Nghệ thuật diễn giảng | |
Tác giả: | Vô danh |
Ký hiệu tác giả: |
VO-D |
DDC: | 251 - Nghệ thuật giảng thuyết |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Nghệ thuật diễn giảng | 3 |
CHƯƠNG I: NHỮNG NGUYÊN LÝ VỀ TÂM LÝ - SƯ PHẠM CỦA DIỄN GIẢNG | 5 |
Lời nói | 5 |
Cử tọa | 6 |
1. Giảng viên | 7 |
2. Nghệ thuật diễn giảng | 9 |
3. Uy tín của giảng viên | 10 |
4. Cử tọa | 12 |
5. Tri giác và hiểu biết | 15 |
6. Những vấn đề chú ý và trí nhớ | 16 |
CHƯƠNG II: CHUẨN BỊ BÀI PHÁT BIỂU | 21 |
1. Đề tài | 21 |
2. Thể loại, mục đích bài phát biểu | 21 |
3. Những đặc điểm của cử tọa | 24 |
4. Thu thập tài liệu | 27 |
CHƯƠNG III: LOGIC CỦA BÀI PHÁT BIỂU | 31 |
1. Đề cương của bài phát biểu | 31 |
2. Chuẩn bị lời mở đầu | 32 |
3. Chuẩn bị phần chính của bài phát biểu | 33 |
4. Chuẩn bị phần kết luận | 45 |
CHƯƠNG IV: CHỨNG MINH | 47 |
1. Luận đề | 48 |
2. Luận cứ | 51 |
3. Dẫn luận | 55 |
4. Bác bỏ | 57 |
5. Tài liệu thực tế và việc sử dụng tài liệu đó | 61 |
CHƯƠNG V: VĂN HÓA TRONG LỜI NÓI CỦA GIẢNG VIÊN | 71 |
1. Đặc điểm văn phong của bài phát biểu trước công chúng | 72 |
2. Tính đúng đắn của ngôn ngữ | 75 |
3. Tính phong phú của ngôn ngữ | 75 |
4. Tính ngắn gọn và thói nhiều lời | 77 |
5. Tính rõ ràng và tính chính xác về ngôn ngữ của bài phát biểu | 79 |
6. Tính truyền cảm của bài phát biểu | 80 |
7. Những phương tiện từ vựng tạo hình | 84 |
8. Những lời nói văn hoa | 87 |
9. Vũ khí của tiếng cuiời | 88 |
10. Giai đoạn tập thử phát biểu | 90 |
CHƯƠNG VI: PHÁT BIỂU CỦA GIẢNG VIÊN, SỰ TƯƠNG TÁC VỚIC CỬ TỌA | 92 |
1. Trước khi phát biểu | 92 |
2. Bắt đầu phát biểu | 93 |
3. Kỹ thuât phát biểu | 99 |
4. Điều khiển cử tọa | 102 |
5. Trả lời câu hỏi | 106 |
6. Tranh luận | 107 |
7. Kết thúc bài phát biểu | 110 |
KẾT LUẬN | 111 |