| Lịch sử Giáo hội: Từ 1789 đến 1870 | |
| Tác giả: | Daniel Rops |
| Ký hiệu tác giả: |
RO-D |
| Dịch giả: | Thiên Ân |
| DDC: | 270.8 - Từ năm 1789 đến nay |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| MỞ ĐẦU | 5 |
| I. MỘT GIAI ĐOẠN LỊCH SỬ (1789 - 1799) | |
| 1. Cách mạng với Giáo hội? | 7 |
| 2. Những cú đầu tiên | 11 |
| 3. Hiến chế dân sự của hàng Giáo sĩ | 15 |
| 4. Hai Giáo hội Pháp | 18 |
| 5. Cách mạng tư sản chống Giáo hội | 23 |
| 6. Những vụ tàn sáp tháng 9 | 28 |
| 7. Miền Tây nổi dậy | 32 |
| 8. Cách mạng Pháp chống Thập giá | 36 |
| 9. Hai Giáo hội trong cơn bão tố | 44 |
| 10. Nạn nhân và tử đạo thời khủng bố | 48 |
| 11. Một nước Pháp công giáo khác (Giáo hội Pháp di tản) | 53 |
| 12. Nới lỏng - Kỷ nguyên Thermidor | 58 |
| 13. Roma, Giáo Hội và Bonaparte | 65 |
| 14. Tháng Fructidor năm V | 72 |
| 15. Vị "Giáo hoàng cuối cùng": Đức Piô VI | 77 |
| II. ĐỨC PIÔ VII VÀ NÃ PHÁ LUÂN | |
| 1. Mật viện và đệ nhất tổng tài | 83 |
| 2. Tôn giáo của Nã Phá Luân | 87 |
| 3. Diễn văn ở Milano - Viếng thăm Verceil | 91 |
| 4. Thương thuyết khó khăn | 96 |
| 5. Thân ước 1801 | 100 |
| 6. Áp dụng khó khăn | 105 |
| 7. Bonaparte "bổn mạng" công giáo âu châu | 109 |
| 8. Hoàng đế Nã Phá Luân | 114 |
| 9. Một Giáo hội bị nắm chặt | 120 |
| 10. Tỉnh thức tinh thần | 128 |
| 11. Văn học nghệ thuật | 135 |
| 12. Tư tế và đế quốc | 140 |
| 13. Vấn đề giáo luật, vấn đề hôn phối | 147 |
| 14. Đại đế quốc và sự đề kháng của người công giáo | 153 |
| 15. Còn hơn cả Luy XIV | 160 |
| 16. Fontainebleau | 167 |
| 17. Thập giá qua cơn bão tố | 171 |
| III. THỜI KỲ TRUNG HƯNG | |
| 1. Sau cơn hồng thủy | 177 |
| 2. Tình hình Giáo Hội sau cơn khủng hoảng | 180 |
| 3. Hai nhà văn Maistre và Bonald | 184 |
| 4. Liên minh thánh | 188 |
| 5. Roma và Đức Hồng Y Consalvi | 192 |
| 6. Tái lập Dòng Tên | 200 |
| 7. Chính sách Thân ước | 205 |
| 8. Vấn đề Thân Ước Pháp | 209 |
| 9. Ngai vàng và bàn thời tại Pháp | 221 |
| 10. Lợi và hại của liên minh Ngai Vàng và Bàn Thờ | 215 |
| 11. Tân Pháp giáo chủ nghĩa | 218 |
| 12. Giải pháp thứ ba | 222 |
| 13. La Mennais (I) | 228 |
| 14. Đức Lêô XII (1832-1829) | 236 |
| 15. Giảo phóng công giáo Anh | 241 |
| 16. Đức Piô VIII (1829-1830) | 245 |
| IV. TỪ 1830 ĐẾN 1846: ĐỨC GRÊGÔRIÔ XVI | |
| 1. Bầu Giáo Hoàng Grêgôriô XVI | 251 |
| 2. Đức Grêgôriô XVI (1765-1831-1846) | 253 |
| 3. Roma và Nước Ý trẻ | 256 |
| 4. La Mennais (II) | 262 |
| 5. Bảo vệ nguyên tắc | 275 |
| 6. Giáo hội trước một số vấn đề lớn ở Âu Châu | 279 |
| 7. Đức Grêgôriô qua đời | 305 |
| V. ĐỨC PIÔ IX (1846-1870) | |
| 1. Mật viện | 307 |
| 2. Tiểu sử | 309 |
| 3. Đầu triều đại mới | 311 |
| 4. Cách mạng 1848 | 316 |
| 5. Giáo hội và cách mạng 1848 | 317 |
| 6. Một tổng giám mục bị giết | 319 |
| 7. Di tản đến Gaeto | 327 |
| 8. Đức Hồng Y Giacôbê Antonelli | 329 |
| 9. Công bố tín điều Đức Maria Vô Nhiễm | 332 |
| 10. Roma - thủ đô Giáo Hội | 334 |
| 11. Các cuộc tấn công Giáo Hội | 340 |
| 12. Người công giáo Pháp dưới thời Đệ II Đế Chính | 344 |
| 13. Các Quốc Gia giáo hoàng bị chia cắt lần đầu | 350 |
| 14. "Con là Phêrô" | 356 |
| 15. Công giáo chia rẽ | 361 |
| 16. Tông huấn "Quanta Cura" và "Syllbus" | 365 |
| 17. Rôma hay là chết | 370 |
| 18. Công đồng Vaticano I | 374 |
| 19. Tòa Thánh mất Quốc gia giáo hoàng | 380 |
| 20. Bẩy năm cuối đời Đức Piô IX | 384 |
| 21. Sự vĩ đại của Đức Piô IX | 387 |
| MỤC LỤC | 389 |