| Nhà Ta là nhà cầu nguyện | |
| Phụ đề: | Yếu tố vật chất, dụng cụ thánh, môi trường Phụng vụ |
| Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Đình Ái, SSS |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-A |
| DDC: | 247 - Đồ dùng trong nhà thờ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Chương I: Nơi chốn - khung cảnh Phụng vụ | 15 |
| I. Nhà thờ (Thánh đường) | 15 |
| II. Cung thánh | 55 |
| III. Bàn thờ | 61 |
| IV. Giảng đài | 80 |
| V. Ghế chủ tọa | 92 |
| VI. Nhà tạm | 112 |
| VII. Bàn đồ lễ | 130 |
| VIII. Lòng nhà thờ | 132 |
| IX. Tòa giải tôi và phòng giải tội | 136 |
| X. Chặng đàng Thánh giá | 141 |
| XI. Giếng rửa tội | 148 |
| XII. Cửa chính nhà thờ | 159 |
| XIII. Không gian quy tụ | 164 |
| XIV. Chuông - Tháp chuông | 166 |
| XV. Phòng Thánh | 172 |
| XVI. Nghĩa trang (Đất thánh) | 177 |
| XVII. Ảnh tượng thánh | 179 |
| Chương II: Các yếu tố vật chất | 192 |
| I. Ánh sáng | 192 |
| II. Hương thơm | 201 |
| III. Nước | 207 |
| IV. Bánh - rượu | 211 |
| V. Dầu | 218 |
| VI. Tro | 225 |
| VII. Vật dụng thánh | 226 |
| A. Chén thánh - Đĩa thánh - Bình thánh | 226 |
| 1. Chén thánh | 226 |
| 2. Đĩa thánh - Bình thánh | 229 |
| c. Thực hành | 233 |
| B. Bình đựng dầu | 236 |
| C. Bình đựng nước thánh - Cây rẩy | 239 |
| D. Bình hương - Tàu hương | 245 |
| E. Mặt nhật - Mặt nguyệt | 247 |
| F. Sách Tin mừng - Sách lễ | 248 |
| G. Các loại khăn | 250 |
| 1. Khăn thánh | 250 |
| 2. Khăn lau chén | 253 |
| 3. Khăn lau tay (manutergium) | 254 |
| 4. Khăn phủ chén | 254 |
| 5. Tấm đậy Chén Lễ | 255 |
| 6. Khăn phủ bàn thờ | 258 |