
Sổ tay dịch thuật Anh ngữ Công giáo | |
Tác giả: | Lm. Giuse Tạ Huy Hoàng |
Ký hiệu tác giả: |
TA-H |
DDC: | 200.3 - Từ điển về các tôn giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | 5 |
Lời nói đầu | 7 |
Chương I: DẤU CÂU (PUNCTUA TION MARKS) | |
Dẫn vào | 9 |
Liệt kê các loại dấu câu (punctnation marks) | 10 |
Cách sử dụng các dấu câu | 16 |
1. Dấu chấm cuối câu (.) (full stop, period), dấu một chấm (một điểm) (.) (dot) | 17 |
Dấu chấm cuối câu | 17 |
Dấu một chấm | 18 |
Theo Oxford A-Z of Grammar and Pimctuation | 20 |
Với nhóm từ (acronyms), với những từ rút gọn (initia-lisms) | 21 |
Trong toán học | 22 |
Dấu chấm thập phân | 23 |
Sự hoán chuyển của dấu chấm và dấu phẩy | |
Dâu châm thay cho dân nhân(multiplication sign) | 24 |
Trong khoa học máy tính (Computer Science) | 24 |
Trong ngoài dấu ngoặc kép (quotation marks) | 25 |
2. Dấu phẩy, hoặc dấu phết (,) (comma) | 27 |
Sau phó từ, hoặc cụm phó từ, hoặc mệnh đề phó từ | 28 |
Trong chuỗi tính từ, chuồi liệt kê | 30 |
Để đóng khung từ, cụm từ, mệnh đề | 33 |
Trước các liên từ đẳng lập (and, but, or, for, so, yet, nor) | 33 |
Để tách ngày với năm, mở đầu và kết thúc thư | 35 |
3. Dấu chấm phẩy hoặc dấu chấm phết (;) (semi-colon). | 35 |
4. Dấu hai chấm (:) (colon) | 37 |
.5. Dấu gạch nối đơn hoặc dấu gạch ngang ngắn (-) hyphen, hoặc endash) | 39 |
6. Dấu gạch nối kép hay dấu gạch ngang dài (- hoặc —) (dash hoặc emdash) | 41 |
7. Dấu chấm hỏi (?) (note of interrogatỉon, hoặc question mark) | 44 |
8. Dấu chấm cảm, hoặc dấu chấm than, hoặc dấu cảm thán (!) (note of exclamation hoặc exclamation mark) | 45 |
9. Dấu trích dẫn (quotation mark) | 45 |
(a) Dấu trích dẫn kép, hoặc dấu ngoặc kép (double quotation marks, inverted commas) | 45 |
(b) Dấu trích dẫn đon (single quotation mark) | 46 |
10. Dấu lược, hoặc dấu nháy đon (’) (apostrophe) | 48 |
11. Dấu ngoặc đơn, hoặc dấu ngoặc tròn ((...)) (paren-theses, hoặc parenthesis, hoặc roimd brackets) | 49 |
12. Dấu ngoặc vuông ([...]) (square brackets) | 51 |
13. Dấu chấm lửng, hoặc ba chấm, hoặc ba điểm (...) (elllpsis, hoặc three dots) | 53 |
Chương II: CÂU CÚ (SENTENCES) | |
Dẫn vào | 56 |
Phân loại câu theo kết cấu (by structure) | 57 |
Câu đơn (simple sentence) | 59 |
Câu ghép hoặc kép (icompound sentencè) | 60 |
Câu phức (complex sentencè) | 64 |
Gồm câu đơn và câu phức | 67 |
Gồm câu ghép và câu phức | 67 |
Gồm câu phức và câu phức | 67 |
Phân loại câu theo cách sử dụng (by use) | 68 |
Câu trần thuật {statement / narrative sentence) | 68 |
Câu nghi vấn (interrogative sentencè) | 106 |
Câu cầu khiến (command / request / imperatlve sentence). | 108 |
Câu cảm thán (exclamatory sentence) | 110 |
Các thành phần cấu tạo nên câu (components of sentence). | 112 |
Chủ ngữ (subject) | 112 |
Danh từ, cụm danh từ, danh mệnh đề | 113 |
Đại từ | 114 |
Tính từ, động tính từ, số từ | 115 |
Tính từ | 115 |
Động tính từ | 115 |
Số từ | 116 |
Động từ nguyên thể, cụm động từ nguyên thể | 117 |
Động danh từ, cụm động danh từ | 118 |
Mệnh đề | 120 |
Vị ngữ (predicate) | 121 |
Vị ngữ đơn (simple predicate) | 121 |
Vị ngữ ghép (kép) (compoundpredicate) | 122 |
Động từ liên hệ + bổ ngữ | 123 |
Ngoại động từ + tân ngữ + | 125 |
Tân ngữ trực tiếp | 125 |
Tân ngữ gián tiếp | 126 |
Ngoại động từ + tân ngữ phức (tân ngữ + bổ tân ngữ) . | 130 |
Không có giới từ as | 130 |
Có giới từ as | 133 |
Trong kết cấu tân ngữ giả “ừ” | 135 |
Nội động từ + giới từ + tân ngữ giới từ | 136 |
Câu mở rộng (enlargement of sentence) | 139 |
Đảo ngữ (inversion) | 141 |
Câu nghi vấn | 141 |
Câu cảm thán | 141 |
Sau here và there | 142 |
Câu có từ phủ định hardly, scarcely, no sooner, seldom,rarely, little đứng trước | 142 |
Câu có cụm phó từ hoặc phó từ (so, nor, neither, thus,now, then, only) đặt trước chủ ngữ | 143 |
Câu có tính từ đặt trước chủ ngữ với ý nhân mạnh hoặc câu điều kiện có “were, had, shoulđ’ thay cho if. | 144 |
Chương III: VIẾT CHỮ HOA (CAPITALIIED LETTERS) | |
Dẫn vào | 145 |
Những quy định đã có trong hiện hành | 147 |
Những gợi ý tổng quát | 149 |
Một số “tìm hiểu-gợi ý-quy định” khả dĩ | 150 |
Câu cú | 151 |
Tên người | 152 |
Tên địa lý | 152 |
Tên người, tên địa lý, tên các dân tộc | 154 |
Tên sách vở, báo chí, tựa đề | 161 |
Tên các tổ chức quốc tế | 163 |
Chương IV: BÀI THỰC HÀNH VỚI NHỮNG THÍ DỤ TỪ TÔNG HUẤN AMORIS LAETITIA | |
Dẫn vào | 165 |
Với thái độ hiện sinh (existentlal attitude) | 166 |
Đến những hệ luận | 169 |
Ý nghĩa qua ba mươi bảy lần sử dụng từ mercy | 170 |
1. APV 5,1 | 171 |
2. APV 5,3 | 171 |
3. APV 6,5 | 172 |
4. APV 27,3 | 173 |
5. APV 47,3 | 173 |
6. APV 49,4 | 174 |
7. APV 60,3 | 175 |
8. APV 64,1 | 175 |
9. APV 91,6 | 178 |
10.APV 91,7 | 178 |
11. APV 253,3 | 179 |
12. APV 290,1 | 179 |
13. APV 291,3 | 181 |
14. APV 296,2 | 181 |
15. APV 297,1 | 183 |
16. APV 300,3 | 184 |
17. APV 306,3 | 186 |
18. APV 306,4 | 187 |
19. APV 308,1 | 188 |
20. APV 309,1 | 189 |
21. APV 309,3 | 190 |
22. APV 310,1 | 191 |
23. APV 310,2 | 192 |
24. APV 311,3 | 193 |
25. APV 311,5 | 193 |
26. APV 311,6 | 194 |
27. APV 322,1 | 195 |
28. APV | 195 |
Chương V: BÀI THỰC HÀNH VỚI CHƯƠNG I TẬP SÁCH MARIAN DOGMAS | |
INTRODUCTION | |
DẪN NHẬP | |
The Revelation of God to Mankind | 213 |
Mặc khải của Thiên Chúa cho nhân loại | 213 |
A Favorite Model of Revelation | 220 |
Một mẫu thức mặc khải được yêu chuộng | 220 |
Is the Bible Revelation? | 229 |
Thánh kinh có phải là mặc khải không? | 229 |
Ways to ưse the Models of Revelation | 236 |
Cách thức sử dụng các mẫu thức mặc khải | 236 |
A Way to Explain Revelation or Faith | 243 |
Một cách giải thích mặc khải hoặc đức tin | 243 |
Please tell us something more about revelation | 244 |
Làm ơn nói thêm cho chúng tôi về mặc khải | 244 |
Do you want to talk about how we come to know God’s truths; how does God teach us the way to etemal salva- tion? | 244 |
Có phải bạn muốn nói về cách chúng ta đạt đến chồ hiểu biết các chân lý của Thiên Chúa; và cách Người tỏ cho chúng ta con đường đạt đến phần rỗi đời đời không? | 246 |
Why then is faith absolutely crucial for understanding and assenting to revelation? | 249 |
Tại sao đức tin lại tuyệt đối cần thiết đối với việc hiểu biết và chấp nhận mặc khải? | 249 |
How do the two complement and perfect each other? | 252 |
Mặc khải và đức tin bổ túc và hoàn hảo hóa cho nhau nhưthế nào? | 252 |
Can People Really Assent to Mysteries? | 255 |
Có thể thực sự chấp nhận các mầu nhiệm không? | 255 |
Things People Can Really Be Certain About | 264 |
Những điều con người có thể biết chắc chắn | 264 |
How the Illative Sense Works | 273 |
Cách thức khả năng suy diễn hoạt động | 273 |
A List of Deíĩned Dogmas | 279 |
Danh mục các tín điều đã được định tín | 279 |
What Must a Catholic Really Believe? | 290 |
Một tín hữu Công Giáo thực sự phải tin những gì? | 290 |
About Marian Dogmas | 308 |
Đối với các tín điều về Đức Ma-ri-a | 308 |
Four Marian Dogmas | 311 |
Bốn tín điều liên quan đến Đức Ma-ri-a | 311 |
Divine Motherhood (Ephesus 431) | 311 |
Mẹ Thiên Chúa (Ephesus 431) | 311 |
Perpetual Virginity (Baptỉsmal formula; 3rd century) | 315 |
Mẹ Đồng Trinh Trọn Đời (Công thức rửa tội; thế kỷ III) | 315 |
Immaculate Conceptỉon (Pius IX, Dec. 8th, 1854) | 318 |
Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội (Pi-Ô IX, 8-12-1854) | 318 |
Assumption (Pius XII, Nov. lst, 1950) | 321 |
Mẹ Lên Trời Hồn Xác (Pi-Ô XII, 01-11-1950) | 321 |
Meaning of the Marian Dogmas | 326 |
Ý nghĩa của các tín điều về Đức Ma-ri-a | 326 |
Chương VI: BÀI THỰC HÀNH VỚI CHƯƠNG II TẬP SÁCH MAR1AN DOGMAS | |
DIVINE MOTHERHOOD CHỨC NĂNG THẦN MẪU | |
Dẫn vào | 344 |
A View of History, Etymology and Theology | 348 |
Khái lược về lịch sử, từ nguyên và thần học | 348 |
Scriptural Basis | 359 |
Nền tảng Thánh Kinh | 359 |
Early Christian Attitude | 369 |
Thái độ các Ki-tô hữu thời sơ khai | 369 |
Mother of God | 389 |
Mẹ Thiên Chúa | 389 |
Heavenly Mother, Queen Mother | 417 |
Từ mẫu Thiên Đàng, Mẹ Nữ Vương | 417 |
Phụ trương: MỘT SỐ TỪ NGỮ (CHỮ) VIẾT TẮT (ABBREVIATED WORDS) | |
Dẫn vào (366 mục từ) | 426 |
Augustinians of the Assumption | |
Assumptionists... | |
Handmaids of the BlesseđSacrament & of Charity | |
Lưu ý | 457 |
Mục lục | 460 |
Sài Gòn, ngày 16-9-2016 (Sưu tập và biên soạn để sử dụng nội bộ) |

