| Cơ sở giáo dục nhân bản | |
| Phụ đề: | Văn hóa Việt Nam - Văn hóa giao thoa Đông Tây |
| Tác giả: | Lm. Nguyễn Vinh Sơn, SCJ |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-S |
| DDC: | 370.114 - Giáo dục luân lý, đạo đức, nhân cách |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| ĐÔI LỜI | 3 |
| PHẦN I: NHÂN CÁCH VÀ VĂN HÓA, SỰ HÌNH THÀNH VĂN HÓA VÀ NHÂN CÁCH VIỆT NAM | 7 |
| CHƯƠNG I: NHÂN CÁCH VÀ VĂN HÓA | 9 |
| I. Nhân cách, nhân bản – Ý nghĩa tổng quát | 11 |
| II. Văn hóa | 14 |
| III. Văn hóa và nhân cách | 27 |
| CHƯƠNG II: SỰ HÌNH THÀNH QUỐC GIA, VĂN HÓA VÀ NHÂN CÁCH VIỆT NAM | 37 |
| I. Tiến trình hình thành quốc gia, văn hóa, nhân cách Việt Nam – “La Vietnamité” qua dòng lịch sử | 39 |
| 1. Nhân cách Việt Nam: tính truyền thống và mở | 40 |
| 2. Nhân cách Việt Nam: truyền thống – mở thấm sâu vào đời sống Việt | 52 |
| II. Từ thực tế hiện nay của Việt Nam tới việc nghiên cứu văn hóa nhằm bảo tồn nền văn hóa hài hòa với những đặc trưng của nhân cách Việt Nam | 68 |
| III. Tính đồng nhất của nhân cách Việt dựa trên các kiểu mẫu văn hóa | 73 |
| 1. Năm phẩm chất hay đức tính mà Khổng giáo gọi là ngữ thường: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín | 81 |
| 2. Năm phẩm chất đạo đức: cần, kiệm, liêm, chính, dũng | 83 |
| IV. “Căn cước Việt Nam” được biểu hiện trong văn học dân gian từ ngàn năm | 86 |
| 1. Văn học dân gian – “căn cước của một dân tộc” | 86 |
| 2. Thành ngữ, tục ngữ như là kim chỉ nam cho người Việt trong cuộc sống thường nhật, xuyên suốt lịch sử dân tộc | 93 |
| 3. Ca dao, dân ca | 95 |
| PHẦN II: NGŨ THƯỜNG | 105 |
| CHƯƠNG 1: NHÂN | 107 |
| I. Ý niệm và truyền thống nhân ái Việt Nam | 109 |
| 1. Ý niệm | 109 |
| 2. Truyền thống nhân ái Việt Nam | 110 |
| 3. Nhân ái Việt Nam được bồi đắp bởi triết lý nhân ái của các tôn giáo | 114 |
| II. Đặc tính và đối tượng của đức ái | 119 |
| 1. Đặc tính của đức ái | 119 |
| 2. Đối tượng của đức ái | 122 |
| 2.1. Đối với bản thân | 122 |
| 2.2. Đối với tha nhân | 125 |
| 2.3. Đối với vũ trụ vạn vật | 126 |
| 2.4. Đối với Đấng mình tôn thờ | 134 |
| III. Các tinh thần xuất phát từ đức ái nhân | 136 |
| 1. Tinh thần đối thoại trong yêu thương | 136 |
| 2. Tinh thần vị tha | 139 |
| 3. Tinh thần bao dung | 145 |
| 4. Vài lưu ý trong cách hành xử khi thiếu tinh thần vị tha, bao dung | 148 |
| CHƯƠNG II: NGHĨA | 151 |
| I. Lòng biết ơn | 153 |
| 1. Ý niệm | 153 |
| 2. Đối tượng của lòng biết ơn | 154 |
| 2.1. Biết ơn cha mẹ: biểu lộ tâm tình hiếu thảo | 154 |
| 2.2. Lòng biết ơn thầy cô | 158 |
| 2.3. Thể hiện lòng biết ơn | 161 |
| II. Nghịch lòng biết ơn – vô ơn | 164 |
| III. Một vài khía cạnh của chữ nghĩa | 167 |
| 1. Nghĩa bằng hữu | 167 |
| 2. Tình đồng nghiệp | 172 |
| 3. Tình hàng xóm láng giềng | 173 |
| 4. Nghĩa tập thể (hợp quần) | 176 |
| 5. Nghĩa hợp thời (tùy thời) | 177 |
| 6. Thủy chung | 178 |
| IV. Những đặc điểm chính trong cách ứng xử với các mối quan hệ bạn hữu, anh em và láng giềng | 182 |
| CHƯƠNG III: LỄ | 187 |
| I. Khái niệm | 189 |
| II. Những cách cư xử theo lễ nghĩa trong xã hội | 190 |
| III. Những cách cư xử theo lễ nghĩa | 192 |
| 1. Lòng hiếu kính đối với ông bà cha mẹ | 193 |
| 2. Lòng kính trọng đối với thầy cô | 199 |
| 3. Thái độ đối với người phụ trách | 201 |
| 4. Các điều nên làm trong cư xử với mọi người | 202 |
| IV. Lễ nghĩa biểu lộ trong chào hỏi và ngôn từ giao tiếp | 206 |
| 1. Lễ qua việc chào hỏi | 206 |
| 2. Lễ biểu lộ trong ngôn từ giao tiếp | 208 |
| V. Tính hài hòa văn hóa Đông – Tây trong cách ứng xử “lễ nghĩa’ | 211 |
| VI. Một vài tình huống theo phép lịch sự | 219 |
| 1. Trên phương tiện giao thông công cộng nói chung | 219 |
| 2. Khi sử dụng phương tiện giao thông cá nhân | 221 |
| 3. Sử dụng điện thoại | 223 |
| 4. Văn hóa tiếp khách | 224 |
| CHƯƠNG IV: TRÍ | 229 |
| I. Trật tự | 234 |
| 1. Trật tự trong vật dụng | 235 |
| 1.1. Nơi chốn | 235 |
| 1.2. Nguyên tắc | 235 |
| 2. Trật tự giờ giấc | 235 |
| 3. Trật tự trong sinh hoạt | 236 |
| 4. Trật tự từ cá nhân đến tập thể, xã hội | 238 |
| II. Làm việc có phương pháp | 240 |
| 1. Ý nghĩa | 240 |
| 2. Phương pháp luận của Descastes | 240 |
| 3. Các phương pháp cần thiết | 241 |
| 4. Phương pháp làm việc trí óc | 243 |
| 4.1. Điều kiện và hoàn cảnh học tập | 243 |
| 4.2. Tổ chức giờ giấc làm việc | 243 |
| 4.3. Những điều kiện tình cảm của công việc trí óc | 244 |
| 4.4. Chú ý trong học tập | 244 |
| 4.5. Các “thương tích” trong học tập cần khắc phục | 245 |
| 4.6. Nuôi dưỡng học tập bằng tinh thần rộng mở lạc quan | 245 |
| 4.7. Ghi chú khi học – nghiên cứu | 246 |
| 4.8. Các chiến thuật để hiểu bài | 246 |
| 4.9. Tác động tác để ghi nhớ bài | 246 |
| III. Óc tổ chức | 247 |
| 1. Định nghĩa | 247 |
| 2. Hai cách tổ chức cho công việc | 247 |
| 3. Phương pháp tổ chức khoa học | 248 |
| 4. Vai trò của óc tổ chức | 250 |
| 5. Luyện tập tinh thần tổ chức | 251 |
| IV. Óc sáng suốt | 252 |
| 1. Ý niệm | 252 |
| 2. Vai trò của óc sáng suốt | 252 |
| 3. Rèn luyện | 253 |
| 3.1. Tiên liệu | 253 |
| 3.2. Sống thực tế | 255 |
| 3.3. Kết hợp hai óc tiện liệu – thực tế | 260 |
| V. Trí phán đoán | 261 |
| 1. Ý niệm | 261 |
| 2. Vai trò của trí phán đoán | 261 |
| 3. Một vài phán đoán sai lệch cần đề phòng | 262 |
| 4. Phán đoán đúng | 263 |
| VI. Óc sáng kiến | 264 |
| 1. Ý niệm | 264 |
| 2. Cơ sở của óc sáng kiến | 264 |
| 3. Nguyên nhân làm bế tắc sáng kiến | 265 |
| 4. Rèn luyện óc sáng kiến | 266 |
| CHƯƠNG V: TÍN | 269 |
| I. Chân thành | 274 |
| 1. Ý niệm | 274 |
| 2. Sống chân thành | 276 |
| 3. Lỗi đức chân thành | 278 |
| 4. Ảnh hưởng, lợi ích của đức chân thành | 282 |
| 5. Giáo dục sống chân thành | 283 |
| II. Trung tín | 286 |
| 1. Đối tượng trung tín | 286 |
| 1.1. Trời – Thượng đế | 286 |
| 1.2. Trung tín với tổ quốc | 290 |
| 1.3. Trung với tha nhân | 290 |
| 2. Nghịch trung tín là phản bội | 293 |
| III. Tự tín (tự tin) | 295 |
| 1. Mẫu người tự tín | 295 |
| 2. Người thiếu tự tín | 296 |
| 3. Rèn luyện tự tín | 297 |
| IV. Tinh thần trách nhiệm | 307 |
| 1. Ý niệm | 307 |
| 2. Vai trò của tinh thần trách nhiệm | 308 |
| 3. Lỗi tinh thần trách nhiệm | 309 |
| 4. Giáo dục tinh thần trách nhiệm | 310 |
| 5. Lương tâm nghề nghiệp | 312 |
| PHẦN III: NĂM NHÂN ĐỨC XÃ HỘI | 317 |
| CHƯƠNG I: CHUYÊN CẦN | 319 |
| I. Khái niệm và hình thành tính cách “cần cù” trong cuộc sống Việt Nam | 321 |
| 1. Khái niệm | 322 |
| 2. Hình thành tính cách “cần cù” trong cuộc sống Việt Nam | 326 |
| II. Những biểu hiện của chuyên cần trong lao động | 332 |
| III. Sự chú ý | |
| 1. Phân loại | 332 |
| 1.1. Xét theo đối tượng”: gồm hai loại: chú ý nội giới và chú ý ngoại giới | 332 |
| 1.2. Xét theo bản tính: gồm hai loại” chú ý tự phát và chú ý cố tạo | 332 |
| 2. Lợi ích | 332 |
| 3. Phương pháp luyện tập | 333 |
| 3.1. Tiêu cực | 333 |
| 3.2. Tích cực | 333 |
| 4. Nghịch cùng chuyên tâm chú ý: là chia trí lo ra | 334 |
| IV. Giá trị nhân văn của lao động | 334 |
| 1. Giá trị nhân bản: sinh tồn và văn hóa | 334 |
| 1.1. Sinh tồn | 334 |
| 1.2. Văn hóa | 335 |
| 2. Giá trị siêu nhiên | 336 |
| V. Hình ảnh lao động của người Việt trong văn hóa | 336 |
| CHƯƠNG II: TIẾT KIỆM | 339 |
| I. Khái niệm | 341 |
| II. Hình thành tính cách tiết kiệm trọng cuộc sống | 346 |
| III. Các lãnh vực cần tiết kiệm | 349 |
| 1. Tiết kiệm tiền của | 349 |
| 1.1. Tiền của | 349 |
| 1.2. Của tư, của công | 350 |
| 2. Tiết kiệm sức khỏe | 351 |
| 2.1. Điều độ trong ăn uống, giấc ngủ, làm việc | 352 |
| 2.2. Siêng năng tập thể dục | 354 |
| 2.3. Di dưỡng tinh thần | 355 |
| 3. Tiết kiệm thời gian | 357 |
| 3.1. Đúng giờ | 357 |
| 3.2. Đúng hẹn | 357 |
| 3.3. Ích lợi của tính đúng giờ đúng hẹn | 357 |
| 3.4. Tính xấu nghịch lại với tính đúng giờ | 358 |
| 3.5. Bí quyết giữ đúng giờ | 358 |
| CHƯƠNG III: LIÊM | 361 |
| I. Thanh liêm | 363 |
| 1. Giá trị của đức thanh liêm | 364 |
| 2. Nghịch với đức thanh liêm: tham ô,.... | 367 |
| 3. Nguy cơ của tệ nạn hối lộ, tham ô..... | 368 |
| 4. Sự cần thiết thực hiện đức thanh liêm của xã hội Việt Nam | 369 |
| II. Sạch sẽ thể chất (thanh sạch) | 375 |
| 1. Sạch sẽ thân xác và đồ dùng | 375 |
| 1.1. Thân xác | 375 |
| 1.2. Trang phục | 376 |
| 1.3. Nhà cửa | 377 |
| 1.4. Đồ dùng | 377 |
| 1.5. Ăn uống | 380 |
| 2. Sạch sẽ nơi công cộng: đường phố,.... | 381 |
| 3. Lợi ích của người giữ gìn sạch sẽ | 382 |
| 4. Tác hại của sự dơ bẩn | 383 |
| CHƯƠNG IV: CHÍNH | 385 |
| I. Chính trực | 388 |
| 1. Ý niệm | 388 |
| 2. Một vài gợi ý về mẫu người chính trực | 389 |
| II. Công bằng | 391 |
| 1. Phân loại: công bằng pháp phó và tương xứng | 391 |
| 1.1. Công bằng pháp phó (tuyệt đối) | 391 |
| 1.2. Công bằng tương xứng | 391 |
| 2. Các vi phạm lỗi đức công bằng | 392 |
| 2.1. Với tha nhân | 392 |
| 2.2. Với tập thể | 392 |
| 3. Thực thi đức công bằng với tổ quốc | 392 |
| 3.1. Tổ quốc | 392 |
| 3.2. Đặc tính của tình yêu tổ quốc | 393 |
| 3.3. Quyền và nghĩa vụ đối với tổ quốc | 398 |
| III. Đức vâng phục | 401 |
| 1. Ý niệm | 401 |
| 2. Vai trò của đức vâng phục | 401 |
| 2.1. Để phát triển nhân cách | 401 |
| 2.2. Vì lợi ích của hội đoàn, xã hội | 402 |
| 3. Thi hành đức vân phục | 403 |
| 3.1. Với tinh thần đồng trách nhiệm | 403 |
| 3.2. Với tinh thần cộng tác | 403 |
| 4. Phạm vi vâng phục | 405 |
| CHƯƠNG V: DŨNG | 409 |
| I. Khái niệm và giá trị phổ quát của lòng dũng cảm | 413 |
| II. Dũng của nhân cách Việt Nam – Vietnamité | 420 |
| 1. Đức tự chủ | 423 |
| 1.1. Ý niệm | 423 |
| 1.2. Một vài gợi ý về mẫu người tự chủ | 424 |
| 1.3. Vai trò của đức tự chủ | 425 |
| 1.4. Luyện tập đức tự chủ | 429 |
| 2. Cương nghị (cương quyết hay quyết tâm) | 430 |
| 2.1. Ý niệm | 430 |
| 2.2. Vai trò của đức cương nghị | 432 |
| 2.3. Rèn luyện đức cương nghị | 433 |
| 3. Nhẫn nại (kiên nhẫn) | 434 |
| 3.1. Ý niệm | 434 |
| 3.2. Vài gợi ý về mẫu người nhẫn nại | 435 |
| 3.3. Rèn luyện đức nhẫn nại | 435 |
| 4. Tương quan giữa ba nhân đức | 437 |
| 5. Đức khiêm tốn | 438 |
| 5.1. Ý nghĩa | 438 |
| 5.2. Vai trò | 439 |
| 5.3. Biểu lộ của sự khiêm tốn | 441 |
| THAY LỜI KẾT | 445 |
| Danh mục các tác phẩm được tham khảo và trích dẫn | 449 |