Lịch sử Giáo hội đầu thời Trung cổ | |
Tác giả: | Daniel Rops |
Ký hiệu tác giả: |
RO-D |
Dịch giả: | Thiên Ân |
DDC: | 270.3 - Từ năm 787 đến 1054 |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
I. THÁNH ÂU TINH: VỊ THÁNH CỦA THỜI ĐẠI MỚI | |
1. Ý thức của Phương Tây | 7 |
2. Tuổi trẻ hư hỏng | 8 |
3. Hãy cầm lấy mà đọc!” | 10 |
4. “Au Tinh, Linh Mục!” | 12 |
5. Giám Mục Tiến Sĩ Hội Thánh | 14 |
II. GIÔNG TỐ MỌI RỢ VÀ NHỮNG ĐẬP CẢN CỦA GIÁO HỘI | |
1. Mọi rợ | 17 |
2. Các giai đoạn xâm nhập lớn | 21 |
3. “Thế Giới Đầu Bạc” | 24 |
4. Giáo Hội trẻ trung | 24 |
5. Đem lại thảm kịch một ý nghĩa | 32 |
6. Những đập cản của Giáo Hội | 36 |
7. Đôi diện người mọi rợ | 42 |
8. Liên minh chống Hung Nô | 46 |
9. Thánh Lêô cả và Giáo Hoàng Chế | 51 |
10. Ngày tàn của Đế Quốc Tây La mã | 57 |
11. Rợ Gốt theo lạc giáo Ariô và người La mã Công Giáo | 62 |
12. Giải pháp Vandale và giải pháp Đông Gốt đều thất bại | 66 |
II. BYZANCIA CỦA CÁC NHÀ CHUYÊN CHẾ VÀ CÁC NHÀ THẦN HỌC | |
1. Byzancia thoát nạn Mọi Rợ | 73 |
2. Kitô giáo kiểu Byzancia | 76 |
3. Các nhà thần học chuyên chế | 83 |
4. Hoàng Đế Arcađiô và Thánh Gioan Kim Khẩu | 89 |
5. Các cuộc tranh luận lớn về Bản Tính Đức Kilô... | 95 |
6. Constantinôpôli hay Roma ? | 105 |
7. Giustinianô và Thêôđôra | 111 |
8. Những tước hiệu vinh quang của một triều đại lớn | 115 |
9. Chiến công của Giustinianô | 119 |
10. Sự phức tạp về tồn giáo của Giuslinianô và Thêôđôra | 124 |
IV. GIÁO HỘI ĐƯA NGƯỜI MỌI RỢ TRỞ LẠI | |
1. Clôvis và các Giám Mục xứ Gaule (Pháp) | 133 |
2. Hoàng Hậu Clotilda và việc rửa Tội Clovis | 138 |
3. Đức tin của vua là chiến thắng của Giáo Hội | 141 |
4. Tâm lý của người Mọi Rợ về tôn giáo | 145 |
5. Người Ariô trở lại với Giáo Hội | 148 |
6. Các thánh nữ và các tu sĩ | 154 |
7. “Phép lạ Ái Nhĩ Lan” và các Tu Sĩ Thừa Sai | 158 |
8. Người Lombarđô và việc nước Ý tan rã | 164 |
9. Thánh Gregôriô cả, Giáo Hoàng | 166 |
10. Tin Mừng hóa Nước Anh: Phái Bộ Thừa Sai Giáo Hoàng đầu tiên | 171 |
11. Thánh Bonifaciô, người cha của nước Đức Kitô Giáo | 17 |
12. Kết Qủa và vấn Đề | 185 |
V. KITÔ HỮU TRONG ĐÊM ĐEN TRUNG CỔ | |
1. Chìm vào trong đêm tối | 191 |
2. Thời Kỳ Tối Tăm | 195 |
3. Một sự nghiệp nhẫn nại lâu dài | 199 |
4. Giám Mục, hiện thân uy tín của Giáo Hội | 205 |
5. Thánh Biển Đức | 210 |
6. Sự phát triển nền đan tu | 216 |
7. Tổ chức Giáo Hội Tây Phương | 222 |
8. Đức tin trong tối tăm | 227 |
9. Canh tân, nguyên tắc của Giáo Hội | 234 |
10. Chiến đấu vì Đức Kitô | 23 |
11. Văn học nghệ thuật thời Mọi Rợ | 244 |
VI. ĐÔNG PHƯƠNG KITÔ GIÁO VÀ HỒI GIÁO | |
1. Hoàng Đế Hêracliô, “Thập Tự Quân” đầu tiên | 251 |
2. Chia rẽ Tôn Giáo và Quốc Gia Chủ Nghĩa | 256 |
3. Mahomet và Hồi Giáo | 263 |
4. Sự bành trướng của Hồi Giáo | 269 |
5. Ngày tàn của Phi Châu Kitô giáo | 276 |
6. Tây Ban Nha Kitô giáo: 7 thế kỷ dưới quyền Hồi Giáo | 279 |
7. Đức tin và phong hoá Byzancia | 284 |
8. Cuộc tranh chấp về Ảnh Thánh | 289 |
9. Các Giáo Phụ Hylạp cuối cùng | 295 |
10. Ánh sáng Kitô giáo Đông Phương | 30 |
VII. GIÁO HOÀNG CHẾ VÀ TÂN ĐẾ QUỐC TÂY PHƯƠNG. | |
1. Các tư tưởng chỉ đạo mới | 305 |
2. Nước Ý và Giáo Hội chế | 307 |
3. Khởi đầu nhà Carôlô và sự ra đời của Quốc Gia Giáo Hoàng | 311 |
4. Carôlô Cả (Charlemagne) | 319 |
5. Triều Thiên sắt và Quốc Gia Giáo Hoàng | 321 |
6. Lễ Giáng Sinh 800 và Tân Đế Quốc Tây Phương | 326 |
7. Âu Châu Kitô giáo được bảo vệ và mở rộng | 328 |
8. Tiến về Giêrusamlem và Bagdad | 332 |
9. Kiểm soát viện mộ đạo của các Giám Mục | 334 |
10. Cuộc phục hưng thời Carôlô. | 342 |
11. Huyền thoại và sự thật | 345 |
VIII. GIÁO HỘI TRƯỚC NHỮNG NGUY CƠ MỚI | |
1. Huy hoàng chợt tối | 347 |
2. Giáo Hoàng lấy lại thế bề trên Hoàng Đế. | 349 |
3. Huynh đệ tương tàn | 353 |
4. Những người Phương Bắc | 357 |
5. Mong chờ một Giáo Hoàng Chế mạnh | 360 |
6. Thánh Nicôla I (858-867) | 364 |
7. Tàn dư quá khứ-Hứa Hẹn Tương Lai | 367 |
8. Roma và cơ nguy Hồi Giáo | 372 |
9. Đức Giáo Hoàng Gioan VIII (872-882) | 377 |
10. Tây phương chìm trong đêm tôi | 380 |
XI. BAZANCIA TRƯNG HƯNG VÀ LY KHAI VỚI ROMA.. | |
1. Nhà Macêđônia | 385 |
2. Người Tư Lạp Phu ( Slavia) trở lại | 388 |
3. Thập Tự Chinh Byzancia | 396 |
4. Côsar — Giáo Hoàng chủ nghĩa | 399 |
5. Vấn đề Phôtiô | 403 |
6. Micae Cêrulario và cuộc ỉy khai Hylạp | 409 |
7. Tín hữu Byzancia-Núi Athos | 417 |
8. Thời “Phục Hưng” Macêđônia | 421 |
9. Khúc quanh 1050 | 423 |
X. NĂM 1000 RẠNG ĐÔNG ĐAU KHỔ | |
1. Hỗn loạn phong kiến và Giáo Hội | 427 |
2. Thánh Phêrô và các bạo chúa Rôma | 431 |
3. Kitô hữu Năm 1.000: Mặt Tiêu Cực | 436 |
4. Kitô hữu Năm 1000: Mặt Tích cực | 443 |
5. Các cuộc chinh phục mới cho Thánh Giá | 449 |
6. Các cơ cấu của Giáo Mội | 454 |
7. Văn hoá và nghệ thuật (các nhà thờ thế kỷ X-XI) | 459 |
8. Hoà Bình vì Đức Kitô | 463 |
9. Cluny và cuộc canh tân Đan Viện | 467 |
10. Tinh thần canh tân tranh thủ Giáo Hội | 474 |
11. Giáo Hội và những thế lực mới | 479 |
12. Sau sáu thô kỷ cố gắng | 486 |