Chuẩn bị vào đời sống hôn nhân và gia đình | |
Tác giả: | Lm. Antôn Nguyễn Mạnh Đồng |
Ký hiệu tác giả: |
NG-D |
DDC: | 259.1 - Mục vụ gia đình |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
BÀI 1. CHUẨN BỊ VÀO ĐỜI SỐNG HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH | 13 |
I. Những lý do đòi phải quan tâm đặc biệt đến việc chuẩn bị vào đời sống | 13 |
nhân vào gia đình | 13 |
II. Chương trình giúp chuẩn bị vào đời sống hôn nhân và gia đình | 14 |
III. Nội dung chương trình chuẩn bị | 16 |
IV. Để việc học hỏi mang lại kợi ịch thiết thực | 17 |
BÀI 2. SỐNG THỜI KỲ ĐÍNH HÔN | 19 |
I. Ý nghĩa của đính hôn hay hứa hôn | 19 |
II. Lý do phải đính hôn rồi mới thành hôn | 20 |
III. Những việc phải làm trong thời đính hôn | 20 |
Nếu mộng không thành thì sao? | 21 |
BÀI 3. Ý NGHĨA VÀ MỤC ĐÍCH CỦA HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH KITÔ GIÁO | 24 |
I. Quan niệm của xã hội thời nay về hôn nhân và gia đình | 24 |
II. Tìm đâu ra sự thật trọn vẹn về hôn nhân và gia đình? | 25 |
III. Ý nghĩa và tầm quan trọng đích thực của hôn nhân và gia đình | 26 |
IV. Mục đích thực sự của hôn nhân và gia đình Kitô giáo | 28 |
V. Phải có thái độ nào khi biết được thực sự thật về hôn nhân và gia đìn | 29 |
BÀI 4. Ý NGHĨA VÀ ĐÒI HỎI CỦA TÌNH YÊU VỢ CHỒNG | 33 |
I. Tình yêu là gì? | 33 |
II. Muốn hiểu tình yêu đích thực phải tìm ở đâu? | 34 |
III. Ý nghĩa đích thực của tình yêu vợ chồng Kitô giáo | 35 |
IV. Những đòi hỏi của tình yêu vợ chồng Kitô giáo | 36 |
BÀI 5. TÍNH DỤC LÀ THÀNH PHẦN CỐT YẾU CỦA TÌNH YÊU | 40 |
I. Những thái độ và quan niệm về giới tính, tính dục, tình dục | 40 |
II. Cần nắm vững ý nghĩa của các từ; giới tính, tính dục, tình dục | 42 |
III. Những đặc điểm, tính cách, năng lực của mỗi giới nam và nữ | 44 |
IV. Nguyện vọng của mỗi giới đối với nhau | 46 |
V. Vận dụng giới tính để phục vụ tình yêu | 46 |
Cầu hỏi - Gợi ý suy nghĩ - Cầu nguyện | 0 |
BÀI 6. TÌNH DỤC PHỤC VỤ CHO TÌNH YÊU VỢ CHỒNG VÀ GIA ĐINH | 52 |
I. Vai trò quan trọng của tình dục trong tình yêu vợ chồng | 52 |
II. Giá trị của các hành vi tình dục trong tình yêu vợ chồng | 54 |
III. Chức năng của bộ phận sinh dục trong tình yêu vợ chồng | 55 |
IV. Vận dụng tình dục phục vụ tình yêu vợ chồng và hạnh phúc gia đình | 57 |
BÀI 7. GIÁO HỘI BẢO VỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH | 61 |
I. Giáo hội đã làm gì để bảo vệ hôn nhân và gia đình? | 61 |
II. Giáo hội bảo vệ sự tự do của vợ chồng trong hôn nhân | 63 |
III. Giáo hội bảo vệ đời sống tình dục và sức khỏe của con cái | 65 |
IV. Giáo hội bảo vệ tình yêu chung thủy và đức tin Kitô giáo | 66 |
Câu hỏi - Gợi ý suy nghĩ - Cầu nguyện | 70 |
BÀI 8. Ý NGHĨA CÁC THỦ TỤC VÀ NGHI LỄ HÔN PHỐI | 71 |
I. Tầm quan trọng của hôn nhân và gia đình trong xã hội và Giáo hội | 71 |
II. Những thủ rục và nghi lễ theo truyền thống Việt Nam | 73 |
III. Những thủ tục và nghi lễ theo Giáo Hội | 74 |
IV. Cử hành Bí Tích hôn phối | 76 |
Câu hỏi - Gợi ý - Cầu nguyện | 78 |
BÀI 9. BỔN PHẬN CỦA GIA ĐÌNH KITÔ GIÁO | 80 |
I. Gia đình kitô giáo, là giáo hội tại gia, có bổn phận như giáo hội | 80 |
II. Bổn phận của gia đình Kitô giáo | 82 |
III. Sống đức khiết tịnh | 82 |
IV. Đề phòng các tội phạm đến đức khiết tịnh và hôn nhân | 83 |
BÀI 10 BỔN PHẬN I: XÂY DỰNG MỘT CỘNG ĐỒNG NHỮNG CON NGƯỜI (NGÔI VỊ) | 89 |
I. Từ tình yêu đến hiệp thông, đến cộng đồng những con người (ngôi vị) | 89 |
II. Ý nghĩa của cộng đồng những con người (ngôi vị) trong gia đình | 90 |
III. Những đặc điểm của cộng đồng những con người (ngôi vị) trong gia đình | 92 |
IV. Để chu toàn bổn phận xây dựng gia đình thành cộng đồng những con người | 94 |
BÀI 11. XÂY DỰNG MỘT CỘNG ĐỒNG SỐNG CHUNG VÀ YÊU THƯƠNG NHAU THÂN MẬT(BỔN I) | 100 |
I. Sống thân mật như vợ và chồng | 100 |
II. Việc chăn gối như là một nghệ thuật | 102 |
III. Để thực hiện việc chăn gối một cách có nghệ thuật | 103 |
IV. Điều hòa việc chăn gối | 104 |
BÀI 12 BỔN PHẬN II: PHỤC VỤ SỰ SỐNG CON NGƯỜI | 108 |
I. Sự sống con người đang bị đe dọa | 108 |
II. Giáo hội đề cao ý nghĩa và giá trị của sự sống con người | 110 |
III. Giáo hội giúp chúng ta hiểu ý nghĩa và giá trị của sự sống | 111 |
IV. Vợ chồng phục vụ sự sống con người | 112 |
V. Giáo huấn rõ ràng và dứt khoát của Giáo hội về phá thai | 113 |
BÀI 13. SINH SẢN CÓ TRÁCH NHIỆM (BỔN PHẬN II) | 119 |
I. Những thái độ và lập trường khác nhau về sinh sản | 119 |
II. Lập trường của Giáo hội là sinh sản có trách nhiệm | 121 |
III. Sinh sản có trách nhiệm là gì? Và lý do là gì? | 123 |
IV. Phương pháp giúp sinh sản có trách nhiệm | 123 |
BÀI 14. GIÁO DỤC CON CÁI (BỔN PHÂN II) | 129 |
I. Cha mẹ có vai trò thế nào trong việc giáo dục con cái? | 129 |
II. Cha mẹ phải lấy tình phụ tử và mẫu tử để giáo dục côn cái | 130 |
III. Giáo dục phải nhắm đến những điểm chính yếu | 131 |
IV. Cha mẹ dạy con cái biết sống đạo hiếu theo văn hóa Việt Nam | 132 |
BÀI 15. BỔN PHẬN III VÀ IV: PHỤC VỤ XÃ HỘI VÀ GIÁO HỘI | 136 |
I. Tình cảnh gia đình trong xã hội ngày nay | 136 |
II. Tại sao gia đình Kitô giáo phải tham dự vào việc phát triển xã hội | 137 |
III. Gia đình Kitô giáo tham dự vào việc phát triển xã hội bằng cách nào? | 138 |
IV. Tại sao gia đình Kitô giáo phải tham dự vào sống và sứ mạng Giáo hội | 139 |
V. Gia đình Kitô giáo tham dự vào đời sống và sứ mạng của Giáo hội | 140 |
VI. Gia đình Kitô giáo tham sự vào đời sống và sứ mạng của Giáo hội | 140 |
BÀI 16. LINH ĐẠO HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH | 146 |
I. Ơn gọi nên thánh trong đời sống hôn nhân và gia đình | 146 |
II. Linh đạo hôn nhân và gia đình nghĩa là gì | 147 |
III. Linh đạo hôn nhân và gia đình cốt tại những gì? | 148 |
IV. Vợ chồng sống theo linh đạo hôn nhân và gia đình | 149 |