| Dẫn nhập phê bình vào các sách Tin mừng Nhất lãm và Tông đồ Công vụ | |
| Tác giả: | Norberto |
| Ký hiệu tác giả: |
NOR |
| DDC: | 225.6 - Giải thích và phê bình Tân ước |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI DẪN NHẬP | 3 |
| I. Các hình thái của bộ Tân ước | 4 |
| 1. Các thể văn | 4 |
| 2. Các thể văn chính trong văn học Do Thái | 4 |
| 3. Các thể văn trong Tân ước | 4 |
| II. Các sách Tin Mừng | 5 |
| 1. Các sách Tin Mừng ngoại thư | 5 |
| 2. Các sách Tin Mừng chính lục | 5 |
| 3. Niên biểu | 6 |
| III. Các vấn đề chính yếu của khoa học phê bình hiện đại | 7 |
| 1. Vấn đề các giai tầng văn học | 7 |
| 2. Vấn đề Đức Giêsu lịch sử | 7 |
| 3. Những kiểu đọc lại | 8 |
| PHẦN I. CÁC VẤN ĐỀ VĂN CHƯƠNG VÀ LỊCH SỬ CÁC SÁCH TIN MỪNG | 9 |
| Chương I. Sự hình thành các sách Tin Mừng nhất lãm | 11 |
| 1. Ngôn từ | 11 |
| 2. Hai nghĩa của tiếng Tin Mừng | 12 |
| 3. Các giai đoạn trong sự hình thành của các sách Tin Mừng | 12 |
| I. Ngôn hành của Chúa Giêsu | 12 |
| 1. Các lời của Chúa | 12 |
| 2. Các bài trình thuật về hành vi của Chúa Giêsu | 17 |
| II. Truyền thống các tông đồ | 19 |
| A. Các tông đồ | 19 |
| B. Lời loan báo Tin Mừng của các tông đồ | 20 |
| C. Các môi sinh của truyền thống Tin Mừng | 22 |
| D. Các đơn vị văn chương tiền nhất lãm | 25 |
| Đ. Phương pháp văn hình sử | 26 |
| E. Vấn đề giải trừ huyền thoại | 35 |
| III. Các tác giả viết sách Tin Mừng | 36 |
| A. Lịch sử công tác biên soạn | 36 |
| B. Vấn đề nhất lãm | 41 |
| Chương II: Các tiêu chuẩn để thẩm định tính xác thực lịch sử của các sách Tin Mừng | 52 |
| I. Các tiêu chuẩn cơ bản | 53 |
| 1. Chứng tá đa phương | 53 |
| 2. Tiêu chuẩn độc đáo | 54 |
| 3. Tiêu chuẩn phù hợp | 56 |
| 4. Tiêu chuẩn cần thiết | 58 |
| II. Các tiêu chuẩn hỗn hợp | 60 |
| 1. Sự hài hòa nội tại của một bài trình thuật | 60 |
| 2. Nội dung giống nhau, lời giải thích khác nhau | 61 |
| Kết luận | 63 |
| PHẦN II. TIN MỪNG THEO THÁNH MATTHÊU | 67 |
| Chương I: Các đặc tính của quyển Tin Mừng I | 68 |
| A. CÁC ĐẶC TÍNH VĂN HỌC | 68 |
| B. MỐI BẬN TÂM VỀ HUẤN GIÁO | 70 |
| C. LƯỢC ĐỒ VÀ NỘI DUNG | 71 |
| Phần mở (1-2) | 71 |
| Phần I (3-7): Công bố hiến chương Nước Trời | 72 |
| Phần II (8-10): Rao giảng Nước Trời | 72 |
| Phần III (11-13): Mầu nhiệm Nước Trời | 73 |
| Phần IV (13,53-18,35): Giáo hội, khai mào của Nước Trời | 74 |
| Phần V (19-25): Sự hoàn tất sắp tới của nước trời | 75 |
| Phần kết (26-28): Cuộc khổ nạn và phục sinh | 76 |
| Chương II. Các chủ đề trong Matthêu | 78 |
| A. Chủ đề Giáo hội | 79 |
| B. Chủ đề Chúa Kitô | 83 |
| 1. Đức Giêsu là Đấng Mêsia | 83 |
| 2. Đức Kitô là ngôn sứ và Môsê mới | 85 |
| 3. Đức Giêsu Kitô là con người | 86 |
| C. Chủ đề cánh chung | 87 |
| 1. Sự kiện | 87 |
| 2. Lý do | 87 |
| 3. Những đoạn văn quan trọng | 88 |
| Chương III. Các nguồn sử | 90 |
| A. Matthêu Aram | 90 |
| 1. Các chứng tá | 90 |
| 2. Nội dung của Matthêu aram | 91 |
| 3. Bản dịch bằng Hy ngữ | 92 |
| B. Nguồn Logia | 93 |
| C. Máccô | 93 |
| D. Nguồn riêng | 94 |
| 1. Về các trình thuật | 94 |
| 2. Về các Logia | 95 |
| Chương IV. Chủ ý của Matthêu | 97 |
| A. Lý do nội bộ | 97 |
| B. Chú ý chống Do Thái Giáo | 100 |
| PHẦN III. TIN MỪNG THEO THÁNH MÁCCÔ | 102 |
| Chương I. Các đặc tính văn chương | 104 |
| 1. Ngôn từ | 104 |
| 2. Cú pháp | 105 |
| 3. Văn phong | 105 |
| Kết luận | 107 |
| Chương II. Công việc soạn thảo | 108 |
| I. Cái nhìn khái quát về công việc biên soạn của Máccô | 109 |
| II. Các chất liệu của Máccô | 109 |
| A. Các lời của Chúa | 109 |
| B. Các bài trình thuật | 110 |
| III. Các đơn vị văn chương có sẵn | 111 |
| IV. Nguồn gốc các chất liệu | 111 |
| 1. Phêrô | 111 |
| 2. Lời rao giảng trong Giáo Hội sơ khai | 113 |
| 3. Phaolô | 113 |
| V. Dàn bài | 114 |
| Kết luận | 117 |
| Chương III. Các chủ đề thần học | 118 |
| A. Cánh chung học | 118 |
| I. Bản văn chìa khóa: Mc 1,15 | 118 |
| II. Nước Thiên Chúa | 121 |
| B. Mầu nhiệm Đức Kitô | 124 |
| 1. Các giai đoạn mặc khải | 124 |
| 2. Mặc khải về mầu nhiệm Đức Kitô | 125 |
| Chương IV. Tác giả, đọc giả, niên hiệu | 129 |
| I. Tác giả | 129 |
| 1. Chứng tá của truyền thống | 129 |
| 2. Theo các sách Tân ước | 130 |
| II. Độc giả | 131 |
| 1. Quyển Tin Mừng II được viết không phải chỉ cho người Do-thái: | 131 |
| 2. Có vẻ nhắm vào dân ngoại, nhất là dân Roma: | 132 |
| III. Niên hiệu | 132 |
| Phụ trương | 133 |
| Đoạn kết của Marco | 133 |
| 1. Truyền thống các bản sao không thống nhất | 133 |
| 2. Nhiều dấu hiệu chứng tỏ đoạn này đã được thêm vào sau | |
| PHẦN IV: TIN MỪNG THEO THÁNH LUCA | 135 |
| Chương I. Tìm hiểu lời tựa | 136 |
| I. Những chỉ dẫn liên hệ đến tác giả | 136 |
| 1. Tác giả không phải là một môn đệ của Đức Giêsu | 136 |
| 2. Tác giả là một người Hy-lạp có ăn học | 137 |
| 3. Tác giả là một tông đồ theo nghĩa rộng | 137 |
| II. Mục đích của tác phẩm | 138 |
| III. Phương pháp làm việc | 139 |
| 1. Luca đã đi tìm kiếm (parakolouthéô: theo dõi) | 139 |
| 2. “Tuần tự mà viết lại": | 139 |
| VI. Vài lưu ý khác | 140 |
| Chương II. Các chủ đề thần học | 141 |
| I. Mầu nhiệm vượt qua | 141 |
| 1. Những lời tiên báo về cuộc khổ nạn và Phục Sinh | 141 |
| 2. Những chỉ dẫn khác | |
| 3. Tước hiệu“ĐỨC CHÚA" (Kyrios) | 142 |
| II. Nước Thiên Chúa và Thánh Khí | 143 |
| 1. Nước Thiên Chúa | 143 |
| 2. Thánh Khí | 143 |
| 3. Một bầu khí vui mừng | 144 |
| 4. Một bầu khí ca ngợi: | 145 |
| 5. Một bầu khí cầu nguyện: | 145 |
| III. Tin mừng lan rộng tới mọi người | 146 |
| 1. Làm sáng tỏ bản văn | 146 |
| 2. Chọn lựa những yếu tố trong truyền thống | 147 |
| IV. Tin mừng về lòng từ bi | 148 |
| V. Tin mừng, quy luật đời sống | 149 |
| 1. Một quyển Tin Mừng có “tính cách xã hội" | 150 |
| 2. Người giàu có và người nghèo | 150 |
| 3. Điều kiện để theo Chúa | 150 |
| Chương III. Các Ngôn sứ | 152 |
| I. Máccô | 152 |
| 1. Thư vắn | 153 |
| 2. Thêm thắt và sửa chữa | 155 |
| 3. Hoán chuyển | 155 |
| II. Nguồn Logia | 156 |
| 1. Các chứng lý về nguồn logia | 156 |
| 2. Bản chất của nguồn logia | 157 |
| 3. Các Logia trong Tin Mừng của Luca | 159 |
| 4. Cách thức Matthéu và Luca sử dụng nguồn logia | 160 |
| III. Các nguồn sử dụng riêng của Luca | 162 |
| 1. Vấn đề | 162 |
| 2. Các chất liệu chính yếu của riêng Luca: | 162 |
| 3. Các chủ đề đặc biệt của Luca: | 165 |
| Chương IV. Chủ đích của Luca | 166 |
| I. Các gia đoạn của lịch sử cứu độ | 166 |
| 1. Giai đoạn lời hứa | 167 |
| 2. Giai đoạn thực hiện lời hứa, thời gian của Đức Giêsu | 168 |
| 3. Giai đoạn thực hiện lời hứa: thời gian của Giáo Hội | 168 |
| II. Sự tiến triển của lịch sử | 169 |
| 1. Bình diện địa lý | 169 |
| 2. Bình diện số lượng | 170 |
| 3. Bình diện tâm linh | 171 |
| Phần V. Sách Công vụ các tồng đồ | |
| Chương I. Khía cạnh văn học và lịch sử | 173 |
| I. Mục đích và nội dung | 175 |
| 1. Mục đích tổng quát của tác phẩm | 175 |
| 2. Phân tích nội dung | 176 |
| II. Nhãn quan của tác phẩm | 177 |
| III. Giá trị lịch sử | 178 |
| 1. Các nguồn sử | 178 |
| 2. Sách Công vụ và lịch | 178 |
| IV. Tầm quan trọng của tác phẩm | 180 |
| 1. Trên bình diện lịch sử | 180 |
| 2. Trên bĩnh diện văn học | 180 |
| 3. Trên bình diện tín lý | 181 |
| Chương II. Thần học của sách Công vụ | 182 |
| I. Ơn cứu độ cho tất cả mọi người | 183 |
| 1. Lịch sử cứu độ | 183 |
| 2. Ngày hôm nay của Thiên Chúa | 184 |
| 3. "Khoảng không gian” cửa Lời Chúa | 184 |
| 4. Sự trở lại, đức tin, phép Rửa và ơn Thánh Khí | 185 |
| II. Giáo hội | 186 |
| 1. Một Giáo Hội duy nhất, Dân của Thiên Chúa | 186 |
| 2. Đời sống của các cộng đoàn | 187 |
| 3. Những người có trách nhiệm | |
| III. Chúa Kitô | 189 |
| A. Sách Cõng vụ và các sách Tin Mùng | 189 |
| B. Kitô học trong sách Công vụ | 190 |
| IV. Luật của Môsê và niềm tin vào Đức Giêsu | 192 |
| Chương III. Tác giả và năm xuất bản tác phẩm | 193 |
| I. Tác giả | 193 |
| 1. Tác giả là ngưòi bạn đồng hành của thánh Phaolô. | 193 |
| 2. Người bạn đồng hành này chỉ có thể là Luca | 194 |
| 3. Tác giả cũng là người đã viết quyển Tin Mừng III | 194 |
| 4. Luca là ai? | 194 |
| II. Thời gian | 195 |
| Thư mục | 197 |
| I. Tổng quát về các sách Tin mừng | 197 |
| II. Về sách Công vụ Tông đồ | 198 |
| Chú thích: | 199 |
| Nội dung : | 203 |