| Tìm hiểu các điều khoản bộ giáo luật 1983: Dân Thiên Chúa | |
| Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Đỗ Hoàng |
| Ký hiệu tác giả: |
ĐO-H |
| DDC: | 262.942 - Dân Thiên Chúa |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | Q2.P1,2 |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: CÁC KI TÔ HỮU | |
| 1. Khái niệm về các Kitô hữu | 13 |
| 2. Giáo sĩ và giáo dân | 17 |
| 3. Nghĩa vụ và quyền lợi của mọi Kitô hữu | 19 |
| 4. Nghĩa vụ và quyền lợi của giáo dân | 32 |
| 5. Thừa tác viên có chức thánh hay giáo sĩ | 40 |
| 6. Hạt giám chức tòng nhân | 95 |
| 7. Các hiệp hội Kitô hữu | 98 |
| PHẦN II: CƠ CẤU PHẨM TRẬT CỦA GIÁO HỘI | |
| I. Quyền tối thượng của Giáo hội | |
| 1. Đức Giáo Hoàng và Giám Mục đoàn | 123 |
| a. Đức Giáo Hoàng Rôma | 124 |
| b. Giám Mục đoàn | 128 |
| 2. Thượng Hội Đồng Giám Mục | 138 |
| 3. Các Hồng Y Giáo hội Rôma | 139 |
| 4. Giáo Triều Rôma | 150 |
| 5. Các đặc sứ của Đức Thánh Cha | 151 |
| II. Các Giáo hội địa phương và các hợp đoàn Giáo hội địa phương |
| 1. Các Giáo hội địa phương và quyền bính | 157 |
| a. Các Giáo hội địa phương | 157 |
| b. Giám Mục đoàn | |
| c. Cản toà và khuyết vị | 194 |
| 2. Các hợp đoàn Giáo hội địa phương | 206 |
| a. Các giáo tỉnh và các giáo miền | 206 |
| b. Các vị trưởng giáo tỉnh | 209 |
| c. Các công đồng địa phương | 212 |
| d. Các Hội Đồng Giám Mục | 220 |
| 3. Tổ chức nội bộ của các Giáo hội địa phương | 229 |
| a. Công nghị giáo phận | 229 |
| b. Tông toà giám mục giáo phận | 236 |
| c. Hội đồng linh mục và ban tư vấn | 255 |
| d. Các hội kinh sĩ | 262 |
| e. Hội đồng mục vụ | 269 |
| f. Các giáo xứ, các cha xứ và các cha phó | 271 |
| g. Các cha quản hạt | 311 |
| h. Các cha quản nhiệm nhà thờ và các cha tuyên uý | 315 |