Thánh Kinh lược khảo | |
Tác giả: | Henry H. Halley |
Ký hiệu tác giả: |
HE-H |
DDC: | 220.7 - Chú giải |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Đấng Christ là trọng tâm | 9 |
Kinh Thánh là Lời Đ.C.T. | 11 |
Sáng thế Ký | 54 |
Xuất Ê-díp-tô Ký . | 120 |
Lê-vi Ký | 147 |
Dân-số Kỷ | 156 |
Phục truyền Luật-lệ Ký | 168 |
Giô-suê | 177 |
Các Quan-xét | 189 |
Ru-tơ | 197 |
I Sa-mu-ên | 199 |
II Sa-mu-ên | 207 |
I Các Vua | 213 |
II Các Vua | 227 |
I Sử-ký | 244 |
II Sử-ký | 250 |
E-xơ-ra | 267 |
Nê-hê-mi | 269 |
Ê-xơ-tê | 272 |
Gióp | 275 |
Thi-thiên | 284 |
Châm-ngôn | 307 |
Truvền-đạo | 313 |
Nhã-ca | 316 |
Các Tiên-tri | 319 |
Ê-sai | 325 |
Giê-rê-mi | 353 |
Ca-thương | 370 |
Ê-xê-chi-ên | 373 |
Đa-ni-ên | 391 |
Ô-sê | 412 |
Giô-ên | 418 |
A-mốt | 420 |
Áp-đia | 424 |
Giô-na | 426 |
Mi-chê | 430 |
Na-hum | 433 |
Ha-ba-cúc | 437 |
Sô-phô-ni | 439 |
A-ghê | 441 |
Xa-cha-ri | 444 |
Ma-la-chi | 453 |
Ma-thi-ơ | 481 |
Mác | 540 |
Lu-ca | 576 |
Giăng | 635 |
Công-vụ các Sứ-đồ | 673 |
Rô-ma | 705 |
I Cô-rinh-tô | 716 |
II Cô-rinh-tô | 727 |
Ga-la-ti | 736 |
Ê-phê-sô | 742 |
Phi-líp | 748 |
Cô-lô-se | 753 |
Tê-sa-lô-ni-ca | 759 |
Tê-sa-lô-ni-ca | 765 |
I Ti-mô-thê | 768 |
II Ti-mô-thê | 774 |
Tit | 780 |
Phi-lê-môn | 784 |
Hê-bơ-rơ | 786 |
Gia-cơ | 800 |
I Phi-e-rơ | 806 |
II Phi-e-rơ | 812 |
I Giăng | 818 |
II Giăng | 824 |
III Giăng | 826 |
Giu-đe | 828 |
Khải-huyền | 831 |
Những câu Thánh-Kinh Thánh chọn lọc - Phần I | 905 |
Những câu Kinh - Thánh chọn lọc - Phần II | 972 |
Chúng ta nhận được Kinh-Thánh thế nào ? | 1104 |
Sử-ký Hội-Thánh | 1126 |
Thói quen đọc Kinh-Thánh | 1191 |
Điều quan-trọng hơn hết trong sách này | 1201 |
Thói quen đi nhà-thờ mỗi sáng Chúa-nhật | 1207 |
Cuộc nhóm-họp thờ-phượng | 1214 |