| Các chế độ hôn nhân và gia đình Việt Nam xưa và nay | |
| Tác giả: | Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 346.016 597 - Luật hôn nhân gia đình Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nhà xuất bản | 5 |
| Lời nói đầu | 11 |
| PHẦN THỨ NHẤT: PHÁP LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM | |
| Hôn nhân và gia đình Việt Nam thời xưa | 15 |
| Hôn nhân và gia đình thời Pháp thuộc | 39 |
| Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 kế thừa và phát triển luật hôn nhân và gia đình năm 1959 và năm 1986 | 69 |
| PHẦN THỨ HAI: BÌNH LUẬN CHUYÊN ĐỀ | 97 |
| Hôn nhân một chồng nhiều vợ ở Việt Nam qua các thời | 97 |
| Nghi thức kết hôn pháp định ở Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh qua các thời | 109 |
| Đăng ký kết hôn: Việc quan trọng bị coi nhẹ! Tính xã hội đi sau tính pháp lý | 128 |
| Bình đẳng phải bảo đảm công bằng! | 132 |
| Cần có chế đinh "ly thân"! | 137 |
| Pháp luật đối với "con rơi" ngày càng thoáng hơn! | 142 |
| Bộ đời: Di tích văn hóa hơn 120 tuổi! | 145 |
| Hoàn thiện quy trình quản lý hộ tịch | 156 |
| Hộ tịch phục vụ quyền con người | 165 |
| Hoàn thiện đạo đức gia đình | 170 |
| PHẦN THỨ BA: HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬN HIỆN HÀNH | |
| I. Qui định chung | 175 |
| II. Đường lồi giải quyết, xét xử của tòa án nhân dân | 239 |
| III. Qui định từng lĩnh vực liên quan | 279 |
| a. Vê nuôi con | 279 |
| b. Về việc cưới, việc tang | 343 |
| c. Về đăng ký hộ tịch | 349 |
| d. Về dân số kế hoạch hóa gia đình | 413 |
| đ. Về phòng chống bạo lực gia đình | 463 |
| e. Đối với các dân tộc tiểu số | 501 |
| g. Về hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 517 |
| h. Trách nhiệm pháp lý trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình | 573 |