| Tiên vàn tâm - nhà giáo dục | |
| Tác giả: | Joseph Trần Văn Lực, Sch.P |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-L |
| DDC: | 370.1 - Triết lý, lý thuyết, các lĩnh vực tổng quát về giáo dục |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời cám ơn | 6 |
| Lời tựa | 8 |
| DẪN NHẬP | |
| PHẦN I: GIÁO DỤC | |
| Giáo dục là gì? | 15 |
| Cử chỉ | 17 |
| Hòn đá | 19 |
| Phép giáo dục | 21 |
| Triệt tiêu | 22 |
| Món quà con thuyền | 24 |
| Cư xử | 27 |
| Cây cột | 29 |
| Vòng tròn | 31 |
| Uốn cây | 34 |
| Trái bóng | 36 |
| Nhân bản | 38 |
| Cái túi | 40 |
| Tư cách pháp nhân | 42 |
| Đường đua | 43 |
| Cái nôi | 45 |
| Giả danh | 47 |
| Áp đặt | 49 |
| Đầu kéo | 52 |
| Tá điền | 54 |
| Ngôi trường tiên vàn | 57 |
| Những vị thần | 59 |
| Yếu tố giáo dục | 61 |
| Chủ và thụ động | 63 |
| Không giới hạn | 65 |
| Điều không đáng biết | 67 |
| Nghệ thuật sửa lỗi | 69 |
| Chiều kích thứ hai | 71 |
| Một phút hành động | 74 |
| Chân bàn đạt chuẩn | 76 |
| Ba chiều kích | 77 |
| Đào luyện con người | 78 |
| Thanh gươm | 81 |
| Lẽ công chính | 83 |
| Thụ hưởng trong giáo dục | 85 |
| Chối bỏ chính mình | 87 |
| Hoa sen | 89 |
| Đức tính | 91 |
| Suối mạch | 92 |
| Tĩnh và lặng | 94 |
| Sự vô biên của giáo dục | 96 |
| Tiên hoàn thiện | 97 |
| Tấm gương | 99 |
| Xác không hồn | 101 |
| Sự hòa hợp | 102 |
| Quyển sách con người | 104 |
| Nhà giáo dục vĩ đại | 106 |
| Đầu tẩy thuốc | 108 |
| Chuyên môn, tâm trí | 111 |
| Tự do | 113 |
| Mặc khải | 115 |
| Nền giáo dục | 117 |
| Đạo và đức | 119 |
| PHẦN II: NHÀ GIÁO DỤC | |
| Dẫn nhập ba chiều kích | 122 |
| CHIỀU KÍCH THỨ NHẤT: CON NGƯỜI | 126 |
| Tôn trọng | 126 |
| Các giá trị bản thân | 126 |
| Các giá trị nơi người khác | 129 |
| Văn hóa và ngôn ngữ | 131 |
| Ý chí | 133 |
| Hướng tới những mục tiêu | 133 |
| Bám sát mục tiêu | 136 |
| Cam chịu | 138 |
| Nhạy bén | 140 |
| Kiên nhẫn | 142 |
| Ý thức thời gian | 142 |
| Cái cần | 144 |
| Kiên quyết | 146 |
| Nhận biết giới hạn | 148 |
| Miệt mài trong sứ vụ | 150 |
| Kế hoạch cá nhân | 150 |
| Vươn tới những giới hạn | 152 |
| Sử dụng thời gian hợp lý | 154 |
| Sự lười biếng | 155 |
| Sự quan tâm | 157 |
| Phẩm chất | 159 |
| Trật tự giáo dục | 159 |
| Tư tưởng giáo dục | 160 |
| Lời nói giáo dục | 162 |
| Hành động giáo dục | 164 |
| Cư xử | 165 |
| Đối với bản thân | 165 |
| Đối với học viện | 167 |
| Đối với đồng nghiệp | 169 |
| Đối với ngành | 171 |
| Những khía cạnh ngoại thể | 172 |
| Yếu tố cá nhân | 172 |
| Yếu tố tập thể | 174 |
| Yếu tố hoàn cầu | 175 |
| Ý thức | 176 |
| Ý thức hệ giáo dục | 176 |
| Ý thức trách nhiệm giáo dục | 178 |
| Ý thức phát triển giáo dục | 179 |
| CHIỀU KÍCH THỨ HAI: TRÍ TUỆ | 182 |
| Khả năng | 182 |
| Trí tuệ phát triển | 184 |
| Mục đích của trí tuệ | 186 |
| Món quà trí tuệ | 187 |
| Tu dưỡng trí tuệ | 189 |
| Trí tuệ sử dụng con người | 192 |
| CHIỀU KÍCH THỨ BA: TINH THẦN | 182 |
| Dẫn nhập | 194 |
| Con đường | 195 |
| Hậu giá trên con đường giáo dục | 197 |
| Chính danh | 200 |
| Tình yêu trong niềm cảm mến | 201 |
| Sự quan tâm chia sẻ và thấu hiểu | 202 |
| Niềm đam mê trong sự giáo dục nhiệt huyết | 204 |
| Thả hồn | 205 |