Cơ sở giáo dục nhân bản
Phụ đề: Văn hóa Việt Nam - Văn hóa giao thoa Đông Tây
Tác giả: Lm. Nguyễn Vinh Sơn, SCJ
Ký hiệu tác giả: NG-S
DDC: 370.114 - Giáo dục luân lý, đạo đức, nhân cách
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 4

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0006976
Nhà xuất bản: Từ Điển Bách Khoa
Năm xuất bản: 2012
Khổ sách: 21
Số trang: 500
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0007573
Nhà xuất bản: Từ Điển Bách Khoa
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 21
Số trang: 467
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0007630
Nhà xuất bản: Từ Điển Bách Khoa
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 21
Số trang: 467
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0007631
Nhà xuất bản: Từ Điển Bách Khoa
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 21
Số trang: 467
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
ĐÔI LỜI 3
PHẦN I: NHÂN CÁCH VÀ VĂN HÓA, SỰ HÌNH THÀNH VĂN HÓA VÀ NHÂN CÁCH VIỆT NAM 7
CHƯƠNG I: NHÂN CÁCH VÀ VĂN HÓA 9
I. Nhân cách, nhân bản – Ý nghĩa tổng quát 11
II. Văn hóa 14
III. Văn hóa và nhân cách 27
CHƯƠNG II: SỰ HÌNH THÀNH QUỐC GIA, VĂN HÓA VÀ NHÂN CÁCH VIỆT NAM 37
I. Tiến trình hình thành quốc gia, văn hóa, nhân cách Việt Nam – “La Vietnamité” qua dòng lịch sử 39
1. Nhân cách Việt Nam: tính truyền thống và mở 40
2. Nhân cách Việt Nam: truyền thống – mở thấm sâu vào đời sống Việt 52
II. Từ thực tế hiện nay của Việt Nam tới việc nghiên cứu văn hóa nhằm bảo tồn nền văn hóa hài hòa với những đặc trưng của nhân cách Việt Nam 68
III. Tính đồng nhất của nhân cách Việt dựa trên các kiểu mẫu văn hóa 73
1. Năm phẩm chất hay đức tính mà Khổng giáo gọi là ngữ thường: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín 81
2. Năm phẩm chất đạo đức: cần, kiệm, liêm, chính, dũng 83
IV. “Căn cước Việt Nam” được biểu hiện trong văn học dân gian từ ngàn năm 86
1. Văn học dân gian – “căn cước của một dân tộc” 86
2. Thành ngữ, tục ngữ như là kim chỉ nam cho người Việt trong cuộc sống thường nhật, xuyên suốt lịch sử dân tộc 93
3. Ca dao, dân ca 95
PHẦN II: NGŨ THƯỜNG 105
CHƯƠNG 1: NHÂN 107
I. Ý niệm và truyền thống nhân ái Việt Nam 109
1. Ý niệm 109
2. Truyền thống nhân ái Việt Nam 110
3. Nhân ái Việt Nam được bồi đắp bởi triết lý nhân ái của các tôn giáo 114
II. Đặc tính và đối tượng của đức ái 119
1. Đặc tính của đức ái 119
2. Đối tượng của đức ái 122
2.1. Đối với bản thân 122
2.2. Đối với tha nhân 125
2.3. Đối với vũ trụ vạn vật 126
2.4. Đối với Đấng mình tôn thờ 134
III. Các tinh thần xuất phát từ đức ái nhân 136
1. Tinh thần đối thoại trong yêu thương 136
2. Tinh thần vị tha 139
3. Tinh thần bao dung 145
4. Vài lưu ý trong cách hành xử khi thiếu tinh thần vị tha, bao dung 148
CHƯƠNG II: NGHĨA 151
I. Lòng biết ơn 153
1. Ý niệm 153
2. Đối tượng của lòng biết ơn 154
2.1. Biết ơn cha mẹ: biểu lộ tâm tình hiếu thảo 154
2.2. Lòng biết ơn thầy cô 158
2.3. Thể hiện lòng biết ơn 161
II. Nghịch lòng biết ơn – vô ơn 164
III. Một vài khía cạnh của chữ nghĩa 167
1. Nghĩa bằng hữu 167
2. Tình đồng nghiệp 172
3. Tình hàng xóm láng giềng 173
4. Nghĩa tập thể (hợp quần) 176
5. Nghĩa hợp thời (tùy thời) 177
6. Thủy chung 178
IV. Những đặc điểm chính trong cách ứng xử với các mối quan hệ bạn hữu, anh em và láng giềng 182
CHƯƠNG III: LỄ 187
I. Khái niệm 189
II. Những cách cư xử theo lễ nghĩa trong xã hội 190
III. Những cách cư xử theo lễ nghĩa 192
1. Lòng hiếu kính đối với ông bà cha mẹ 193
2. Lòng kính trọng đối với thầy cô 199
3. Thái độ đối với người phụ trách 201
4. Các điều nên làm trong cư xử với mọi người 202
IV. Lễ nghĩa biểu lộ trong chào hỏi và ngôn từ giao tiếp 206
1. Lễ qua việc chào hỏi 206
2. Lễ biểu lộ trong ngôn từ giao tiếp 208
V. Tính hài hòa văn hóa Đông – Tây trong cách ứng xử “lễ nghĩa’ 211
VI. Một vài tình huống theo phép lịch sự 219
1. Trên phương tiện giao thông công cộng nói chung 219
2. Khi sử dụng phương tiện giao thông cá nhân 221
3. Sử dụng điện thoại 223
4. Văn hóa tiếp khách 224
CHƯƠNG IV: TRÍ 229
I. Trật tự 234
1. Trật tự trong vật dụng 235
1.1. Nơi chốn 235
1.2. Nguyên tắc 235
2. Trật tự giờ giấc 235
3. Trật tự trong sinh hoạt 236
4. Trật tự từ cá nhân đến tập thể, xã hội 238
II. Làm việc có phương pháp 240
1. Ý nghĩa 240
2. Phương pháp luận của Descastes 240
3. Các phương pháp cần thiết 241
4. Phương pháp làm việc trí óc 243
4.1. Điều kiện và hoàn cảnh học tập 243
4.2. Tổ chức giờ giấc làm việc 243
4.3. Những điều kiện tình cảm của công việc trí óc 244
4.4. Chú ý trong học tập 244
4.5. Các “thương tích” trong học tập cần khắc phục 245
4.6. Nuôi dưỡng học tập bằng tinh thần rộng mở lạc quan 245
4.7. Ghi chú khi học – nghiên cứu 246
4.8. Các chiến thuật để hiểu bài 246
4.9. Tác động tác để ghi nhớ bài 246
III. Óc tổ chức 247
1. Định nghĩa 247
2. Hai cách tổ chức cho công việc 247
3. Phương pháp tổ chức khoa học 248
4. Vai trò của óc tổ chức 250
5. Luyện tập tinh thần tổ chức 251
IV. Óc sáng suốt 252
1. Ý niệm 252
2. Vai trò của óc sáng suốt 252
3. Rèn luyện 253
3.1. Tiên liệu 253
3.2. Sống thực tế 255
3.3. Kết hợp hai óc tiện liệu – thực tế 260
V. Trí phán đoán 261
1. Ý niệm 261
2. Vai trò của trí phán đoán 261
3. Một vài phán đoán sai lệch cần đề phòng 262
4. Phán đoán đúng 263
VI. Óc sáng kiến 264
1. Ý niệm 264
2. Cơ sở của óc sáng kiến 264
3. Nguyên nhân làm bế tắc sáng kiến 265
4. Rèn luyện óc sáng kiến 266
CHƯƠNG V: TÍN 269
I. Chân thành 274
1. Ý niệm 274
2. Sống chân thành 276
3. Lỗi đức chân thành 278
4. Ảnh hưởng, lợi ích của đức chân thành 282
5. Giáo dục sống chân thành 283
II. Trung tín 286
1. Đối tượng trung tín 286
1.1. Trời – Thượng đế 286
1.2. Trung tín với tổ quốc 290
1.3. Trung với tha nhân 290
2. Nghịch trung tín là phản bội 293
III. Tự tín (tự tin) 295
1. Mẫu người tự tín 295
2. Người thiếu tự tín 296
3. Rèn luyện tự tín 297
IV. Tinh thần trách nhiệm 307
1. Ý niệm 307
2. Vai trò của tinh thần trách nhiệm 308
3. Lỗi tinh thần trách nhiệm 309
4. Giáo dục tinh thần trách nhiệm 310
5. Lương tâm nghề nghiệp 312
PHẦN III: NĂM NHÂN ĐỨC XÃ HỘI 317
CHƯƠNG I: CHUYÊN CẦN 319
I. Khái niệm và hình thành tính cách “cần cù” trong cuộc sống Việt Nam 321
1. Khái niệm 322
2. Hình thành tính cách “cần cù” trong cuộc sống Việt Nam 326
II. Những biểu hiện của chuyên cần trong lao động 332
III. Sự chú ý  
1. Phân loại 332
1.1. Xét theo đối tượng”: gồm hai loại: chú ý nội giới và chú ý ngoại giới 332
1.2. Xét theo bản tính: gồm hai loại” chú ý tự phát và chú ý cố tạo 332
2. Lợi ích 332
3. Phương pháp luyện tập 333
3.1. Tiêu cực 333
3.2. Tích cực 333
4. Nghịch cùng chuyên tâm chú ý: là chia trí lo ra 334
IV. Giá trị nhân văn của lao động 334
1. Giá trị nhân bản: sinh tồn và văn hóa 334
1.1. Sinh tồn 334
1.2. Văn hóa 335
2. Giá trị siêu nhiên 336
V. Hình ảnh lao động của người Việt trong văn hóa 336
CHƯƠNG II: TIẾT KIỆM 339
I. Khái niệm 341
II. Hình thành tính cách tiết kiệm trọng cuộc sống 346
III. Các lãnh vực cần tiết kiệm 349
1. Tiết kiệm tiền của 349
1.1. Tiền của 349
1.2. Của tư, của công 350
2. Tiết kiệm sức khỏe 351
2.1. Điều độ trong ăn uống, giấc ngủ, làm việc 352
2.2. Siêng năng tập thể dục 354
2.3. Di dưỡng tinh thần 355
3. Tiết kiệm thời gian 357
3.1. Đúng giờ 357
3.2. Đúng hẹn 357
3.3. Ích lợi của tính đúng giờ đúng hẹn 357
3.4. Tính xấu nghịch lại với tính đúng giờ 358
3.5. Bí quyết giữ đúng giờ 358
CHƯƠNG III: LIÊM 361
I. Thanh liêm 363
1. Giá trị của đức thanh liêm 364
2. Nghịch với đức thanh liêm: tham ô,.... 367
3. Nguy cơ  của tệ nạn hối lộ, tham ô..... 368
4. Sự cần thiết thực hiện đức thanh liêm của xã hội Việt Nam 369
II. Sạch sẽ thể chất (thanh sạch) 375
1. Sạch sẽ thân xác và đồ dùng 375
1.1. Thân xác 375
1.2. Trang phục 376
1.3. Nhà cửa 377
1.4. Đồ dùng 377
1.5. Ăn uống 380
2. Sạch sẽ nơi công cộng: đường phố,.... 381
3. Lợi ích của người giữ gìn sạch sẽ 382
4. Tác hại của sự dơ bẩn 383
CHƯƠNG IV: CHÍNH 385
I. Chính trực 388
1. Ý niệm 388
2. Một vài gợi ý về mẫu người chính trực 389
II. Công bằng 391
1. Phân loại: công bằng pháp phó và tương xứng 391
1.1. Công bằng pháp phó (tuyệt đối) 391
1.2. Công bằng tương xứng 391
2. Các vi phạm lỗi đức công bằng 392
2.1. Với tha nhân 392
2.2. Với tập thể 392
3. Thực thi đức công bằng với tổ quốc 392
3.1. Tổ quốc 392
3.2. Đặc tính của tình yêu tổ quốc 393
3.3. Quyền và nghĩa vụ đối với tổ quốc 398
III. Đức vâng phục 401
1. Ý niệm 401
2. Vai trò của đức vâng phục 401
2.1. Để phát triển nhân cách 401
2.2. Vì lợi ích của hội đoàn, xã hội 402
3. Thi hành đức vân phục 403
3.1. Với tinh thần đồng trách nhiệm 403
3.2. Với tinh thần cộng tác 403
4. Phạm vi vâng phục 405
CHƯƠNG V: DŨNG 409
I. Khái niệm và giá trị phổ quát của lòng dũng cảm 413
II. Dũng của nhân cách Việt Nam – Vietnamité 420
1. Đức tự chủ 423
1.1. Ý niệm 423
1.2. Một vài gợi ý về mẫu người tự chủ 424
1.3. Vai trò của đức tự chủ 425
1.4. Luyện tập đức tự chủ 429
2. Cương nghị (cương quyết hay quyết tâm) 430
2.1. Ý niệm 430
2.2. Vai trò của đức cương nghị 432
2.3. Rèn luyện đức cương nghị 433
3. Nhẫn nại (kiên nhẫn) 434
3.1. Ý niệm 434
3.2. Vài gợi ý về mẫu người nhẫn nại 435
3.3. Rèn luyện đức nhẫn nại 435
4. Tương quan giữa ba nhân đức 437
5. Đức khiêm tốn 438
5.1. Ý nghĩa 438
5.2. Vai trò 439
5.3. Biểu lộ của sự khiêm tốn 441
THAY LỜI KẾT 445
Danh mục các tác phẩm được tham khảo và trích dẫn 449