình cảm | 208 |
b/ Ròng trí huệ | 210 |
c/ Ròng ý chí | 211 |
D. Tư tưởng theo mình | 212 |
A. Đọc sách | 217 |
B. Phép đọc sách | 220 |
và đầy hy vọng | 220 |
b/ Đọc sách phải đồng hóa với nó và phản động lại nó | 222 |
những sách nghiên cứu | 224 |
d/ Lựa sách hay mà đọc | 226 |
e/ Đọc sách cần đọc đi đọc lại nhiều lần | 227 |
f/ Cần tìm những sách cao hơn cái tầm hiểu biết của mình mà đọc | 229 |
đặt trước một vấn đề để tìm coi tác giả giải quyết thế nào? | 229 |
h/ Đọc sách cần xem trước bản mục lục | 233 |
C. Tịch mịch | 236 |