Sống đẹp | |
Tác giả: | Lâm Ngữ Đường |
Ký hiệu tác giả: |
LA-D |
Dịch giả: | Nguyễn Hiến Lê |
DDC: | 158.204 - Chuyên đề tâm lý giao tiếp xã hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Tựa của dịch giả | 5 |
Tựa của tác giả | 13 |
Chương I. Nhận thức | 19 |
1. Một quan niệm về nhân sinh | 19 |
2. Một công thức bán khoa học | 22 |
3. Một lý tưởng | 27 |
Chương II. Quan niệm về nhân loại | 29 |
1. Quan niệm của Hi Lạp và Trung Hoa | 29 |
2. Không thoát ly được cõi trần | 34 |
3. Tinh thần và nhục thể | 37 |
4. Một quan niệm của khoa sinh vật học | 38 |
5. Đời sống là một bài thơ | 41 |
Chương III. Di sản động-vật-tính của chúng ta | 43 |
1. Con khỉ trong Tây Du Ký | 43 |
2. Loài người không hoàn toàn | 47 |
3. Ai cũng phải chết | 49 |
4. Có một cái bao tử | 53 |
5. Có những bắp thịt cường tráng | 61 |
6. Có một tâm trí | 64 |
Chương IV. Cận nhân tình | 74 |
1. Sự tôn nghiêm của con người | 74 |
2. Tánh tò mò không vị lợi | 76 |
3. Óc mộng tưởng | 78 |
4. Tinh thần hài hước | 81 |
5. Tinh thần phóng khoáng và độc lập | 84 |
6. Chủ nghĩa cá nhân | 89 |
Chương V. Ai có thể hưởng đời được hơn cả | 95 |
1. Ta hãy tự tìm lấy ta: Trang Tử | 95 |
2. Tình, trí, dũng: Mạnh Tử | 99 |
3. Ngạo đời, tựa như ngu độn và ẩn dật: Lão Tử | 105 |
4. Triết học Trung Hoa: Tử Tư | 114 |
5. Một người yêu đời: Đào Uyên Minh | 118 |
Chương VI. Lạc thú ở đời | 127 |
1. Vấn đề hạnh phúc | 127 |
2. Hạnh phúc của ta thuộc về cảm giác | 132 |
3. Ba mươi ba lúc vui của Kim Thánh Thán | 137 |
4. Người ta hiểu lầm chủ nghĩa duy vật | 144 |
5. Những thú vui tinh thần là cái gì? | 147 |
Chương VII. Cần biết nhàn tản | 152 |
1.Chỉ có con người là làm việc | 152 |
2. Thuyết nhàn tản của Trung Hoa | 156 |
3. Đạo thanh nhàn | 158 |
4. Cõi trần là thiên đường duy nhất | 163 |
5. Vấn đề họa phúc | 166 |
6. Ba tật của người mỹ | 168 |
Chương VIII. Lạc thú gia đình | 172 |
1. Trong vòng đào chú | 172 |
2. Chủ nghĩa độc thân: Sản phẩm lố lăng của văn minh | 167 |
3. Vẻ gợi tình của phụ nữ tây phương | 181 |
4. Lí tưởng về gia đình của Trung Hoa | 184 |
5. Hưởng lạc dư liên | 189 |
Chương IX. Hưởng thụ ở đời | 196 |
1. Nghệ thuật nằm nghỉ trên giường | 196 |
2. Cách ngồi cho thoải mái (đại ý) | 200 |
3. Thú đàm đạo | 201 |
4. Trà và tình bạn | 209 |
5. Khói thuốc và hương | 218 |
6. Uống rượu và những trò chơi trong tiệc rượu | 222 |
7. Thực phẩm và dược phẩm | 227 |
8. Vài tục kì dị của phương tây (đại ý) | 235 |
9. Tây trang không hợp nhân tính (đại ý) | 235 |
10. Nhà ở và cách bày biện | 235 |
Chương X. Hưởng thụ thiên nhiên | 240 |
1. Lạc viên đã mất rồi ư | 240 |
2. Bệnh tự đại của con người | 244 |
3. Hai người đàn bà Trung Hoa | 146 |
A. Thu phù | 248 |
B. Vân | 250 |
4. Đá và cây | 251 |
5. Bàn về hoa và hái hoa | 260 |
6. thuật cắm hoa của Viên Trung Lăng (đại ý) | 261 |
7. Vài câu cách ngôn của Trương Trào | 263 |
Thế nào thì là thích hợp? | 263 |
Bàn về hoa và mỹ nhân | 264 |
Sơn thủy | 266 |
Xuân thu | 267 |
Thanh âm | 267 |
Mưa | 268 |
Gió trăng | 269 |
Thú nhà và bạn bè | 269 |
Sách và đọc sách | 271 |
Bàn chung về đời sống | 272 |
Chương XI. Thú du lãm | 276 |
1. Đi chơi và ngắm cảnh | 276 |
2. Minh Liêu Tử đi chơi(đại ý) | 283 |
Chương XII. Hưởng thụ văn hóa | 285 |
1. Giám thức | 285 |
2. Nghệ thuật là một du hí | 291 |
3. Nghệ thuật đọc sách | 299 |
4. Nghệ thuật viết văn | 305 |
a. Kĩ thuật và cá tính | 306 |
b. Thưởng thức văn học | 307 |
c. Văn thê và tư tưởng | 308 |
d. Học phái tính linh | 310 |
đ. Văn thể bình tục | 313 |
e. Thế nào là đẹp | 314 |
Chương XIII. Những quan hệ với Thượng Đế | 316 |
1. Khôi phục lại Tôn giáo | 316 |
2. Tại sao tôi là một dị giáo đồ? | 320 |
Chương XIV. Nghề thuật tư tưởng | 332 |
1. Cần có những tư tưởng cận nhân tình | 332 |
2. Trở về lương tri | 339 |
3. Cận nhân tình | 344 |
Bảng kê danh nhân và Danh tác Trung Hoa dẫn trong sách | 350 |
Mục lục | 355 |