| 1747- Đau liên miên sàng tịch | 248 | 
| 1748- Đau như hoạn | 248 | 
| 1749- Đau thiết, thiệt van. | 248 | 
| 1750- Đay đảy như gái rẫy chồng đần. | 249 | 
| 1751- Đặc như bí | 250 | 
| 1752- Đắc bộ tiến bộ | 250 | 
| 1753- Đắm đò được dịp rửa trôn. | 250 | 
| 1754- Đắm ngọc chìm châu. | 250 | 
| 1755- Đăng cao tự ti | 251 | 
| 1756- Đăng cao viễn vọng | 251 | 
| 1757- Đắng như ngậm bồ hòn. | 251 | 
| 1758- Đằng đằng sát khí. | 252 | 
| 1759- Đắt cá hơn rẻ thịt. | 252 | 
| 1760- Đắt chè hơn rẻ nước | 253 | 
| 1761- Đắt hàng gặp ả cùng anh... | 253 | 
| 1762- Đắt đầm ế chợ. | 254 | 
| 1763- Đắt lo ế mừng | 254 | 
| 1764- Đắt lúa tẻ hơn rẻ lúa nếp. | 254 | 
| 1765- Đắp Đồi lần hồi. | 255 | 
| 1766- Đâm ba chẻ củ. | 255 | 
| 1767- Đâm đi đâm lại, gái dại thành khôn | 256 | 
| 1768- Đâm lao phải theo lao. | 256 | 
| 1769- Đấm đá tay vó. | 256 | 
| 1770- Đấm mồm, đấm miệng. | 256 | 
| 1771- Đầm đìa hạt châu. | 257 | 
| 1772- Đấng trượng phu không thù mới đáng... | 257 | 
| 1773- Đất bằng nổi sóng | 258 | 
| 1774- Đất lề quê thói. Đất nề quê thói. | 258 | 
| 1775- Đậu nành là anh nước lã | 259 | 
| 1776- Đấu hàng xáo, gáo hàng dầu. | 259 | 
| 1778- Đầu ai chấy nấy. | 260 | 
| 1779- Đầu bằng con ruồi, đuôi bằng cái đĩa... | 260 | 
| 1780- Đầu bồng lịch xỉ. | 260 | 
| 1781- Đầu chày nói có, cuối chày nói không. | 261 | 
| 1782- Đầu chẳng phải, phải tai. | 262 | 
| 1783- Đầu có sạn như sạn cá ốp. | 262 | 
| 1784- Đầu cua, tai nheo. | 262 | 
| 1785- Đầu Dần, cuối Dậu. | 263 | 
| 1786- Đầu di khúc chuyển! | 264 | 
| 1787- Đầu đàn quan mốt, rốt đàn quan hai. | 265 | 
| 1788- Đầu đội núi Dọi, chần dọi... | 265 | 
| 1789- Đầu gối quá tai... | 265 | 
| 1790- Đầu gối tranh trưởng nam. | 266 | 
| 1791- Đầu như đầu cầu. | 266 | 
| 1792- Đầu thử kỵ khí. | 266 | 
| 1793- Đầu thượng an đầu. | 267 | 
| 1794- Đấy có một tiền, đây cũng | 267 | 
| 1795- Đầu tròn gót vuông. | 267 | 
| 1796- Đẩy con hàng xóm xuống ao. | 267 | 
| 1797- Đen đầu bỏ, đầu đỏ tó nuôi. | 268 | 
| 1798- Đen như quốc. | 268 | 
| 1799- Đen thậm thụi, trụi lâm lủi. | 269 | 
| 1800- Đèn nhà ai nấy sáng... | 270 | 
| 1801- Đèn soi ngọn cỏ. | 270 | 
| 1802- Đèn xuôi đóm ngược. | 270 | 
| 1803- Đeo như Sam. | 271 | 
| 1804- Đèo heo hút gió. | 271 | 
| 1805- Đẽo cày giữa đường. | 271 | 
| 1806- Đẽo đòn gánh, đòn gánh đè vai. | 272 | 
| 1807- Đẹp đám, xám mật... | 272 | 
| 1808- Đẹp như động. | 273 | 
| 1809- Đẹp như Hằng Nga... | 273 | 
| 1810- Đẹp thì chỉ có ông sao băng trên Trời. | 274 | 
| 1811- Đề cương, khiết lãnh. | 274 | 
| 1812- Để cũ, rũ mới. | 274 | 
| 1813- Để dành cho vào giỏ... | 275 | 
| 1814- Để méo, kéo tròn. | 275 | 
| 1815- Để phóng sinh. | 276 | 
| 1816- Đêm canh, ngày nhật. | 276 | 
| 1817- Đêm khuya nghe vạc cầm canh... | 277 | 
| 1818- Đêm nằm năm ở. | 277 | 
| 1819- Đếm bụt đóng oản. | 277 | 
| 1820- Đếm cất mươi. | 278 | 
| 1821- Đếm cua trong giỏ. | 278 | 
| 1822- Đếm xa cạ. | 279 | 
| 1823- Đến đầu đến đũa. | 279 | 
| 1824- Đến đây quen ít lạ nhiều. | 280 | 
| 1825- Đến đời sang tiểu. | 280 | 
| 1826- Đền được vạ thì má đã sưng. | 280 | 
| 1827- Đi bách lôi chi lai. | 281 | 
| 1828- Đi băng xiên băng nai. | 281 | 
| 1829- Đi cà xiểng, cà nai. | 281 | 
| 1830- Đi cầu nào biết cầu nấy. | 282 | 
| 1831- Đi chợ ăn lời, đi chơi ăn quịt. | 282 | 
| 1832- Đi coi cọp. | 282 | 
| 1833- Đi đàng đầu. | 283 | 
| 1834- Đi đến đâu chết trâu đến đó. | 283 | 
| 1835- Đi guốc trong bụng. | 284 | 
| 1836- Đi kiện thì mang giỏ nài. | 284 | 
| 1837- Đi lạy quan, về van dân. | 285 | 
| 1838- Đi ngang về tắt | 285 | 
| 1839- Đi ổn ện | 285 | 
| 1840- Đi ở nát lời | 285 | 
| 1841- Đi tấn ta tấn tét. | 285 | 
| 1842- Đi thưa về trình | 286 | 
| 1843- Đi xa, về gần | 286 | 
| 1844- Đi xem đất, về cất mặt lên trời. | 286 | 
| 1845- Đĩ tàn đĩ tán. | 287 | 
| 1846- Đĩ thập thành. | 287 | 
| 1847- Địa linh nhân kiệt. | 287 | 
| 1848- Đỉa đeo chân hạc. | 288 | 
| 1849- Điếm nhục gia phong. | 288 | 
| 1850- Điềm ngôn mật ngữ. | 288 | 
| 1851- Điếu kêu tốn thuốc. | 288 | 
| 1852- Điều lành thì nhớ điều dở thì quên. | 289 | 
| 1853- Điểu phi ngư dược. | 289 | 
| 1854- Đinh ninh tái tam | 290 | 
| 1855- Đỉnh chung lá miếng nợ nần... | 290 | 
| 1856- Đình đám người, mẹ con ta. | 290 | 
| 1857- Đĩnh giáp non thần. | 291 | 
| 1858- Đít lắt mắt ngó. | 292 | 
| 1859- Đít móc bảy ngày không thấy thối. | 293 | 
| 1860- Đó rách ngáng chỗ. | 293 | 
| 1861- Đoan ngọ mồng năm tháng Năm... | 293 | 
| 1862- Đoán già đoán non. | 294 | 
| 1863- Đoàn nê vi phạm. | 294 | 
| 1864- Đoàn sa vi khối. | 295 | 
| 1865- Đói cho sạch, rách cho thơm | 295 | 
| 1866- Đói rách chưa qua, xí xa đã tới. | 296 | 
| 1867- Đói không ai tha, giầu ra số phận. | 296 | 
| 1868- Đói ngày giỗ cha, no ba ngày Tết | 297 | 
| 1869- Đói thì ăn ngô ăn khoai - Đừng thấy... | 297 | 
| 1870- Đói ăn rau, đau uống thuốc | 297 | 
| 1871- Đói thì lên Bắc, chạy giặc xuống Nam. | 298 | 
| 1872- Đòi ăn của chua. | 298 | 
| 1873- Đòi nợ tháng Ba, đốt nhà tháng Tám. | 299 | 
| 1874- Đom đóm sáng đàng đít. | 299 | 
| 1875- Đóm cháy ăn ra, tiêm la ăn vào. | 300 | 
| 1876- Đóng chèo một vai. | 300 | 
| 1877- Đố ai biết được con chi... | 300 | 
| 1878- Đố hiền tật năng. | 300 | 
| 1879- Đố quốc tặc dân. | 301 | 
| 1880- Đồ ba láp, ba sàm. | 301 | 
| 1881- Đồ ba búa. | 301 | 
| 1882- Đồ ba nhe. | 302 | 
| 1883- Đồ ba trợn. | 302 | 
| 1884- Đồ cà chớn. | 302 | 
| 1885- Đồ chim chuột. | 303 | 
| 1886- Đồ chó đẻ. | 303 | 
| 1887- Đồ ký không ngôn. | 303 | 
| 1888- Đồ lạm xạm | 303 | 
| 1889- Đồ láu cá. | 304 | 
| 1890- Đồ lưu manh. | 304 | 
| 1891- Đồ mạt vong bản | 304 | 
| 1892- Đồ quý dị | 304 | 
| 1893- Đổ nhớt cho nheo | 305 | 
| 1894- Đổ phong long. | 305 | 
| 1895- Đổ quán xiêu đình | 305 | 
| 1896- Độc có lông trong bụng | 306 | 
| 1897- Đôi co đôi chối. | 307 | 
| 1898- Đôi ta đá tạc vàng phai... | 307 | 
| 1899- Đôi ta hẹn núi thề sông | 307 | 
| 1900- Đôi ta như ruộng năm sào... | 308 | 
| 1901-Đội đá sống đời | 308 | 
| 1902- Đội ơn chín chữ cù lao... | 308 | 
| 1903- Đội trời đạp đất. | 308 | 
| 1904- Đội váy lên đầu. | 309 | 
| 1905- Đội váy nát mẹ. | 309 | 
| 1906- Đối phúc cùng trời. | 310 | 
| 1907- Đối xử như bát nước đầy. | 310 | 
| 1908- Đồn lũy tinh la. | 310 | 
| 1909- Đông chết se, Hè chết lụt. | 311 | 
| 1910- Đông có mây, Tây có sao. | 311 | 
| 1911- Đông gia thực, Tây gia miên. | 311 | 
| 1912- Đông Nam, Hè Bắc thì chắc có mưa. | 312 | 
| 1913- Đông như cửa Lại Bộ. | 312 | 
| 1914- Đông phiến, Hạ lô. | 312 | 
| 1915- Đông thi, hiệu tần. | 312 | 
| 1916- Động phải nọc. | 313 | 
| 1917- Động triếp kinh nhân. | 313 | 
| 1918- Đồng bệnh tương lân. | 314 | 
| 1919- Đồng cậu bóng cô. | 314 | 
| 1920- Đồng châu cộng tế. | 314 | 
| 1921- Đồng không mông quạnh. | 314 | 
| 1922- Đồng một của người, Đồng mười của ta. | 315 | 
| 1923- Đồng rộng chổng mông, buồng không gãi rốn. | 315 | 
| 1924- Đọng sàng dị mộng. | 316 | 
| 1925- Đồng tiền hai mật. | 316 | 
| 1926- Đồng tiền liền khúc ruột. | 316 | 
| 1927- Đồng tiền chiếc đũa phân ly. | 317 | 
| 1928- Đồng tiền Vạn Lịch anh thích bốn chữ vàng... | 317 | 
| 1929- Đồng trắng nước trong. | 318 | 
| 1930- Đồng trên đè đồng dưới. | 318 | 
| 1931- Đột đầu gối mà trừ. | 319 | 
| 1932- Đột xuất kỳ nhân. | 319 | 
| 1933- Đốt lửa, lửa cháy. | 319 | 
| 1934- Đỡ cán dao, trao cán cuốc. | 320 | 
| 1935- Đời cha cho chí đời con... | 320 | 
| 1936- Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào. | 320 | 
| 1937- Đời kiếp nghiệp lai | 321 | 
| 1938- Đời người như cánh phù du!.. | 321 | 
| 1939- Đời ông cố hỹ. | 322 | 
| 1940- Đời thằng mõ, chẳng bỏ đám nào | 322 | 
| 1941- Đơm đó ngọn tre | 322 | 
| 1942- Đơm hoa nảy lộc. | 323 | 
| 1943- Đơm vào miệng cá. | 323 | 
| 1944- Đơn thương, độc mã | 323 | 
| 1945- Đủ đàng đủ đỗi. | 324 | 
| 1946- Đủ khoang đủ khoáy | 324 | 
| 1947- Đua đòi lố lăng | 324 | 
| 1958- Đũa bếp khuấy nồi bung | 325 | 
| 1949- Đũa mốc chòi mâm son. | 325 | 
| 1950- Đục cây tra cành. | 326 | 
| 1951- Đục nước béo cò. | 326 | 
| 1952- Đụng lãy, sảy hờn | 326 | 
| 1953- Đủng đỉnh như chĩnh trôi sông. | 327 | 
| 1954- Đuổi con vào đám giỗ. | 327 | 
| 1955- Đút tay vào lọ. | 327 | 
| 1956-   Đưa đũa ghét năm,... | 328 | 
| 1957- Đứa có tình rình người vô ý. | 328 | 
| 1958- Đứa con bất tiếu. | 329 | 
| 1959- Đứa chân không. | 329 | 
| 1960- Đứa cút đứa bắt. | 329 | 
| 1961- Đứa dại để trôn (để 1...), người khôn.. | 329 | 
| 1962- Đực chuộng phệ; sề chuộng chỗm. | 330 | 
| 1963- Đứng đòn cân. | 330 | 
| 1964- Đứng mũi chịu sào. | 330 | 
| 1965- Đứng ngoài mất áo dài thâm. | 331 | 
| 1966- Đứng xỉa tiền. | 331 | 
| 1967- Đừng chờm có ngày chấn móng. | 331 | 
| 1968- Đừng lạm mụ chị | 332 | 
| 1969- Đừng thấy ông Huyên bụng to mà sợ | 332 | 
| 1970- Được bữa kiêng ăn, gặp lần hết gạo | 332 | 
| 1971- Được cả khoang lẫn khoáy | 333 | 
| 1972- Được cãi cầm, thua cãi số | 333 | 
| 1973- Được chồng yêu, xỏ chân lỗ mũi | 333 | 
| 1974- Được kiện, mười bốn quan năm | 334 | 
| 1975- Được lòng đất, mất lòng người | 334 | 
| 1976- Được đà, mất trớn | 334 | 
| 1977- Được mùa chó phụ ngô khoai. | 335 | 
| 1978- Được voi đòi Tiên. | 335 | 
| 1979- Đương cuộc giả mê, bàng quan... | 336 | 
| 1980- Đường chưa đi, đường còn đó. | 336 | 
| 1981- Đường dài quai quốc. | 336 | 
| 1982- Đường đường, chính chính. | 337 | 
| 1983- Đường kim mũi chỉ | 337 | 
| 1984- Đường tơ sợi tóc. | 338 | 
| 1985- Đường tý đường xa. | 338 | 
| 1986- Đứt đâu thì nối, rối đâu thì gỡ. | 338 | 
| 1987- Đứt đuôi con nòng nọc. | 339 | 
| 1988- Đứt niền đứt đai, long tai gẫy ngõng. | 340 | 
| 1989- Đứt tay hay thuốc. | 340 | 
| - E - |  | 
| 1990- Em cậy mình em có áo lai vai. | 341 | 
| 1991- Em đang dệt chiếu hồi văn | 341 | 
| 1992- Em vịn cành trúc, em dựa cành mai | 342 | 
| 1993- Em như cây quế giữa rừng | 342 | 
| 1994- Em nói, nhà em trước lũy sau hào... | 343 | 
| 1995- Em ơi thức dậy mà trông | 343 | 
| 1996-  Ếch nào chả là thịt. | 345 | 
| 1997- Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung. | 345 | 
| 1998- Ếch no khó nhử | 346 | 
| 1999- Ếch thấy hoa thì vồ. | 346 | 
| 2000- Ếch vào xiếc. | 347 | 
| -  G - |  | 
| 2001- Gà ăn hơn công ăn. | 348 | 
| 2002- Gà bới thì khó, chó bới thì giầu. | 348 | 
| 2003- Gà cỏ cũng trỏ mỏ về rừng. | 349 | 
| 2004- Gà đá vách. | 349 | 
| 2005- Gà đẻ gà tục tác. Bác đẻ... | 349 | 
| 2006- Gà gáy tiếng đôi. | 350 | 
| 2007- Gà khôn giấu đầu, chim khôn giấu mỏ. | 350 | 
| 2008- Gà kia mày gáy chiêu đăm. | 350 | 
| 2009- Gà láng lưng, chó sưng đồ | 351 | 
| 2010- Gà mọc đuôi tôm. | 352 | 
| 2011- Gà mọc lông măng. | 353 | 
| 2012- Gà mở cửa mả | 354 | 
| 2013- Gà người gáy, gà mình sáng. | 354 | 
| 2014- Gà nhà bươi bếp nhà. | 354 | 
| 2015- Gà què ăn quẩn cối xay. | 355 | 
| 2016- Gà rừng chê thóc lép không ăn... | 355 | 
| 2017- Gà rừng, trống tía, gà ri... | 356 | 
| 2018- Gà tức nhau tiếng gáy. | 356 | 
| 2019- Gai ngọn dòn hơn gai gốc... | 357 | 
| 2020- Gái chê chồng mười lăm quan quý. | 357 | 
| 2021- Gái có con như bồ hòn thêm rễ. | 358 | 
| 2022- Gái có hơi trai như khoai cố hơi cuốc | 358 | 
| 2023- Gái dở một giành, gái lành một sọt. | 358 | 
| 2024- Gái đẻ ăn ngon, chồng con trả người. | 359 | 
| 2025- Gái đĩ già mồm | 360 | 
| 2026- Gái góa lo việc triều đình | 360 | 
| 2027- Gái khôn tránh khỏi đò đưa | 360 | 
| 2028- Gái ngoan làm quan cho chồng | 361 | 
| 2029- Gái nhìn lên, trai nhìn xuống. | 361 | 
| 2030- Gái phải hơi trai như... | 361 | 
| 2031- Gái rỡ thèm của chua. | 362 | 
| 2032- Gái tham tài, trai tham sắc. | 363 | 
| 2033- Gái thương chồng đang đông buổi chợ... | 364 | 
| 2034- Gan cóc, mật công. | 365 | 
| 2035- Gan cóc tía. | 365 | 
| 2036- Gan già ma mọi. | 366 | 
| 2037- Gan lì tướng quân. | 366 | 
| 2038- Gàn bát sách. | 367 | 
| 2039- Ganh hiền, ghét ngộ. | 368 | 
| 2040- Gánh bàn độc mướn. | 368 | 
| 2041- Gánh một vai, vác cũng một vai. | 368 | 
| 2042- Gánh nặng vác nhẹ. | 369 | 
| 2043- Gánh nặng, gồng nhẹ. | 369 | 
| 2044- Gánh vàng vào kho. | 370 | 
| 2045- Gạo đâu co Đồ bằng thủng. | 370 | 
| 2046- Gạo đổ bốc chẳng đầy thưng. | 371 | 
| 2047- Gạo muối ném theo. | 371 | 
| 2048- Gạo thấp ô | 372 | 
| 2049- Gạo thiếu cơm thừa. | 372 | 
| 2050- Gáo nước lửa thành. | 372 | 
| 2051- Gạt khỉ ăn ớt. | 373 | 
| 2052- Gạt sào đếm vịt. | 373 | 
| 2053- Gảy móng tay cũng xong. | 373 | 
| 2054- Gặp chồng đần, xỏ chân lỗ mũi. | 373 | 
| 2055- Gặp nước lụt chó leo bàn độc. | 374 | 
| 2056- Gặp phải của nợ. | 374 | 
| 2057- Gắp lửa bỏ bàn tay. | 374 | 
| 2058- Gắt như mắm tôm | 374 | 
| 2059- Gần bay la, xa bay bổng. | 375 | 
| 2060- Gần mũi xa mồm. | 375 | 
| 2061- Gần nhà xa ngõ. | 375 | 
| 2062- Gần nhà giầu, răng đau ăn cốm... | 376 | 
| 2063- Gần tre che một phía... | 376 | 
| 2064- Gấu ó như chó vói mèo. | 377 | 
| 2065- Gậy tày, tay thước. | 377 | 
| 2066- Gậy vông phá nhà gạch. | 377 | 
| 2067- Gầy như con mắm. | 377 | 
| 2068- Gẫy gối, tối mặt. | 378 | 
| 2069- Gẫy góc bánh chưng. | 379 | 
| 2070- Gối Ôn, màn Đổng | 379 | 
| 2071- Ghét đào đất đổ đi. | 380 | 
| 2072- Ghét kẻ không mời... | 380 | 
| 2073- Ghét kẻ nói điêu, yêu người đổ vấy. | 381 | 
| 2074- Ghét khi rao mõ, yêu khi gõ thớt. | 381 | 
| 2075- Gia bần thân lão. | 381 | 
| 2076- Gia chi dĩ. | 382 | 
| 2077- Gia vô bế hộ, lộ bất thập di. | 382 | 
| 2078- Giá áo túi cơm. | 382 | 
| 2079- Già chơi trống bỏi. | 382 | 
| 2080- Già cọp bình thiếc | 382 | 
| 2081- Già cố đế. | 383 | 
| 2082- Già không trót đời.. | 383 | 
| 2083- Già dái non hột. | 383 | 
| 2084- Già dọc thì sang, già ngang | 384 | 
| 2085- Già đòn non nhẽ. | 384 | 
| 2086- Già kén, kẹn hom. | 384 | 
| 2087- Già lăm, già hỏng. | 386 | 
| 2088- Già lừa đạp dưa thối. | 386 | 
| 2089- Già lừa đẻ con ngựa. | 387 | 
| 2090- Già lừa lỡ lứa. | 387 | 
| 2091- Già lừa mắc lựa. | 387 | 
| 2092- Già mái hại trống. | 388 | 
| 2093- Già néo đứt giây (dây). | 388 | 
| 2094- Giả ân giả nghĩa. | 389 | 
| 2095- Giả chết bắt quạ - Giả thông manh… | 389 | 
| 2096- Giả công tế tư. | 390 | 
| 2097- Giả mù sa mưa. | 390 | 
| 2098- Giã ba buồm không buông câu một lưỡi. | 390 | 
| 2099- Giả dại qua ải. | 391 | 
| 2100- Giã gạo thì ốm, giã cốm thì khỏe. | 392 | 
| 2101- Giã ơn bà Nguyệt ông Tơ... | 392 | 
| 2102- Giai tiền vạn lý. | 394 | 
| 2103- Giải chiếu giữ chỗ. | 394 | 
| 2104- Giải y nhi thoát. | 394 | 
| 2105- Giải y thôi thực. | 395 | 
| 2106- Giang hồ, tứ chiếng | 395 | 
| 2107- Giang sơn phó mặc hàng mâm... | 395 | 
| 2108- Giáo đa thành oán. | 396 | 
| 2109- Giảo thố tam khốt. | 396 | 
| 2110- Giáp lá cà. | 396 | 
| 2111- Giấc kê vàng. | 397 | 
| 2112- Giấc Nam Kha. | 397 | 
| 2113- Giấc mộng Lầu Tần. | 398 | 
| 2114- Giấc hương quan | 399 | 
| 2115- Giận lẫy say cùi. | 399 | 
| 2116- Giận mất khôn, no mất ngon. | 399 | 
| 2117- Giận mình chí rún, cắn tay | 400 | 
| 2118- Giận thì đánh, quạnh thì thương. | 401 | 
| 2119- Giật đầu cá, vá đầu tôm. | 402 | 
| 2120- Giật tiền lửa. | 402 | 
| 2121- Giậu nát chó ỉa. | 403 | 
| 2122- Giấu voi đụn rạ. | 403 | 
| 2123- Giầu buôn bè, què trèo cây. | 404 | 
| 2124- Giầu con út, khó con út | 404 | 
| 2125- Giầu hai con mắt, khó hai bàn tay. | 404 | 
| 2126- Giầu khó tìm, nghèo khó tính. | 405 | 
| 2127- Giầu lái buôn, khôn thằng dốt. | 405 | 
| 2128- Giầu một lọ, khó một niêu. | 406 | 
| 2129- Giầu ruộng đợ, nợ ruộng thuê. | 406 | 
| 2130- Giầu tân không bằng khó cựu. | 408 | 
| 2131- Giầu thủ kho, no nha bếp. | 408 | 
| 2132- Giầu vì bạn, sang vì vợ. | 409 | 
| 2133- Giây (dây) bìa bìm, lá cũng bìm bìm. | 410 | 
| 2134- Giây (dây) mơ rễ má. | 410 | 
| 2135- Giấy người, hồ người. | 411 | 
| 2136- Giấy rách giữ lấy nề. | 412 | 
| 2137- Giầy thừa, guốc thiếu. | 414 | 
| 2138- Gieo mạ phải soạn trưa. Muối dưa... | 415 | 
| 2139- Giếng ngọt bị cạn trước. Cây ngay… | 415 | 
| 2140- Gió chiều nào che chiều ấy... | 416 | 
| 2141- Gió đưa cây trúc ngã quỳ | 417 | 
| 2142- Gió heo may, mía bay lên ngọn. | 417 | 
| 2143- Gió táp, mưa sa. | 418 | 
| 2144- Gió trúc, mưa mai. | 418 | 
| 2145- Giỏ nhà ai, quai nhà ấy. | 419 | 
| 2146- Giỗ rách cũng còn cây tăm. | 420 | 
| 2147- Giơ đầu chịu báng | 420 | 
| 2148- Giơ mỏ hỗn. | 421 | 
| 2149- Giơ nách cho người ta cù. | 421 | 
| 2150- Giở cái thói ăn mày. | 422 | 
| 2151- Giở Ngô, giở ngọng... | 422 | 
| 2152- Giở rắm giở thối. | 423 | 
| 2153- Giũa không ăn giũa. | 424 | 
| 2154- Giục ngựa buông cương | 424 | 
| 2155- Giục sôi bong bóng. | 424 | 
| 2156- Giùng giằng, giục giặc. | 424 | 
| 2157- Giương cung bắn sẻ. | 425 | 
| 2158- Gò mả làm khá người ta. Mồ mả... | 426 | 
| 2159- Gỏi thèm, nem thừa. | 426 | 
| 2160- Gọn thon lỏn. | 427 | 
| 2161- Gọt gáy bôi vôi. | 427 | 
| 2162- Gội mưa trải gió. | 428 | 
| 2163- Gông làng vừa mang vừa hát. | 428 | 
| 2164- Gồng nặng gánh nhẹ. | 428 | 
| 2165- Gục đầu vai gối. | 429 | 
| 2166- Gởi lời thì nói, gởi gói thì mở. | 429 | 
| 2167- Gươm gẫy, gà xác. | 431 | 
| 2168- Gương vỡ lại lành. | 432 | 
| - H - |  | 
| 2169- Há miệng chờ ho. | 433 | 
| 2170- Há miệng mắc quai. | 434 | 
| 2171- Hà hạnh hoạch thủ. | 435 | 
| 2172- Hà khổ như thử. | 435 | 
| 2173- Hà rầm hà rì. | 435 | 
| 2174- Hà tần hà tiện. | 435 | 
| 2175- Hà tiện mới giầu, cơ cầu... Hà tiện với Bụt... | 435-436 | 
| 2176- Hả lòng hả dạ. | 437 | 
| 2177- Hạc lập kê quần. | 438 | 
| 2178- Hạc nội chim ngàn. | 438 | 
| 2179- Hai bảy mười ba. | 438 | 
| 2180- Hai vai gánh nặng cả hai. | 439 | 
| 2181- Hai chín chống nhau. | 440 | 
| 2182- Hai đều, ba phải. | 440 | 
| 2183- Hai ló mới có một gạo. | 441 | 
| 2184- Hai thưng cũng chừng một đấu. | 442 | 
| 2185- Hai sương một nắng. | 443 | 
| 2186- Hàm chó vó ngựa. | 444 | 
| 2187- Hàm hổ hàm chứa. | 444 | 
| 2188- Hàm huyết phún nhân... | 444 | 
| 2189- Hàm răng hạt đỗ làm tương anh Đồ. | 445 | 
| 2190- Hãm thẩn khẩu. | 445 | 
| 2191- Hãm tỉnh đầu thạch. | 445 | 
| 2192- Hạn tam tai. | 446 | 
| 2193- Hàng chiếu liếp. | 446 | 
| 2194- Hàng Huyện làm cổng... | 446 | 
| 2195- Hàng long phục hổ... | 447 | 
| 2196- Hàng mã trông xa. | 447 | 
| 2197- Hành thuyền kỵ mã, tam phân mạng. | 447 | 
| 2198- Hành vân lưu thủy. | 448 | 
| 2199- Hào hoa phong nhã. | 448 | 
| 2200- Hào kiệt anh hùng. | 449 | 
| 2201- Hạt gạo trên sàng. | 449 | 
| 2202- Hạt khi xay lúa, múa khi tắt đèn. | 449 | 
| 2203- Hát lâu, chầu mỏi | 450 | 
| 2204- Hát thằng Lía. | 450 | 
| 2205- Hay chi những thói bắc cầu... | 450 | 
| 2206- Hay kích cổ. | 451 | 
| 2207- Hay lảm hay lam... | 451 | 
| 2208- Hăng bọ xít. | 452 | 
| 2209- Hắc xì dầu. Hách xì xằng. | 452 | 
| 2210- Hăng tiết vịt. | 453 | 
| 2211- Hằng hà sa số. | 453 | 
| 2212- Hầm bà lằn chi cố. | 453 | 
| 2213- Hấp ha hấp háy như con hát... | 454 | 
| 2214- Hất hất như mặt đánh bồng. | 454 | 
| 2215- Hậu Ngệ bắn rớt chín mặt trời. | 454 | 
| 2216- Hẹn ngọc thề vàng. | 455 | 
| 2217- Hết của ta ra của người. | 456 | 
| 2218- Hết hương còn khói. | 456 | 
| 2219- Hết lòng còn ruột. | 457 | 
| 2220- Hết quan hoàn dân... tàn dân. | 457 | 
| 2221- Hết nhẵn củ tỏi. | 457 | 
| 2222- Hết nói cho con. | 458 | 
| 2223- Hết nước thấy cá. | 458 | 
| 2224- Hết tang, trải chiếu ngang mà ngồi | 458 | 
| 2225- Hiềm vì ý đó phụ đây... | 459 | 
| 2226- Hiến mị cầu vinh | 459 | 
| 2227- Hiền, cắn tiền cũng vỡ. | 460 | 
| 2228- Hiền như củ khoai... hòn đất. | 460 | 
| 2229- Hiểu thấu tim đen. | 461 | 
| 2230- Hình ảnh bất ly. | 461 | 
| 2231- Hình nhân thế mạng. | 461 | 
| 2232- Hiu hiu gió thổi lò vôi. | 462 | 
| 2233- Họ nhà tôm lộn cứt lên đầu. | 462 | 
| 2234- Họ triều đình, mình hương đảng. | 463 | 
| 2235- Họ nhà vạc. | 463 | 
| 2236- Hò voi bắn súng sậy. | 463 | 
| 2237- Hoa Đà tái thế. | 464 | 
| 2238- Hoa đàm, đuốc tuệ. | 464 | 
| 2239- Hoa hòe hoa sói | 465 | 
| 2240- Hoa hờn nguyệt thẹn. | 466 | 
| 2241- Hoa triêu, nguyệt, tịch. | 466 | 
| 2242- Họa bính suy cơ. | 466 | 
| 2243- Họa hổ bất thành. | 467 | 
| 2244- Họa hổ loại cẩu. | 467 | 
| 2245- Họa lai thần ám. | 467 | 
| 2246- Họa long điểm nhãn. | 467 | 
| 2247- Hóa nhi sao khéo đa đoan. | 468 | 
| 2248- Họa phước vô môm... | 468 | 
| 2249- Họa ở miệng ra, bệnh qua miệng vào. | 469 | 
| 2250- Hoàng thân quốc thích. | 469 | 
| 2251- Hoạnh tài bất phú mạng cùng nhân. | 469 | 
| 2252- Hoạt đầu thủ lợi. | 469 | 
| 2253- Hoặc thế, vu nhân. | 470 | 
| 2254- Học ân học nói, học gói học mở. | 470 | 
| 2255- Học khôn đi lính, học tính đi buôn. | 471 | 
| 2256- Học lơ là như gà đá vách. | 471 | 
| 2257- Học như quốc kêu mùa Hè. | 471 | 
| 2258- Hỏi đon hỏi ren. | 471 | 
| 2259- Hòn bấc ném đi, hòn chì ném lại - Hòn đất... | 472 | 
| 2260- Hòn đất vật ra ông Táo. | 472 | 
| 2261- Hỏng nồi vớ rế. | 473 | 
| 2262- Họp chợ lấy người. | 473 | 
| 2263- Hồ Đồ, hổ độn. | 474 | 
| 2264- Hồ gia hổ uy. | 474 | 
| 2265- Hồ mai hồ cốt | 474 | 
| 2266- Hổ tử thố bi - Thố tử hổ bi. | 475 | 
| 2267- Hổ khẩu dư sinh. | 475 | 
| 2268- Hổ tử lưu bì. | 475 | 
| 2269- Hối đạo hối dâm. | 475 | 
| 2270- Hội Đồng chuột. | 475 | 
| 2271- Hồi xưa năm nút đều gài... | 476 | 
| 2272- Hồn khôn vía dại. | 477 | 
| 2273- Hồn mai bóng quế... | 477 | 
| 2274- Hồn Tinh Vệ. | 478 | 
| 2275- Hồn Trương Ba, da hàng thịt. | 478 | 
| 2276- Hỗn cư, hỗn canh. | 479 | 
| 2277- Hồng diệp, xích thằng. | 479 | 
| 2278- Hồng nhan ai kém ai đâu... | 479 | 
| 2279- Hồng rim chê lạt... | 480 | 
| 2280- Hỡi cô đội nón ba tầm... | 481 | 
| 2281- Hơn chẳng bõ hao. | 481 | 
| 2282- Hơn thóc nhọc xay. | 481 | 
| 2283- Hơn vua, thua quan hoạn. | 482 | 
| 2284- Hú hồn hú vía. | 483 | 
| 2285- Hũ chìm hũ nổi. | 483 | 
| 2289- Hùng tài, đại lược. | 485 | 
| 2290- Húp cháo rùa | 485 | 
| 2291- Huyên cỗi, thung già. | 485 | 
| 2292- Huyên thiên xích đế. | 485 | 
| 2293- Huynh đệ huých tường.... thích tường. | 486 | 
| 2294- Hư hỏng bạt dặc. | 486 | 
| 2295- Hư trương thanh thế. | 486 | 
| 2296- Hứa hươu hứa vượn. | 486 | 
| 2297- Hứng việc thiên hạ. | 488 | 
| 2298- Hương án giữ mặt tiền. | 488 | 
| 2299- Hương đảng trọng xỉ... | 488 | 
| 2300- Hương lửa ba sinh. | 489 | 
| 2301- Hữu bị vô hoạn. | 489 | 
| 2302- Hữu chí cánh thành. | 489 | 
| 2303- Hữu hình hữu hoại. | 489 | 
| 2304- Hữu linh sắc tất hữu ác đức. | 489 | 
| 2305- Hữu lợi, hữu tệ. | 490 | 
| 2306- Hữu sí nan triền. | 490 | 
| 2307- Hữu thân hữu khổ. | 490 | 
| 2308- Hữu tửu hữu nhúc, đa huynh đệ. | 490 | 
| 2309- Hữu ự trung tất hình ư ngoại. | 490 | 
| 2310- Hy Thánh, hy Hiền. | 490 | 
| - I - |  | 
| 2311- Ỉa không ra... | 492 | 
| 2312- Ỉa ra cứt kiết. | 492 | 
| 2313- Im lặng như tờ. | 492 | 
| 2314- Im như thóc ngâm. | 494 | 
| 2315- Im thin thít. | 494 | 
| 2316- Im phăng phắc. | 495 | 
| 2317- Ít ngài dài đũa. | 495 | 
| - K - |  | 
| 2318- Kẻ ăn rươi, ngươi chịu bão. | 496 | 
| 2319- Kẻ có tình nó rình trong bụi. | 497 | 
| 2320- Kẻ đầy thưng khinh người lưng bát. | 497 | 
| 2321- Kẻ Mái có lịch có lề (nề)... | 498 | 
| 2322- Kẻ đấm người xoa. | 501 | 
| 2323- Kẻ thèm lòng, người thèm thịt. | 501 | 
| 2324- Kén cá, chọn canh. | 501 | 
| 2325- Kèn xuôi, dăm ngược. | 502 | 
| 2326- Kéo cưa lừa xẻ. | 503 | 
| 2327- Kéo rào ngược. | 503 | 
| 2328- Kê minh, khuyển phệ. | 504 | 
| 2329- Kê minh vi thiện. | 504 | 
| 2330- Kê tranh, nga đấu. | 504 | 
| 2331- Kế thế cong hầu. | 504 | 
| 2332- Kế vãng, khai lai. | 505 | 
| 2333- Kể cua theo lỗ. | 505 | 
| 2334- Kết cỏ ngậm vành. | 505 | 
| 2335- Kết tua kết tụi. | 507 | 
| 2336- Kêu la bãi hãi. | 507 | 
| 2337- Kêu như bọng. | 508 | 
| 2338- Kêu như ó | 508 | 
| 2339- Kêu như vạc. | 509 |