Về cội về nguồn - Thi ca dân gian dẫn giải | |
Phụ đề: | Quyển Hai. C-D-Đ-E-G-H-I-K |
Tác giả: | Lê Gia |
Ký hiệu tác giả: |
LE-G |
DDC: | 398.209 597 - Văn hóa, văn học dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 13 |
- C - (tiếp theo) | |
1156- Cửa khổng sân trình | 14 |
1157- Cửa miệng có thần | 14 |
1158- Cửa ngoài có cặp thạch lân | 14 |
1159- Cực chẳng đã | 15 |
1160- Cực lạc sinh ai. | 15 |
1161- Cứng bóng vía. | 15 |
1162- Cưới vợ tháng Hè, bò què tháng Sáu. | 15 |
1163- Cười cầu tài | 16 |
1164- Cười mím chi | 16 |
1165- Cười như nắc nẻ. | 17 |
1166- Cười vào mũi. | 17 |
1167- Cưỡi gỗ ăn tiền. | 17 |
1168- Cưỡi hạc chầu Trời. | 18 |
1169- Cưỡi ngựa xem hoa. | 18 |
1170- Cương cử mục xương | 19 |
1171- Cương nồ chi mạt. | 19 |
1172- Cưỡng từ đoạt lý. | 19 |
1173- Cưỡng vi quân tử. | 19 |
1174- Cướp công cha mẹ. | 20 |
1175- Cứt cá còn hơn lá rau | 20 |
1176- Cứt lộn lên đầu. | 20 |
1177- Cứt lộn với rươi. | 20 |
1178- Cứt ngoài đường thì thối. Cứt đầu gối.:. | 21 |
1179- Cứt nát có chóp, quạt mo có nhài. | 21 |
1180- Cứt trẻ như mẻ nấu riêu | 22 |
1181- Cứu bệnh như cứu hỏa. | 22 |
1182- Cứu được một nguời, phúc đẳng hà sa. | 22 |
1183- Cứu hỏa dương phí. | 22 |
1184- Cứu hộ độ trì | 23 |
1185- Cửu giả bất quy | 23 |
1186- Cửu hạn phùng cam vũ | 23 |
1187- Cửu hồi trường | 24 |
1188- Cửu ngưu nhất mao | 24 |
1189- Cửu thế đồng cư | 24 |
1190- Cửu tự cù lao | 25 |
1191- Cửu vô sở quy | 25 |
1192- Cha bưng mâm, con ngồi cỗ nhất | 25 |
1193- Cha căng chú kiết | 26 |
1194- Cha cầm khoán, con bẻ măng | 26 |
1195- Cha chài chú bủa | 27 |
1196- Cha chết không lo bằng đỏ lò Tây Bắc | 28 |
1197- Cha đòi con mẹ Quần Mông | 28 |
1198- Cha đưa mẹ đón | 29 |
1199- Cha gậy tre, mẹ gậy vông | 30 |
1200- Cha già, nhà dột | 30 |
1201- Cha hồ, chú nhận | 31 |
1202- Cha hươu mẹ vượn | 31 |
1203- Cha mẹ bên anh kén dâu Nam giản | 32 |
1204- Cha rồng cọp sinh ra con chó | 33 |
1205- Cha tiên mẹ bạc | 34 |
1206- Cha vặt riệt, con đánh tiệt chõ xôi | 35 |
1207- Cha vơ chú váo | 35 |
1208- Chà ke, lục chốt | 35 |
1209- Chạch bỏ giỏ cua | 35 |
1210- Chai đầu gối | 36 |
1211- Chạm phải nọc | 36 |
1212- Chán đến tận mang tai | 37 |
1213- Chán mớ đời | 37 |
1214- Chàng màng thịt mỡ | 37 |
1215- Chàng đi em nám cổ tay | 38 |
1216- Chàng về gìn giữ giang sơn | 38 |
1217- Chàng xa .thiếp cách, tội đách chi sầu | 39 |
1218- Cháo Đồ mặt mâm | 40 |
1219- Chào dơi, mời thỏ | 40 |
1220- Chào mào đỏ đít | 41 |
1221- Chảo mỡ kiến bò | 41 |
1222- Cháu bà nội, tội bà ngoại | 42 |
1223- Chạy bán mạng. Chạy thục mạng | 42 |
1224- Chạy bán sống bán chết | 43 |
1225- Chạy bơ chạy bải | 43 |
1226- Chạy chóng thì móng phải mòn | 43 |
1227- Chạy có cờ. Chạy cuốn cờ | 44 |
1228- Chạy cong đuôi | 44 |
1229- Chạy đôn chạy đáo | 44 |
1230- Chạy hộc gạch | 45 |
1231- Chạy mê tơi | 45 |
1232- Chạy như chó dái | 45 |
1233- Chạy như cờ lông công | 45 |
1234- Chạy như đèn cù | 48 |
1235- Chạy như ngựa vía - Lồng như... | 48 |
1236- Chạy như vịt. | 49 |
1237- Chạy ống, chạy cán. | 49 |
1238- Chạy rống Bái Công. | 49 |
1239- Chạy sút vó. | 50 |
1240- Chạy toa họa | 50 |
1241- Chạy trối chết | 50 |
1242- Chạy vắt giò (chân) lên cổ | 51 |
1243- Chạy xí chạy a | 51 |
1244- Chạy xoạc móng heo | 51 |
1245- Cháy nhà hàng xóm bằng chân như vại | 51 |
1246- Cháy nhà mới ra mặt chuột | 52 |
1247- Cháy thành vạ lây | 53 |
1248- Chày lim cối đá | 53 |
1249- Chăn đơn gối chiếc | 54 |
1250- Chắn đánh đì, xì thấu cáy | 54 |
1251- Chẵn trong lẻ ngoài | 54 |
1252- Chằng miệng bị | 55 |
1253- Chẳng ai chấp chó lõ bòi | 55 |
1254- Chẳng ai chịu là cha kẻ cắp | 55 |
1255- Chẳng ăn chẳng chơi | 56 |
1256- Chẳng chê, mất nề con gái | 56 |
1257- Chẳng chua cũng thể là chanh | 58 |
1258- Chẳng đếm xỉa tới | 58 |
1259- Chẳng được con trắm con chép | 59 |
1260- Chẳng gì tươi tốt bằng vàng | 59 |
1261- Chẳng hay mà cùng | 59 |
1262- Chẳng khôn cũng chị lâu ngày | 60 |
1263- Chẳng lo trước, ắt lụy sau | 60 |
1264- Chẳng may nó xoay ra nồm | 60 |
1265- Chẳng no lòng cũng mát ruột | 61 |
1266- Chẳng phải đầu cũng phải tai | 61 |
1267- Chẳng té cơm cũng té cháo | 62 |
1268- Chẳng thà tao có đồng tiền | 63 |
1269- Chẳng tội nợ gì. | 63 |
1270- Chẳng trúng cũng đụng bia | 63 |
1271- Chẳng ưa, nói thừa cho bõ. | 64 |
1272- Chẳng vẻ thay | 64 |
1273- Chắp cánh liền cành | 64 |
1274- Chắp đầu cá, vá đầu tôm | 65 |
1275- Chắp tay lỗ đít | 65 |
1276- Chặt cây đốn gỗ | 65 |
1277- Chặt ngang xương | 65 |
1278- Chặt to kho mặn | 66 |
1279- Châm bất nhập khổng | 66 |
1280- Châm chước tùy nghi | 66 |
1281- Châm trầm thủy để. Châu trầm | 66 |
1282- Chậm chân tới trước | 66 |
1283- Chậm nước, bước sau | 67 |
1284- Chân nhang mày mặt | 67 |
1285- Chân chỉ hạt bột | 68 |
1286- Chân chim, bóng cá | 70 |
1287- Chân cứng đá mềm | 70 |
1288- Chân đau chân đui | 71 |
1289- Chân đi cò khói | 72 |
1290- Chân đi thất thểu như chim tha mồi | 72 |
1291- Chân giò ngảng ra | 72 |
1292- Chân không bén đất. Cật chẳng | 73 |
1293- Chân le chân vịt | 74 |
1294- Chân lông kẽ tóc. Chân răng | 74 |
1295- Chân nam đá chân chiêu | 74 |
1296- Chân ngụy mạc biện | 78 |
1297- Chân như chân chạn | 78 |
1298- Chân tướng tất lộ | 78 |
1299- Chân thước mốt, cốt thước hai | 78 |
1300- Châu rơi, lụy hạ | 79 |
1301- Chập chờn ma trơi | 79 |
1302- Chấp chi nhặt nhạnh | 79 |
1303- Chấp kinh tòng quyền | 80 |
1304- Chấp lưỡng dụng trung | 80 |
1305- Chấp mê bất ngộ | 80 |
1306- Chật đất trở về | 80 |
1307- Châu chấu bay cao | 81 |
1308- Chầu hoàn Hợp Phố | 81 |
1309- Châu lụy đầm đìa | 81 |
1310- Châu tầm châu, mã tầm mã | 82 |
1311- Chậu úp khôn soi | 82 |
1812- Che u du | 83 |
1313- Chè hâm lại, gái đò đưa | 83 |
1314- Chè trên cháo dưới | 84 |
1315- Chẻ sợi tóc làm tư | 84 |
1316- Chẻ tre, nghe dóng | 84 |
1317- Chém rắn, đuổi hươu | 85 |
1318- Chém tre phải dè đầu mắt | 85 |
1319- Chén chú chén anh | 86 |
1320- Chén chung lỡ bộ | 86 |
1321- Chén lưng, chén vực | 86 |
1322- Chén ngà sánh giọng quỳnh tương | 87 |
1323- Chén thù chén tạc | 87 |
1324- Chéo cánh sẻ | 87 |
1325- Chèo bẻo đánh quạ | 87 |
1326- Chèo cho mạnh ngọn | 88 |
1327- Chèo lấy mái | 88 |
1328- Chèo mái một | 89 |
1329- Chẹt họng há miệng | 89 |
1330- Chê ỏng chê eo | 90 |
1331- Chê thằng nửa chai, gặp thằng hai xị | 90 |
1332- Chê ỷ chê ôi | 91 |
1333- Chết cả nút | 91 |
1334- Chết chẳng muốn, muốn ăn xôi | 92 |
1335- Chết cối bỏ chày | 92 |
1336- Chết dãy đay đảy | 92 |
1337- Chết đầu nước | 93 |
1338- Chết điêu chết đứng | 93 |
1339- Chết đuối trên cạn | 93 |
1340- Chết hai tay chắp đít | 94 |
1341- Chết không đất chôn | 94 |
1342- Chết không kịp ngáp | 95 |
1343- Chết không nhắm mắt | 95 |
1344- Chết một con, nhòn một mũi | 95 |
1345- Chết một cửa tử | 95 |
1346- Chết ngoẻo củ từ | 96 |
1347- Chết nhăn răng | 97 |
1348- Chết ông ai vậc | 97 |
1349- Chết run chết rẽ | 97 |
1350- Chết sặc gạch | 97 |
1351- Chết thằng ngay, chết gì | 98 |
1352- Chết thẳng cẳng | 98 |
1353- Chết thì làm máu | 98 |
1354- Chết trầm nịch | 99 |
1355- Chết trẻ khỏe ma | 99 |
1356- Chết trước được ấm mồ | 99 |
1357- Chết từ đòi tám hoánh | 100 |
1358- Chi, hồ, giả, dã | 100 |
1359- Chi tử vu quy | 100 |
1360- Chị chẳng muốn em vàng đùi | 101 |
1361- Chị nay chút phận đàn bà | 101 |
1362- Chị xách bị đầu hè | 101 |
1363- Chi bất tại ôn bão | 102 |
1364- Chí nhan vô kỷ | 102 |
1365- Chỉ bất thắng khuất | 102 |
1366- Chỉ chưởng liệu nhiên | 102 |
1367- Chỉ kê mạ khuyển | 102 |
1368- Chỉ mặt vạch tên | 103 |
1369- Chỉ phúc chi hôn | 103 |
1370- Chỉ tay năm ngón | 103 |
1371- Chỉ thượng đàm binh | 105 |
1372- Chỉ tính nước ăn | 105 |
1373- Chỉ xích sơn hà | 105 |
1374- Chia đàn sẻ nghé | 105 |
1375- Chia uyên rẽ thúy | 106 |
1376- Chia loan rẽ phượng | 106 |
1377- Chia vàng giữa sông | 106 |
1378- Chích cẩu phệ Nghiêu | 107 |
1379- Chích thủ kinh Thiên | 108 |
1380- Chiếc bách giữa giòng | 108 |
1381- Chiêm bớt na, mùa tra vào | 108 |
1382- Chiêm cấy gửi, mùa nhủi sâu | 108 |
1383- Chiêm hơn chiêm ít, mùa ít | 109 |
1384- Chiêm gon, tìm đòn mà gánh - Mùa gon | 109 |
1385- Chiêm khô, mùa lụt | 109 |
1386- Chiêm khôn hơn mùa dại | 110 |
1887- Chiêm liền dũ, mùa ủ vào | 110 |
1388- Chiêm Nam, mùa Bắc | 111 |
1389- Chiêm tam, tòng nhị | 111 |
1390- Chiêm tróc vỏ, mùa xỏ tay | 111 |
1391- Chiêm xấp xới, mùa đợi nhau | 112 |
1392- Chiêm yên gốc, mùa trốc rễ | 112 |
1393- Chiếm thế thượng phong | 113 |
1394- Chiêng làng dùi dứa | 113 |
1395- Chiết bất ly ngũ | 114 |
1396- Chiết quăng chi y | 114 |
1397- Chiết tiết hạ sĩ | 114 |
1398- Chiếu cập phúc bồn | 115 |
1399- Chiếu hồi văn em trải | 115 |
1400- Chiếu ư cựu lệ | 116 |
1401- Chiều chiều én liệng Truông May | 117 |
1402- Chiều chiều ra đứng ngõ sau | 117 |
1403- Chiều hôm mây kéo rối bừa | 118 |
1404- Chim cầu khách quán | 118 |
1405- Chim chích được máy hột lông | 119 |
1406- Chim chích mà ghẹo bồ nông | 119 |
1407- Chim chuyển nhành ớt líu lo | 120 |
1408- Chim kêu, ai nỡ bắn | 120 |
1409- Chim kêu ải Bắc, non Tần | 121 |
1410- Chim mắc lưới hồng. Chim mắc lưới lồng | 121 |
1411- Chim nhàn xớt cánh liệng khơi | 121 |
1412- Chim sa, cá lặn | 122 |
1413- Chim sa, cá nhảy | 122 |
1414- Chín chữ cù lao | 123 |
1415- Chín được, mười thua | 123 |
1416- Chín gang trâu cười, mười gang trâu khóc | 123 |
1417- Chín khúc tơ vò | 123 |
1418- Chín nhịn, mười ăn | 124 |
1419- Chín phương Trời, mười phương Phật | 124 |
1420- Chính giả, chính dã | 125 |
1421- Chính kỷ, chính nhân | 125 |
1422- Chính phản nhị diện | 125 |
1423- Chính thông nhân hòa | 125 |
1424- Chính trường bạn thực | 125 |
1425- Chĩnh Đồ mổ hôi, mưa trời đầy đồng | 125 |
1426- Chĩnh mắm treo đẩu giăn | 126 |
1427- Chít khấn đầu rìu - Chít khăn mỏ quạ | 126 |
1428- Chịu nép một bề | 127 |
1429- Chịu một phép | 128 |
1430- Cho ăn bánh vẽ | 128 |
1431- Cho ăn thịt thỏ | 128 |
1432- Cho chật hàng sông. Cho đông | 129 |
1433- Cho ỉa mà cấm đái | 129 |
1434- Cho mày sung | 130 |
1435- Cho ngon miếng xôi, cho trôi miếng thịt | 130 |
1436- Cho qua buổi chợ | 130 |
1437- Cho xôi chẳng tày đồi đĩa | 130 |
1438- Chó ăn bã mắm | 131 |
1439- Chó ăn trứng luộc | 132 |
1440- Chó ăn vụng bột | 132 |
1441-Chó cái trốn con | 133 |
1442- Chó cậy nhà, gà cậy vườn | 133 |
1443- Chó chạy trước chồn | 134 |
1444- Chó chết hết truyện | 134 |
1445- Chó chùa ăn hiếp chó làng | 135 |
1446- Chó chưa cắn đã chia răng ra | 135 |
1447- Chó có váy lĩnh | 135 |
1448- Chó cùng cắn quái | 136 |
1449- Chó dại có mùa, người dại quanh năm | 136 |
1450- Chó đạo Chích cắn vua Nghiêu | 137 |
1451- Chó đen giữ mực | 137 |
1452- Chó gầy hổ mặt người nuôi | 137 |
1453- Chó ghẻ lại có mỡ đuôi | 137 |
1454- Chó già giữ xương | 138 |
1455- Chó hoang mèo lạc | 138 |
1456- Chó liếm dầu mỡ | 138 |
1457- Chó liếm mất mực | 139 |
1458- Chó máy, chim mồi | 139 |
1459- Chó nằm gầm chạn | 139 |
1460- Chó nhảy bàn độc | 140 |
1461- Chó ông Thánh sủa ra chữ | 141 |
1462- Chó thích đứa gặm xương | 141 |
1463- Chọc gậy xuống nước | 142 |
1464- Chọn đá thử vàng | 143 |
1465- Chọn mặt bưng mâm | 143 |
1466- Chối bai bải | 144 |
1467- Chối hắt đay đảy | 144 |
1468- Chôn sấp dập ngửa | 145 |
1469- Chống đũa mà nói truyện | 145 |
1470- Chống thuyền ngược nước | 145 |
1471- Chồng học trò, vợ con hát | 146 |
1472- Chồng như giỏ, vợ như hom | 146 |
1473- Chợ chưa họp kẻ cắp đã đến | 146 |
1474- Chợ có phiên, đồng tiền có ngữ | 147 |
1475- Chớ lấy thành bại mà luận anh hùng | 147 |
1476- Chớ quen bán chó treo dê | 147 |
1477- Chờ đến mùa quít | 148 |
1478- Chờ đến mục thất | 148 |
1479- Chờ được mã thì rã mất đám | 149 |
1480- Chờ được vạ, má đã sưng | 149 |
1481- Chơi thì chơi chốn thập thành | 150 |
1482- Chớp mắt bắt quạ, giả thông manh | 151 |
1483- Chớp xa chạy trước | 151 |
1484- Chu chu chắm chắm | 152 |
1485- Chu nhi phục thủy | 152 |
1486- Chú khi ni, mi khi khác | 152 |
1487- Chua chẳng khỏi chanh | 153 |
1488- Chúa Tàu nghe kèn | 153 |
1489- Chùa có đói, rút ngói mà ăn | 154 |
1490- Chúm chân chó hết ba nồi rưỡi | 154 |
1491- Chung bóng chung đèn | 154 |
1492- Chung lưng đấu cật | 155 |
1493- Chung vai sẻ gánh | 155 |
1494- Chung voi với Đức Ông | 156 |
1495- Chúng khẩu Đồng từ | 156 |
1496- Chùng đùi, ngắn quản, ngắn đuôi | 157 |
1497- Chuối đàng sau, cau đàng trước | 157 |
1498- Chuồn chuồn bay thấp thì mưa | 157 |
1499- Chuồn chuồn cắn rốn | 157 |
1500- Chuồn chuồn đạp nước | 158 |
1501- Chuồn chuồn được mấy hột thịt | 158 |
1502- Chuông kêu thử tiếng, người ngoan | 159 |
1503- Chuông cột cổ mèo | 159 |
1504- Chuồng gà hướng Đông, cái lông không còn | 159 |
1505- Chuồng lợn hướng Đông | 159 |
1506- Chuột chạy cùng sào | 160 |
1507- Chuột chù lại có xạ hương | 160 |
1508- Chùy xử nang trung | 160 |
1509- Chuyển như chuyển sứ | 161 |
1510- Chữ nhẫn là chữ tương vàng | 161 |
1511- Chữ nhất bẻ làm đôi | 162 |
1512- Chữ như trấu trát | 162 |
1513- Chữ phú đè chữ quý | 162 |
1514- Chữ tác đánh chư tộ | 162 |
1515- Chưa ăn cỗ đã lo lấy phần | 163 |
1516- Chưa biết trở đầu đũa | 163 |
1517- Chưa chọc cho đui đã đòi bói | 164 |
1518- Chưa vỡ bụng bã đã đòi bay cao | 164 |
1519- Chưa đẻ đã đặt tên | 165 |
1520- Chưa đỗ ông Nghè, đã đẹ hàng Tổng | 165 |
1521- Chưa học làm xa đã lo ăn bớt | 166 |
1522- Chưa lại hồn | 166 |
1523- Chưa nóng nước đã đỏ gọng | 167 |
1524- Chưa nghe ho, đã co chân chạy | 168 |
1525- Chưa qua cầu đã lo cất nhịp | 168 |
1526- Chưa sạch nước cản | 170 |
1527- Chưa thành tài đã thành tật | 170 |
1528- Chưa vỡ bụng cứt đã chực bay cao | 170 |
1529- Chưa thổ Đồ hồ | 170 |
1530- Chừa, mùa dưa cũng vậy | 171 |
1531- Chửa con so, làm lo cho láng giêng | 171 |
1532- Chửa hoang đẻ vãi | 171 |
1533- Chửa thì đẻ, có ghẻ đâu mà lây | 172 |
1534- Chức cẩm hồi văn | 172 |
1535- Chức nữ, ngưu lang | 172 |
1536- Chửi như hát hay | 174 |
1537- Chửi chùm chửi lợp | 174 |
1538- Chứng bọ chét | 174 |
1539- Chứng chết, cái nết không chừa | 175 |
1540- Chứng vãng tri lai | 175 |
- D - | |
1541- Da mồi tóc sương | 176 |
1542- Da ngựa bọc thây. | 176 |
1543- Dạ cá lòng chim. | 177 |
1544- Dạ đào dạ kép. | 177 |
1545- Dã công tế tư. | 177 |
1546- Dã dung hối dâm. | 178 |
1547- Dã tính nan thuần. | 178 |
1548- Dã Tràng ơi hỡi Dã Tràng... | 178 |
1549- Dại dễ bán mà ăn. | 178 |
1550- Dại làm cột con, khôn làm cột cái. | 178 |
1551- Dài dòng văn tự. | 179 |
1552- Dài lưng như chó trèo chạn. | 179 |
1553- Dài lưng tốn vải. | 179 |
1554- Dạn dĩ mặt mày. | 180 |
1555- Dạn thua mà nhát ăn. | 180 |
1556- Danh bất hư truyền. | 180 |
1557- Danh chính ngôn thuận. | 180 |
1558- Danh gia vọng tộc. | 181 |
1559- Danh ô nan thực. | 181 |
1560- Danh phó kỳ thực. Danh quá kỳ thực. | 181 |
1561- Danh tiêu hồ bảng. | 182 |
1562- Dao chém vào đá. | 182 |
1563- Dao đầu bãi vĩ. | 183 |
1564- Dao vĩ khất lân. | 183 |
1565- Dao sắc gọt chẳng được chuôi. | 183 |
1566- Dao sắc không bằng chắc kê | 184 |
1567- Dao thần cổ thiệt | 184 |
1568- Dao thử trầu héo, kéo thử vải xô. | 185 |
1569- Dao to búa lớn. | 185 |
1570- Dạy đĩ vén váy | 185 |
1571- Dẫy đành đạch | 186 |
1572- Dằn tay áo | 186 |
1573- Dắt trâu qua rào | 186 |
1574- Dắt voi phải tìm đường cho voi đi | 187 |
1575- Dâm tang đạo tích | 187 |
1576- Dân cao dân chỉ | 187 |
1577- Dân chi công bộc | 188 |
1578- Dân chí ngu nhi thần | 188 |
1579- Dẫn nhân, nhập tội. | 188 |
1580- Dẫn phong xuy hỏa. | 189 |
1581- Dẫn thần xác tới. | 189 |
1582- Dập dìu trúc mai. | 189 |
1583- Dập dừa dập dã. | 190 |
1584- Dâu vô nhà, mụ gia ra ngõ. | 190 |
1585- Dấu thỏ đường dê. | 191 |
1586- Dây máu ăn phần. | 191 |
1587- Dậy thằng ốm đánh vật. | 192 |
1588- Dễ ăn dễ khiến. | 192 |
1589- Dễ như trở bàn tay. | 192 |
1590- Để cũ, rũ mới. | 192 |
1591- Di dưỡng tính tình. | 193 |
1592- Dị kỳ cú. | 193 |
1593- Dĩ bất biến ứng vạn biến. | 194 |
1594- Dĩ chi thế chi. | 194 |
1595- Dĩ châu đạn tước. | 194 |
1596- Dĩ dẫn đầu ngư. | 194 |
1597- Dĩ dật đãi lão. | 195 |
1598- Dĩ đá vi thắng. | 195 |
1599- Dĩ kỷ độ nhân. | 195 |
1600- Dĩ lệ tẩy diện. | 195 |
1601- Dĩ mục tống tình. | 195 |
1602- Dĩ nhân vi giám. | 195 |
1603- Dĩ nhiên vi nhiên. | 196 |
1604- Dĩ noãn đầu thạch. | 196 |
1605- Dĩ tài tế thân. | 196 |
1606- Dĩ tuyệt nhân khẩu. | 196 |
1607- Dĩ thân dịch vật. | 196 |
1608- Dịch chủ tái nô. | 197 |
1609- Dịch địa giai nhiên. | 197 |
1610- Diện diện câu viên. | 197 |
1611- Diện thị tâm phi. | 197 |
1612- Diệp lạc quy căn. | 197 |
1613- Diệp mậu căn thâm. | 197 |
1614- Diếu thị bả lý. | 198 |
1615- Diệu thủ không không. | 198 |
1616- Diều hâu đào giếng vòng tròn... | 198 |
1617- Diễu ba lơn. | 198 |
1618- Dọa già dọa non. | 198 |
1619- Dòn cười tươi khóc | 199 |
1620- Dỗ như dỗ tà | 200 |
1621- Dốc bầu tâm sự | 200 |
1622- Dốc bồ thương kẻ ăn đong | 200 |
1623- Dộng đầu xuống đất | 201 |
1624- Dốt có đuôi | 201 |
1625- Dốt có chuôi | 202 |
1626- Dốt đan long hai, tài đan long mốt | 203 |
1627- Dốt đặc cán mai | 204 |
1628- Dốt đặc cù đèn | 204 |
1629- Dơ dáng dạng hình | 204 |
1630- Dở chàng đở dục | 205 |
1631- Dở dở ương ương | 205 |
1632- Dở hơi dơ hằm | 205 |
1633- Dở ngô dở ngọng | 206 |
1634- Dơ như cám hấp | 206 |
1635- Du thủ du thực | 207 |
1636- Dũ học dũ ngu | 207 |
1637- Dũ lão dũ lạt | 207 |
1638- Dục gia chi tội, hà hoạn vô từ | 207 |
1639- Dục (Giục) ngựa buông cương | 207 |
1640- Dục (Giục) nhữ dục đò | 208 |
1641- Duy ngã độc tôn | 208 |
1642- Duyên giải cấu phải là câu cang lệ | 208 |
1643- Duyên kiếp ba sinh | 209 |
1644- Duyên mộc cầu ngư | 209 |
1645- Dữ như bà chằn | 210 |
1646- Dựa hồn dựa cốt | 210 |
1647- Dưỡng nhi đãi lão | 210 |
1648- Dứt đây động rừng. | 211 |
1649- Dứt đi mà nối, sao bằng mối xưa | 211 |
- Đ - | |
1650- Đà đa ích thiện | 212 |
1651- Đa nghi như Tào | 212 |
1652- Đa ngôn đa quá | 212 |
1653- Đa phú đa oán | 213 |
1654- Đa sự đa lự | 213 |
1655- Đa tái tồn chí | 213 |
1656- Đa thọ đa nhục. | 213 |
1657- Đa thư loạn mục. | 213 |
1658- Đa trí đa trá. | 214 |
1659- Đa văn vi phú. | 214 |
1660- Đá cá lăn dưa. | 214 |
1661- Đá Đồ mồ hôi. | 215 |
1662- Đá gà đá vịt. | 215 |
1663- Đá giò lái. | 216 |
1664- Đá hất lên. | 216 |
1665- Đá nát vàng phai. | 216 |
1666- Đá nổi lông chìm. | 217 |
1667- Đá thúng đụng nia. | 217 |
1668- Đà nhân hạ thủy. | 218 |
1669- Đả áp kinh uyên ương. | 218 |
1670- Đả thảo kinh xà. | 218 |
1671- Đã ngoan lại gian. Đã đi làm đĩ... | 218 |
1672- Đã đốn thì vác. | 219 |
1673- Đã là con mẹ con cha... | 219 |
1674- Đã lỡ phải lần. | 219 |
1675- Đã nhổ lại liếm. | 220 |
1676- Đại khả nhất thi. | 220 |
1677- Đại ngôn bất tàm. | 220 |
1678- Đại tác tiểu dụng. | 220 |
1679- Đại trí nhược ngu. | 220 |
1680- Đại tác tiểu dụng. | 221 |
1681- Đãi bôi ơi hỡi đãi bôi... | 221 |
1682- Đãi nàng hầu về sáng | 222 |
1683- Đãi nhân tiếp vật. | 222 |
1684- Đãi thời nhi động. | 222 |
1685- Đàm hà dung dị. | 223 |
1686- Đan chẳng tày giặm. | 223 |
1687- Đan lỗi, hóa miếng trám. | 223 |
1688- Đàn bà cạn lòng như đĩa | 224 |
1689- Đàn gảy tai trâu | 224 |
1690- Đàn ông như con dao pha | 224 |
1691- Đàn ông chơi với đàn bà | 225 |
1692- Đàn ông cười hoa, đàn bà cười nụ | 226 |
1693- Đàn ông đóng khố đuôi lươn - Đàn bà | 226 |
1694- Đàn ông không râu bất nghi. Đàn bà... | 226 |
1695- Đàn ông là nhà, đàn bà là cửa. | 227 |
1696- Đàn ông lượm chà, đàn bà xây tổ. | 227 |
1697- Đàn ông sâu sắc nước đời. Đàn bà | 227 |
1698- Đang yên đang lành, đọc canh phải tội. | 228 |
1699- Đang truyện năng, băng truyện khái. | 228 |
1700- Đảng đồng cộng dị. | 229 |
1701- Đanh đá cá cày. | 229 |
1702- Đánh ba bê, không bằng Hội Khê đến nhà. | 229 |
1703- Đánh bạc khát nước | 229 |
1704- Đánh bạc với trời. | 229 |
1705- Đánh bài chuồn | 230 |
1706- Đánh bài lùa | 230 |
1707- Đánh bồ cạp | 230 |
1708- Đánh bùn sang ao. | 231 |
1709- Đánh chó đá vãi cứt | 231 |
1710- Đánh chó phải ngó đàng sau | 232 |
1711- Đánh cò phải xuất Tướng | 232 |
1712- Đánh dấm sao vừa miệng làng, | 233 |
1713- Đánh đàn đánh đúm. | 234 |
1714- Đánh đòn không ai so gậy. | 234 |
1715- Đánh đu với tĩnh | 235 |
1716- Đánh ghen gái đại | 235 |
1717- Đánh ghen gái góa, cắm nêu ruộng chùa | 236 |
1718- Đánh giáp lá cà | 236 |
1719- Đánh lận con đen | 237 |
1720- Đánh lệnh giết bò nhà | 237 |
1721- Đánh liệt can qua. | 238 |
1722- Đánh mõ không bằng gõ thớt | 238 |
1723- Đánh một lưỡi a bằng ba lưỡi hái. | 238 |
1724- Đánh một roi | 239 |
1725- Đánh nhau chia gạo, chào nhau ăn cơm | 239 |
1726- Đánh như đánh chó làm thịt. | 240 |
1727- Đánh như sét, thét như lôi | 240 |
1728- Đánh rắm (địt) khởi trôn | 241 |
1729- Đánh trống bỏ dùi. | 241 |
1730- Đánh trống động chuông | 242 |
1731- Đánh trống lảng. | 243 |
1732- Đánh trống lấp | 243 |
1733- Đánh võ phải giữ miếng | 244 |
1734- Đạo bất thập di. | 244 |
1735- Đạp diệc hữu đạo | 244 |
1736- Đạo lý luân thường | 245 |
1737- Đào ao đắp bồ. | 245 |
1738- Đào giả vi gian. | 245 |
1739- Đào vi thượng sách. Tẩu vi... | 246 |
1740- Đảo điên như đồng tiền hai mặt. | 246 |
1741- Đạp phải nước đái. | 246 |
1742- Đạt ý túc từ | 246 |
1743- Đau chân há miệng. | 247 |
1744- Đau chóng đã chày | 247 |
1745- Đau đẻ chờ sáng trăng | 247 |
1746- Đau lâu tốn thuốc | 248 |
1747- Đau liên miên sàng tịch | 248 |
1748- Đau như hoạn | 248 |
1749- Đau thiết, thiệt van. | 248 |
1750- Đay đảy như gái rẫy chồng đần. | 249 |
1751- Đặc như bí | 250 |
1752- Đắc bộ tiến bộ | 250 |
1753- Đắm đò được dịp rửa trôn. | 250 |
1754- Đắm ngọc chìm châu. | 250 |
1755- Đăng cao tự ti | 251 |
1756- Đăng cao viễn vọng | 251 |
1757- Đắng như ngậm bồ hòn. | 251 |
1758- Đằng đằng sát khí. | 252 |
1759- Đắt cá hơn rẻ thịt. | 252 |
1760- Đắt chè hơn rẻ nước | 253 |
1761- Đắt hàng gặp ả cùng anh... | 253 |
1762- Đắt đầm ế chợ. | 254 |
1763- Đắt lo ế mừng | 254 |
1764- Đắt lúa tẻ hơn rẻ lúa nếp. | 254 |
1765- Đắp Đồi lần hồi. | 255 |
1766- Đâm ba chẻ củ. | 255 |
1767- Đâm đi đâm lại, gái dại thành khôn | 256 |
1768- Đâm lao phải theo lao. | 256 |
1769- Đấm đá tay vó. | 256 |
1770- Đấm mồm, đấm miệng. | 256 |
1771- Đầm đìa hạt châu. | 257 |
1772- Đấng trượng phu không thù mới đáng... | 257 |
1773- Đất bằng nổi sóng | 258 |
1774- Đất lề quê thói. Đất nề quê thói. | 258 |
1775- Đậu nành là anh nước lã | 259 |
1776- Đấu hàng xáo, gáo hàng dầu. | 259 |
1778- Đầu ai chấy nấy. | 260 |
1779- Đầu bằng con ruồi, đuôi bằng cái đĩa... | 260 |
1780- Đầu bồng lịch xỉ. | 260 |
1781- Đầu chày nói có, cuối chày nói không. | 261 |
1782- Đầu chẳng phải, phải tai. | 262 |
1783- Đầu có sạn như sạn cá ốp. | 262 |
1784- Đầu cua, tai nheo. | 262 |
1785- Đầu Dần, cuối Dậu. | 263 |
1786- Đầu di khúc chuyển! | 264 |
1787- Đầu đàn quan mốt, rốt đàn quan hai. | 265 |
1788- Đầu đội núi Dọi, chần dọi... | 265 |
1789- Đầu gối quá tai... | 265 |
1790- Đầu gối tranh trưởng nam. | 266 |
1791- Đầu như đầu cầu. | 266 |
1792- Đầu thử kỵ khí. | 266 |
1793- Đầu thượng an đầu. | 267 |
1794- Đấy có một tiền, đây cũng | 267 |
1795- Đầu tròn gót vuông. | 267 |
1796- Đẩy con hàng xóm xuống ao. | 267 |
1797- Đen đầu bỏ, đầu đỏ tó nuôi. | 268 |
1798- Đen như quốc. | 268 |
1799- Đen thậm thụi, trụi lâm lủi. | 269 |
1800- Đèn nhà ai nấy sáng... | 270 |
1801- Đèn soi ngọn cỏ. | 270 |
1802- Đèn xuôi đóm ngược. | 270 |
1803- Đeo như Sam. | 271 |
1804- Đèo heo hút gió. | 271 |
1805- Đẽo cày giữa đường. | 271 |
1806- Đẽo đòn gánh, đòn gánh đè vai. | 272 |
1807- Đẹp đám, xám mật... | 272 |
1808- Đẹp như động. | 273 |
1809- Đẹp như Hằng Nga... | 273 |
1810- Đẹp thì chỉ có ông sao băng trên Trời. | 274 |
1811- Đề cương, khiết lãnh. | 274 |
1812- Để cũ, rũ mới. | 274 |
1813- Để dành cho vào giỏ... | 275 |
1814- Để méo, kéo tròn. | 275 |
1815- Để phóng sinh. | 276 |
1816- Đêm canh, ngày nhật. | 276 |
1817- Đêm khuya nghe vạc cầm canh... | 277 |
1818- Đêm nằm năm ở. | 277 |
1819- Đếm bụt đóng oản. | 277 |
1820- Đếm cất mươi. | 278 |
1821- Đếm cua trong giỏ. | 278 |
1822- Đếm xa cạ. | 279 |
1823- Đến đầu đến đũa. | 279 |
1824- Đến đây quen ít lạ nhiều. | 280 |
1825- Đến đời sang tiểu. | 280 |
1826- Đền được vạ thì má đã sưng. | 280 |
1827- Đi bách lôi chi lai. | 281 |
1828- Đi băng xiên băng nai. | 281 |
1829- Đi cà xiểng, cà nai. | 281 |
1830- Đi cầu nào biết cầu nấy. | 282 |
1831- Đi chợ ăn lời, đi chơi ăn quịt. | 282 |
1832- Đi coi cọp. | 282 |
1833- Đi đàng đầu. | 283 |
1834- Đi đến đâu chết trâu đến đó. | 283 |
1835- Đi guốc trong bụng. | 284 |
1836- Đi kiện thì mang giỏ nài. | 284 |
1837- Đi lạy quan, về van dân. | 285 |
1838- Đi ngang về tắt | 285 |
1839- Đi ổn ện | 285 |
1840- Đi ở nát lời | 285 |
1841- Đi tấn ta tấn tét. | 285 |
1842- Đi thưa về trình | 286 |
1843- Đi xa, về gần | 286 |
1844- Đi xem đất, về cất mặt lên trời. | 286 |
1845- Đĩ tàn đĩ tán. | 287 |
1846- Đĩ thập thành. | 287 |
1847- Địa linh nhân kiệt. | 287 |
1848- Đỉa đeo chân hạc. | 288 |
1849- Điếm nhục gia phong. | 288 |
1850- Điềm ngôn mật ngữ. | 288 |
1851- Điếu kêu tốn thuốc. | 288 |
1852- Điều lành thì nhớ điều dở thì quên. | 289 |
1853- Điểu phi ngư dược. | 289 |
1854- Đinh ninh tái tam | 290 |
1855- Đỉnh chung lá miếng nợ nần... | 290 |
1856- Đình đám người, mẹ con ta. | 290 |
1857- Đĩnh giáp non thần. | 291 |
1858- Đít lắt mắt ngó. | 292 |
1859- Đít móc bảy ngày không thấy thối. | 293 |
1860- Đó rách ngáng chỗ. | 293 |
1861- Đoan ngọ mồng năm tháng Năm... | 293 |
1862- Đoán già đoán non. | 294 |
1863- Đoàn nê vi phạm. | 294 |
1864- Đoàn sa vi khối. | 295 |
1865- Đói cho sạch, rách cho thơm | 295 |
1866- Đói rách chưa qua, xí xa đã tới. | 296 |
1867- Đói không ai tha, giầu ra số phận. | 296 |
1868- Đói ngày giỗ cha, no ba ngày Tết | 297 |
1869- Đói thì ăn ngô ăn khoai - Đừng thấy... | 297 |
1870- Đói ăn rau, đau uống thuốc | 297 |
1871- Đói thì lên Bắc, chạy giặc xuống Nam. | 298 |
1872- Đòi ăn của chua. | 298 |
1873- Đòi nợ tháng Ba, đốt nhà tháng Tám. | 299 |
1874- Đom đóm sáng đàng đít. | 299 |
1875- Đóm cháy ăn ra, tiêm la ăn vào. | 300 |
1876- Đóng chèo một vai. | 300 |
1877- Đố ai biết được con chi... | 300 |
1878- Đố hiền tật năng. | 300 |
1879- Đố quốc tặc dân. | 301 |
1880- Đồ ba láp, ba sàm. | 301 |
1881- Đồ ba búa. | 301 |
1882- Đồ ba nhe. | 302 |
1883- Đồ ba trợn. | 302 |
1884- Đồ cà chớn. | 302 |
1885- Đồ chim chuột. | 303 |
1886- Đồ chó đẻ. | 303 |
1887- Đồ ký không ngôn. | 303 |
1888- Đồ lạm xạm | 303 |
1889- Đồ láu cá. | 304 |
1890- Đồ lưu manh. | 304 |
1891- Đồ mạt vong bản | 304 |
1892- Đồ quý dị | 304 |
1893- Đổ nhớt cho nheo | 305 |
1894- Đổ phong long. | 305 |
1895- Đổ quán xiêu đình | 305 |
1896- Độc có lông trong bụng | 306 |
1897- Đôi co đôi chối. | 307 |
1898- Đôi ta đá tạc vàng phai... | 307 |
1899- Đôi ta hẹn núi thề sông | 307 |
1900- Đôi ta như ruộng năm sào... | 308 |
1901-Đội đá sống đời | 308 |
1902- Đội ơn chín chữ cù lao... | 308 |
1903- Đội trời đạp đất. | 308 |
1904- Đội váy lên đầu. | 309 |
1905- Đội váy nát mẹ. | 309 |
1906- Đối phúc cùng trời. | 310 |
1907- Đối xử như bát nước đầy. | 310 |
1908- Đồn lũy tinh la. | 310 |
1909- Đông chết se, Hè chết lụt. | 311 |
1910- Đông có mây, Tây có sao. | 311 |
1911- Đông gia thực, Tây gia miên. | 311 |
1912- Đông Nam, Hè Bắc thì chắc có mưa. | 312 |
1913- Đông như cửa Lại Bộ. | 312 |
1914- Đông phiến, Hạ lô. | 312 |
1915- Đông thi, hiệu tần. | 312 |
1916- Động phải nọc. | 313 |
1917- Động triếp kinh nhân. | 313 |
1918- Đồng bệnh tương lân. | 314 |
1919- Đồng cậu bóng cô. | 314 |
1920- Đồng châu cộng tế. | 314 |
1921- Đồng không mông quạnh. | 314 |
1922- Đồng một của người, Đồng mười của ta. | 315 |
1923- Đồng rộng chổng mông, buồng không gãi rốn. | 315 |
1924- Đọng sàng dị mộng. | 316 |
1925- Đồng tiền hai mật. | 316 |
1926- Đồng tiền liền khúc ruột. | 316 |
1927- Đồng tiền chiếc đũa phân ly. | 317 |
1928- Đồng tiền Vạn Lịch anh thích bốn chữ vàng... | 317 |
1929- Đồng trắng nước trong. | 318 |
1930- Đồng trên đè đồng dưới. | 318 |
1931- Đột đầu gối mà trừ. | 319 |
1932- Đột xuất kỳ nhân. | 319 |
1933- Đốt lửa, lửa cháy. | 319 |
1934- Đỡ cán dao, trao cán cuốc. | 320 |
1935- Đời cha cho chí đời con... | 320 |
1936- Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào. | 320 |
1937- Đời kiếp nghiệp lai | 321 |
1938- Đời người như cánh phù du!.. | 321 |
1939- Đời ông cố hỹ. | 322 |
1940- Đời thằng mõ, chẳng bỏ đám nào | 322 |
1941- Đơm đó ngọn tre | 322 |
1942- Đơm hoa nảy lộc. | 323 |
1943- Đơm vào miệng cá. | 323 |
1944- Đơn thương, độc mã | 323 |
1945- Đủ đàng đủ đỗi. | 324 |
1946- Đủ khoang đủ khoáy | 324 |
1947- Đua đòi lố lăng | 324 |
1958- Đũa bếp khuấy nồi bung | 325 |
1949- Đũa mốc chòi mâm son. | 325 |
1950- Đục cây tra cành. | 326 |
1951- Đục nước béo cò. | 326 |
1952- Đụng lãy, sảy hờn | 326 |
1953- Đủng đỉnh như chĩnh trôi sông. | 327 |
1954- Đuổi con vào đám giỗ. | 327 |
1955- Đút tay vào lọ. | 327 |
1956- Đưa đũa ghét năm,... | 328 |
1957- Đứa có tình rình người vô ý. | 328 |
1958- Đứa con bất tiếu. | 329 |
1959- Đứa chân không. | 329 |
1960- Đứa cút đứa bắt. | 329 |
1961- Đứa dại để trôn (để 1...), người khôn.. | 329 |
1962- Đực chuộng phệ; sề chuộng chỗm. | 330 |
1963- Đứng đòn cân. | 330 |
1964- Đứng mũi chịu sào. | 330 |
1965- Đứng ngoài mất áo dài thâm. | 331 |
1966- Đứng xỉa tiền. | 331 |
1967- Đừng chờm có ngày chấn móng. | 331 |
1968- Đừng lạm mụ chị | 332 |
1969- Đừng thấy ông Huyên bụng to mà sợ | 332 |
1970- Được bữa kiêng ăn, gặp lần hết gạo | 332 |
1971- Được cả khoang lẫn khoáy | 333 |
1972- Được cãi cầm, thua cãi số | 333 |
1973- Được chồng yêu, xỏ chân lỗ mũi | 333 |
1974- Được kiện, mười bốn quan năm | 334 |
1975- Được lòng đất, mất lòng người | 334 |
1976- Được đà, mất trớn | 334 |
1977- Được mùa chó phụ ngô khoai. | 335 |
1978- Được voi đòi Tiên. | 335 |
1979- Đương cuộc giả mê, bàng quan... | 336 |
1980- Đường chưa đi, đường còn đó. | 336 |
1981- Đường dài quai quốc. | 336 |
1982- Đường đường, chính chính. | 337 |
1983- Đường kim mũi chỉ | 337 |
1984- Đường tơ sợi tóc. | 338 |
1985- Đường tý đường xa. | 338 |
1986- Đứt đâu thì nối, rối đâu thì gỡ. | 338 |
1987- Đứt đuôi con nòng nọc. | 339 |
1988- Đứt niền đứt đai, long tai gẫy ngõng. | 340 |
1989- Đứt tay hay thuốc. | 340 |
- E - | |
1990- Em cậy mình em có áo lai vai. | 341 |
1991- Em đang dệt chiếu hồi văn | 341 |
1992- Em vịn cành trúc, em dựa cành mai | 342 |
1993- Em như cây quế giữa rừng | 342 |
1994- Em nói, nhà em trước lũy sau hào... | 343 |
1995- Em ơi thức dậy mà trông | 343 |
1996- Ếch nào chả là thịt. | 345 |
1997- Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung. | 345 |
1998- Ếch no khó nhử | 346 |
1999- Ếch thấy hoa thì vồ. | 346 |
2000- Ếch vào xiếc. | 347 |
- G - | |
2001- Gà ăn hơn công ăn. | 348 |
2002- Gà bới thì khó, chó bới thì giầu. | 348 |
2003- Gà cỏ cũng trỏ mỏ về rừng. | 349 |
2004- Gà đá vách. | 349 |
2005- Gà đẻ gà tục tác. Bác đẻ... | 349 |
2006- Gà gáy tiếng đôi. | 350 |
2007- Gà khôn giấu đầu, chim khôn giấu mỏ. | 350 |
2008- Gà kia mày gáy chiêu đăm. | 350 |
2009- Gà láng lưng, chó sưng đồ | 351 |
2010- Gà mọc đuôi tôm. | 352 |
2011- Gà mọc lông măng. | 353 |
2012- Gà mở cửa mả | 354 |
2013- Gà người gáy, gà mình sáng. | 354 |
2014- Gà nhà bươi bếp nhà. | 354 |
2015- Gà què ăn quẩn cối xay. | 355 |
2016- Gà rừng chê thóc lép không ăn... | 355 |
2017- Gà rừng, trống tía, gà ri... | 356 |
2018- Gà tức nhau tiếng gáy. | 356 |
2019- Gai ngọn dòn hơn gai gốc... | 357 |
2020- Gái chê chồng mười lăm quan quý. | 357 |
2021- Gái có con như bồ hòn thêm rễ. | 358 |
2022- Gái có hơi trai như khoai cố hơi cuốc | 358 |
2023- Gái dở một giành, gái lành một sọt. | 358 |
2024- Gái đẻ ăn ngon, chồng con trả người. | 359 |
2025- Gái đĩ già mồm | 360 |
2026- Gái góa lo việc triều đình | 360 |
2027- Gái khôn tránh khỏi đò đưa | 360 |
2028- Gái ngoan làm quan cho chồng | 361 |
2029- Gái nhìn lên, trai nhìn xuống. | 361 |
2030- Gái phải hơi trai như... | 361 |
2031- Gái rỡ thèm của chua. | 362 |
2032- Gái tham tài, trai tham sắc. | 363 |
2033- Gái thương chồng đang đông buổi chợ... | 364 |
2034- Gan cóc, mật công. | 365 |
2035- Gan cóc tía. | 365 |
2036- Gan già ma mọi. | 366 |
2037- Gan lì tướng quân. | 366 |
2038- Gàn bát sách. | 367 |
2039- Ganh hiền, ghét ngộ. | 368 |
2040- Gánh bàn độc mướn. | 368 |
2041- Gánh một vai, vác cũng một vai. | 368 |
2042- Gánh nặng vác nhẹ. | 369 |
2043- Gánh nặng, gồng nhẹ. | 369 |
2044- Gánh vàng vào kho. | 370 |
2045- Gạo đâu co Đồ bằng thủng. | 370 |
2046- Gạo đổ bốc chẳng đầy thưng. | 371 |
2047- Gạo muối ném theo. | 371 |
2048- Gạo thấp ô | 372 |
2049- Gạo thiếu cơm thừa. | 372 |
2050- Gáo nước lửa thành. | 372 |
2051- Gạt khỉ ăn ớt. | 373 |
2052- Gạt sào đếm vịt. | 373 |
2053- Gảy móng tay cũng xong. | 373 |
2054- Gặp chồng đần, xỏ chân lỗ mũi. | 373 |
2055- Gặp nước lụt chó leo bàn độc. | 374 |
2056- Gặp phải của nợ. | 374 |
2057- Gắp lửa bỏ bàn tay. | 374 |
2058- Gắt như mắm tôm | 374 |
2059- Gần bay la, xa bay bổng. | 375 |
2060- Gần mũi xa mồm. | 375 |
2061- Gần nhà xa ngõ. | 375 |
2062- Gần nhà giầu, răng đau ăn cốm... | 376 |
2063- Gần tre che một phía... | 376 |
2064- Gấu ó như chó vói mèo. | 377 |
2065- Gậy tày, tay thước. | 377 |
2066- Gậy vông phá nhà gạch. | 377 |
2067- Gầy như con mắm. | 377 |
2068- Gẫy gối, tối mặt. | 378 |
2069- Gẫy góc bánh chưng. | 379 |
2070- Gối Ôn, màn Đổng | 379 |
2071- Ghét đào đất đổ đi. | 380 |
2072- Ghét kẻ không mời... | 380 |
2073- Ghét kẻ nói điêu, yêu người đổ vấy. | 381 |
2074- Ghét khi rao mõ, yêu khi gõ thớt. | 381 |
2075- Gia bần thân lão. | 381 |
2076- Gia chi dĩ. | 382 |
2077- Gia vô bế hộ, lộ bất thập di. | 382 |
2078- Giá áo túi cơm. | 382 |
2079- Già chơi trống bỏi. | 382 |
2080- Già cọp bình thiếc | 382 |
2081- Già cố đế. | 383 |
2082- Già không trót đời.. | 383 |
2083- Già dái non hột. | 383 |
2084- Già dọc thì sang, già ngang | 384 |
2085- Già đòn non nhẽ. | 384 |
2086- Già kén, kẹn hom. | 384 |
2087- Già lăm, già hỏng. | 386 |
2088- Già lừa đạp dưa thối. | 386 |
2089- Già lừa đẻ con ngựa. | 387 |
2090- Già lừa lỡ lứa. | 387 |
2091- Già lừa mắc lựa. | 387 |
2092- Già mái hại trống. | 388 |
2093- Già néo đứt giây (dây). | 388 |
2094- Giả ân giả nghĩa. | 389 |
2095- Giả chết bắt quạ - Giả thông manh… | 389 |
2096- Giả công tế tư. | 390 |
2097- Giả mù sa mưa. | 390 |
2098- Giã ba buồm không buông câu một lưỡi. | 390 |
2099- Giả dại qua ải. | 391 |
2100- Giã gạo thì ốm, giã cốm thì khỏe. | 392 |
2101- Giã ơn bà Nguyệt ông Tơ... | 392 |
2102- Giai tiền vạn lý. | 394 |
2103- Giải chiếu giữ chỗ. | 394 |
2104- Giải y nhi thoát. | 394 |
2105- Giải y thôi thực. | 395 |
2106- Giang hồ, tứ chiếng | 395 |
2107- Giang sơn phó mặc hàng mâm... | 395 |
2108- Giáo đa thành oán. | 396 |
2109- Giảo thố tam khốt. | 396 |
2110- Giáp lá cà. | 396 |
2111- Giấc kê vàng. | 397 |
2112- Giấc Nam Kha. | 397 |
2113- Giấc mộng Lầu Tần. | 398 |
2114- Giấc hương quan | 399 |
2115- Giận lẫy say cùi. | 399 |
2116- Giận mất khôn, no mất ngon. | 399 |
2117- Giận mình chí rún, cắn tay | 400 |
2118- Giận thì đánh, quạnh thì thương. | 401 |
2119- Giật đầu cá, vá đầu tôm. | 402 |
2120- Giật tiền lửa. | 402 |
2121- Giậu nát chó ỉa. | 403 |
2122- Giấu voi đụn rạ. | 403 |
2123- Giầu buôn bè, què trèo cây. | 404 |
2124- Giầu con út, khó con út | 404 |
2125- Giầu hai con mắt, khó hai bàn tay. | 404 |
2126- Giầu khó tìm, nghèo khó tính. | 405 |
2127- Giầu lái buôn, khôn thằng dốt. | 405 |
2128- Giầu một lọ, khó một niêu. | 406 |
2129- Giầu ruộng đợ, nợ ruộng thuê. | 406 |
2130- Giầu tân không bằng khó cựu. | 408 |
2131- Giầu thủ kho, no nha bếp. | 408 |
2132- Giầu vì bạn, sang vì vợ. | 409 |
2133- Giây (dây) bìa bìm, lá cũng bìm bìm. | 410 |
2134- Giây (dây) mơ rễ má. | 410 |
2135- Giấy người, hồ người. | 411 |
2136- Giấy rách giữ lấy nề. | 412 |
2137- Giầy thừa, guốc thiếu. | 414 |
2138- Gieo mạ phải soạn trưa. Muối dưa... | 415 |
2139- Giếng ngọt bị cạn trước. Cây ngay… | 415 |
2140- Gió chiều nào che chiều ấy... | 416 |
2141- Gió đưa cây trúc ngã quỳ | 417 |
2142- Gió heo may, mía bay lên ngọn. | 417 |
2143- Gió táp, mưa sa. | 418 |
2144- Gió trúc, mưa mai. | 418 |
2145- Giỏ nhà ai, quai nhà ấy. | 419 |
2146- Giỗ rách cũng còn cây tăm. | 420 |
2147- Giơ đầu chịu báng | 420 |
2148- Giơ mỏ hỗn. | 421 |
2149- Giơ nách cho người ta cù. | 421 |
2150- Giở cái thói ăn mày. | 422 |
2151- Giở Ngô, giở ngọng... | 422 |
2152- Giở rắm giở thối. | 423 |
2153- Giũa không ăn giũa. | 424 |
2154- Giục ngựa buông cương | 424 |
2155- Giục sôi bong bóng. | 424 |
2156- Giùng giằng, giục giặc. | 424 |
2157- Giương cung bắn sẻ. | 425 |
2158- Gò mả làm khá người ta. Mồ mả... | 426 |
2159- Gỏi thèm, nem thừa. | 426 |
2160- Gọn thon lỏn. | 427 |
2161- Gọt gáy bôi vôi. | 427 |
2162- Gội mưa trải gió. | 428 |
2163- Gông làng vừa mang vừa hát. | 428 |
2164- Gồng nặng gánh nhẹ. | 428 |
2165- Gục đầu vai gối. | 429 |
2166- Gởi lời thì nói, gởi gói thì mở. | 429 |
2167- Gươm gẫy, gà xác. | 431 |
2168- Gương vỡ lại lành. | 432 |
- H - | |
2169- Há miệng chờ ho. | 433 |
2170- Há miệng mắc quai. | 434 |
2171- Hà hạnh hoạch thủ. | 435 |
2172- Hà khổ như thử. | 435 |
2173- Hà rầm hà rì. | 435 |
2174- Hà tần hà tiện. | 435 |
2175- Hà tiện mới giầu, cơ cầu... Hà tiện với Bụt... | 435-436 |
2176- Hả lòng hả dạ. | 437 |
2177- Hạc lập kê quần. | 438 |
2178- Hạc nội chim ngàn. | 438 |
2179- Hai bảy mười ba. | 438 |
2180- Hai vai gánh nặng cả hai. | 439 |
2181- Hai chín chống nhau. | 440 |
2182- Hai đều, ba phải. | 440 |
2183- Hai ló mới có một gạo. | 441 |
2184- Hai thưng cũng chừng một đấu. | 442 |
2185- Hai sương một nắng. | 443 |
2186- Hàm chó vó ngựa. | 444 |
2187- Hàm hổ hàm chứa. | 444 |
2188- Hàm huyết phún nhân... | 444 |
2189- Hàm răng hạt đỗ làm tương anh Đồ. | 445 |
2190- Hãm thẩn khẩu. | 445 |
2191- Hãm tỉnh đầu thạch. | 445 |
2192- Hạn tam tai. | 446 |
2193- Hàng chiếu liếp. | 446 |
2194- Hàng Huyện làm cổng... | 446 |
2195- Hàng long phục hổ... | 447 |
2196- Hàng mã trông xa. | 447 |
2197- Hành thuyền kỵ mã, tam phân mạng. | 447 |
2198- Hành vân lưu thủy. | 448 |
2199- Hào hoa phong nhã. | 448 |
2200- Hào kiệt anh hùng. | 449 |
2201- Hạt gạo trên sàng. | 449 |
2202- Hạt khi xay lúa, múa khi tắt đèn. | 449 |
2203- Hát lâu, chầu mỏi | 450 |
2204- Hát thằng Lía. | 450 |
2205- Hay chi những thói bắc cầu... | 450 |
2206- Hay kích cổ. | 451 |
2207- Hay lảm hay lam... | 451 |
2208- Hăng bọ xít. | 452 |
2209- Hắc xì dầu. Hách xì xằng. | 452 |
2210- Hăng tiết vịt. | 453 |
2211- Hằng hà sa số. | 453 |
2212- Hầm bà lằn chi cố. | 453 |
2213- Hấp ha hấp háy như con hát... | 454 |
2214- Hất hất như mặt đánh bồng. | 454 |
2215- Hậu Ngệ bắn rớt chín mặt trời. | 454 |
2216- Hẹn ngọc thề vàng. | 455 |
2217- Hết của ta ra của người. | 456 |
2218- Hết hương còn khói. | 456 |
2219- Hết lòng còn ruột. | 457 |
2220- Hết quan hoàn dân... tàn dân. | 457 |
2221- Hết nhẵn củ tỏi. | 457 |
2222- Hết nói cho con. | 458 |
2223- Hết nước thấy cá. | 458 |
2224- Hết tang, trải chiếu ngang mà ngồi | 458 |
2225- Hiềm vì ý đó phụ đây... | 459 |
2226- Hiến mị cầu vinh | 459 |
2227- Hiền, cắn tiền cũng vỡ. | 460 |
2228- Hiền như củ khoai... hòn đất. | 460 |
2229- Hiểu thấu tim đen. | 461 |
2230- Hình ảnh bất ly. | 461 |
2231- Hình nhân thế mạng. | 461 |
2232- Hiu hiu gió thổi lò vôi. | 462 |
2233- Họ nhà tôm lộn cứt lên đầu. | 462 |
2234- Họ triều đình, mình hương đảng. | 463 |
2235- Họ nhà vạc. | 463 |
2236- Hò voi bắn súng sậy. | 463 |
2237- Hoa Đà tái thế. | 464 |
2238- Hoa đàm, đuốc tuệ. | 464 |
2239- Hoa hòe hoa sói | 465 |
2240- Hoa hờn nguyệt thẹn. | 466 |
2241- Hoa triêu, nguyệt, tịch. | 466 |
2242- Họa bính suy cơ. | 466 |
2243- Họa hổ bất thành. | 467 |
2244- Họa hổ loại cẩu. | 467 |
2245- Họa lai thần ám. | 467 |
2246- Họa long điểm nhãn. | 467 |
2247- Hóa nhi sao khéo đa đoan. | 468 |
2248- Họa phước vô môm... | 468 |
2249- Họa ở miệng ra, bệnh qua miệng vào. | 469 |
2250- Hoàng thân quốc thích. | 469 |
2251- Hoạnh tài bất phú mạng cùng nhân. | 469 |
2252- Hoạt đầu thủ lợi. | 469 |
2253- Hoặc thế, vu nhân. | 470 |
2254- Học ân học nói, học gói học mở. | 470 |
2255- Học khôn đi lính, học tính đi buôn. | 471 |
2256- Học lơ là như gà đá vách. | 471 |
2257- Học như quốc kêu mùa Hè. | 471 |
2258- Hỏi đon hỏi ren. | 471 |
2259- Hòn bấc ném đi, hòn chì ném lại - Hòn đất... | 472 |
2260- Hòn đất vật ra ông Táo. | 472 |
2261- Hỏng nồi vớ rế. | 473 |
2262- Họp chợ lấy người. | 473 |
2263- Hồ Đồ, hổ độn. | 474 |
2264- Hồ gia hổ uy. | 474 |
2265- Hồ mai hồ cốt | 474 |
2266- Hổ tử thố bi - Thố tử hổ bi. | 475 |
2267- Hổ khẩu dư sinh. | 475 |
2268- Hổ tử lưu bì. | 475 |
2269- Hối đạo hối dâm. | 475 |
2270- Hội Đồng chuột. | 475 |
2271- Hồi xưa năm nút đều gài... | 476 |
2272- Hồn khôn vía dại. | 477 |
2273- Hồn mai bóng quế... | 477 |
2274- Hồn Tinh Vệ. | 478 |
2275- Hồn Trương Ba, da hàng thịt. | 478 |
2276- Hỗn cư, hỗn canh. | 479 |
2277- Hồng diệp, xích thằng. | 479 |
2278- Hồng nhan ai kém ai đâu... | 479 |
2279- Hồng rim chê lạt... | 480 |
2280- Hỡi cô đội nón ba tầm... | 481 |
2281- Hơn chẳng bõ hao. | 481 |
2282- Hơn thóc nhọc xay. | 481 |
2283- Hơn vua, thua quan hoạn. | 482 |
2284- Hú hồn hú vía. | 483 |
2285- Hũ chìm hũ nổi. | 483 |
2289- Hùng tài, đại lược. | 485 |
2290- Húp cháo rùa | 485 |
2291- Huyên cỗi, thung già. | 485 |
2292- Huyên thiên xích đế. | 485 |
2293- Huynh đệ huých tường.... thích tường. | 486 |
2294- Hư hỏng bạt dặc. | 486 |
2295- Hư trương thanh thế. | 486 |
2296- Hứa hươu hứa vượn. | 486 |
2297- Hứng việc thiên hạ. | 488 |
2298- Hương án giữ mặt tiền. | 488 |
2299- Hương đảng trọng xỉ... | 488 |
2300- Hương lửa ba sinh. | 489 |
2301- Hữu bị vô hoạn. | 489 |
2302- Hữu chí cánh thành. | 489 |
2303- Hữu hình hữu hoại. | 489 |
2304- Hữu linh sắc tất hữu ác đức. | 489 |
2305- Hữu lợi, hữu tệ. | 490 |
2306- Hữu sí nan triền. | 490 |
2307- Hữu thân hữu khổ. | 490 |
2308- Hữu tửu hữu nhúc, đa huynh đệ. | 490 |
2309- Hữu ự trung tất hình ư ngoại. | 490 |
2310- Hy Thánh, hy Hiền. | 490 |
- I - | |
2311- Ỉa không ra... | 492 |
2312- Ỉa ra cứt kiết. | 492 |
2313- Im lặng như tờ. | 492 |
2314- Im như thóc ngâm. | 494 |
2315- Im thin thít. | 494 |
2316- Im phăng phắc. | 495 |
2317- Ít ngài dài đũa. | 495 |
- K - | |
2318- Kẻ ăn rươi, ngươi chịu bão. | 496 |
2319- Kẻ có tình nó rình trong bụi. | 497 |
2320- Kẻ đầy thưng khinh người lưng bát. | 497 |
2321- Kẻ Mái có lịch có lề (nề)... | 498 |
2322- Kẻ đấm người xoa. | 501 |
2323- Kẻ thèm lòng, người thèm thịt. | 501 |
2324- Kén cá, chọn canh. | 501 |
2325- Kèn xuôi, dăm ngược. | 502 |
2326- Kéo cưa lừa xẻ. | 503 |
2327- Kéo rào ngược. | 503 |
2328- Kê minh, khuyển phệ. | 504 |
2329- Kê minh vi thiện. | 504 |
2330- Kê tranh, nga đấu. | 504 |
2331- Kế thế cong hầu. | 504 |
2332- Kế vãng, khai lai. | 505 |
2333- Kể cua theo lỗ. | 505 |
2334- Kết cỏ ngậm vành. | 505 |
2335- Kết tua kết tụi. | 507 |
2336- Kêu la bãi hãi. | 507 |
2337- Kêu như bọng. | 508 |
2338- Kêu như ó | 508 |
2339- Kêu như vạc. | 509 |