Học chữ Nhẫn trong cuộc sống | |
Tác giả: | Hoa - Thủy - Phụng |
Ký hiệu tác giả: |
HO-P |
DDC: | 153.8 - Ý chí |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 5 |
1. Tai hoạ từ lời nói (nhẫn trong nói năng) | 9 |
1. Lời khuyên chân thành để nghe, có lợi cho công việc | 9 |
2. Khi gặp gỡ mọi người, không nên dốc hết bầu tâm sự | 15 |
3. Phê bình cũng phải có nghệ thuật | 19 |
4. Những điều cần tránh khi nói năng | 24 |
5. Hãy nín nhịn khi đối phương không còn kiên nhẫn | 29 |
2. Suy nghĩ kỹ mói làm (nhẫn trong hành động) | 33 |
1. Làm việc cần dành một khoảng cách | 33 |
2. Gặp sự việc, học cách suy nghĩ kỹ rồi mới hành động 36 | |
3. Người thông minh không oán trách (nhẫn nhịn khi bị oán trách) | 39 |
1. Lấy sự khoan dung thay thế cho trách cứ | 39 |
2. Oán trách căng làm cho bạn thêm mệt mỏi | 43 |
3. Hãy để cho mình trở thành viên ngọc trong cát | 46 |
4. Biến oán trách thành sức mạnh để tiến lên | 50 |
4. Biến chiến tranh thành hoà bình (nhẫn trong thù hận) | 55 |
1. Học cách biết rộng lòng tha thứ | 55 |
2. Quân tử không chấp kẻ tiểu nhân | 58 |
3. Thù hận người khác sẽ làm tổn thương chính mình | 60 |
5. Quân tử nhất ngôn (nhẫn trong tranh luận) | 65 |
1. Tranh cãi là con dao hai lưỡi | 65 |
2. Huênh hoang khoác lác chẳng có tác dụng gì | 69 |
3. Không tranh giành mới là đỉnh cao của tranh luận | 72 |
6. Thất bại nhưng không nhụt chí (kiên nhẫn trong thất bại) | 75 |
1. Một lần vấp ngã là một lần bớt dại | 75 |
2. Không nên nghĩ mình lúc nào cũng đúng | 80 |
3. Không nên đau khổ khi thất bại | 82 |
4. Thất bại cũng là một hình thức khác của thành công | 86 |
7. Đừng có bộc lộ tài năng của mình (phải biết khôn khéo kiềm chế) | 90 |
1. Tỏ ra yếu kém cũng là cách thể hiện sự thông minh | 90 |
2. Chữ tài đi với chữ tai một vần | 94 |
3. Học cách khiêm tốn với tài năng của mình | 97 |
8. Kiêu ngạo tất sẽ thất bại | 100 |
1. Biết nhún nhường khi xử thế | 100 |
2. Kiêu ngạo là kể thù lớn cản trở sự tiến bộ của bạn | 104 |
3. Ngang bướng sẽ tự làm hỏng mình | 108 |
9. Quá nóng vội sẽ hỏng việc (kiên nhẫn không bộp chộp) | 112 |
1. Nóng nảy hấp tấp sẽ hỏng việc | 112 |
2. Hấp tấp là kẻ thù của thành công | 116 |
10. Cậy tài kiêu ngạo | 120 |
1. Cậy tài kiêu ngạo dễ gây thù oán | 120 |
2. Người tài trí trông bề ngoài có vẻ ngu đần là người thông minh nhất | 123 |
11. Trước biến động không hốt hoảng (nhẫn khi biến đổi) | 126 |
1. Linh hoạt xử lý là biện pháp có hiệu quả đi tới thành công | 127 |
2. Thành công bằng cách đi đường vòng | 130 |
12. Khi hoàn cảnh khó khăn lại tiếp diễn (nhẫn trong nghịch cảnh) | 135 |
1. Thử thách là tài sản vô giá | 135 |
2. Làm chủ nhân của nghịch cảnh | 138 |
3. Trước khó khãn không bàn lùi | 141 |
4. Tài năng bẩm sinh tất nhiên là có ích | 143 |
13. Nhẫn nhục để làm việc lớn | 148 |
1. Nhẫn nhục để thành đạt sự nghiệp lớn | 148 |
2. Chuyện nhỏ không nhẫn nhịn, thì không thành đạt | 151 |
14. Dũng cảm tiến bước trong dòng nước xiết (nhẫn khi lùi bước) | 156 |
1. Nhượng bộ là trí tuệ xử thế | 156 |
2. Lùi bước là đạo lý bảo vệ mình | 159 |
3. Lùi một bước để tiến hai bước | 161 |
4. Lùi một bước để thấy trời cao đất rộng | 163 |
15. Có khoan dung mới lớn mạnh (khoan dung trong chữ nhẫn) | 166 |
1. Khoan dung với người khác, nghĩa là tích thiện cho bản thân | 166 |
2. Nước trong quá thì không có cá | 171 |
3. Điều mà mình không muốn chờ đem đến cho người khác | 174 |
16. Chịu thiệt là có phúc (nhẫn nhịn khi bị thiệt) | 179 |
1. Chịu thiệt cũng là có học vấn lớn | 179 |
2. Chịu thiệt mới là một lợi thế | 183 |
17. Phải hết sức khiêm tốn (khiêm nhường trong chữ nhẫn) | 187 |
1. Hãy tỏ ra vụng về một chút | 187 |
2. Hãy làm một bông lúa nhã nhặn | 191 |
18. Giàu có nhưng không kiêu ngạo (kiên nhẫn mới giầu có) | 195 |
1. Đói cho sạch, rách cho thơm | 195 |
2. Tiết kiệm: Giàu có nhưng không xa xỉ | 198 |
19. An phận với cuộc sống thanh bạch, giữ đạo nghĩa ở đời làm vui (nhẫn nhịn trong cảnh nghèo nàn) | 205 |
1. Đừng để ham muốn vật chất ảnh hưởng tới sự vươn lên tìm tòi học vấn của bạn | 205 |
2. Hãy để cuộc sống đơn giản tự nhiên | 210 |
20. Chữ nhẫn trong ham muốn | 215 |
1. Khi ham muốn không được đáp ứng | 215 |
2. Phải có dũng khí cự tuyệt sự cám dỗ | 222 |
3. Ham muốn quá lớn sẽ như tự châm lửa thiêu đốt bản thân | 224 |
21. Tinh trong nghề nghiệp là do cần cù | 228 |
1. Hành động ngay sẽ thắng tất cả | 228 |
2. Cuộc sống không thể do dự chờ đợi | 238 |
3. Cả tin đi đường tắt dễ sa vào con đường lầm lạc | 242 |
4. Ý chí, suy sút do cuộc sống an nhàn | 242 |
5. Sự lười biếng làm hỏng ước mơ | 245 |
22. Phải làm chủ tình cảm (nhẫn trong tình cảm) | 249 |
1. Giảm bớt sự trách móc, tăng cường tính tích cực | 249 |
2. Học cách kiềm chế tâm tư của mình | 253 |
3. Hãy để cho bản thân cảm thấy vui vẻ | 259 |
23. Học cách vứt bỏ (chữ nhẫn trong mất mát) | 262 |
1. Nghệ thuật chọn lựa và vứt bỏ | 262 |
2. Đừng để những cái đã có trở thành gánh nặng | 268 |
3. Có "vứt bỏ", thì mới "có được" | 272 |
24. Đạo nghĩa giữ chữ tín (nhẫn trong chữ tín) | 275 |
1. Thành thực giữ chữ tín là chìa khoá đi tới thành công | 276 |
2. Hậu quả của kẻ buôn gian bán lậu | 277 |
3. Ý nghĩa của việc thành thực giữ chữ tín | 279 |
4. Có trách nhiệm với lời đã hứa | 280 |
5. Hứa hươu chỉ là hứa vượn, dễ nhiều tất sẽ khó nhiều | 287 |
6. Câu chuyện về Trịnh Chu Vĩnh | 291 |
7. Làm người nói năng có tín nhiệm | 293 |
8. Như thế nào mới giữ được chữ tín | 296 |
25. Người kiên nhẫn sẽ vô địch (bền lòng trong chữ nhẫn) | 301 |
1. Đã hành động thì phải kiên trì đến cùng | 302 |
2. Lòng kiên trì mở ra con đường thông thoáng | 306 |
3. Nếu thấy đúng thì kiên trì làm | 308 |
4. Hãy kiên trì đến cùng | 312 |
26. Kính trọng Người cao tuổi (kiên nhẫn thực hiện chữ hiếu) | 315 |
1. Không nên phê phán cha mẹ | 315 |
2. Hãy ghi nhớ ngày sinh nhật của cha mẹ | 320 |
3. Trong một trăm điều thiện thì chữ hiếu ở hàng đầu | 325 |
27. Dĩ hoà vi quý (giữ hoà khí trong chữ nhẫn) | 330 |
1. Giữ hoà khí để làm giầu | 330 |
2. Dĩ hoà vi quý | 333 |
3. Gia đình hoà thuận mọi việc đều tốt đẹp | 336 |
4. Không hợp tác, thì một cây làm chẳng nên non | 341 |
28. Tương thân tương ái (nhẫn trong tình yêu thương) | 348 |
1. Nghệ thuật sống trong quan hệ vợ chồng | 348 |
2. Tinh yêu "hồ đồ" hiếm có | 353 |
3. Phụ nữ nên nhún nhường khi cần thiết | 356 |
4. Nam giới hãy nhường nhịn phụ nữ | 359 |