| Dân Thiên Chúa: Các hội Dòng tận hiến và các Tu đoàn tông đồ | |
| Phụ đề: | Giải thích giáo luật quyển II |
| Tác giả: | Phan Tấn Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 262.942 - Dân Thiên Chúa |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T3 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Nhập đề | 348 |
| I: Các cư sĩ trong ba thế kỷ đầu | 350 |
| II. Đời sống đan tu từ thế kỷ thứ IV | 353 |
| III. Thời trung cổ | 357 |
| IV. Thời cận đại | 365 |
| I. Vaticanô II | 377 |
| II. Sau công đồng | 380 |
| Chương III. Bố cục của Giáo Luật về đời tu | 382 |
| Mục I: Bản chất của sự tận hiến | 390 |
| I. Tận hiến là gì? | 393 |
| II. Tại sao đời tu gọi là đời tận hiến | 398 |
| Mục II: Đi theo Đức Kitô | 403 |
| I. Theo Đức Kitô | 404 |
| II. Đời tu và việc theo chân Đức Kitô | 411 |
| Mục 3: Những chiều kích của đời tận hiến | 415 |
| I. Chiều kích Hội Thánh | 415 |
| II. Chiều kích thánh Linh | 424 |
| III. Chiều kích Maria | 426 |
| I. Lịch sử | 429 |
| II. Thần học | 434 |
| III. Giáo Luật | 446 |
| I. Lịch sử | 429 |
| II. Kinhthánh | 462 |
| III. Thần học | 470 |
| IV. Thực hành | 476 |
| I. Lịch sử | 482 |
| II. Kinh thánh | 462 |
| III. Thần học | 470 |
| IV. Thực hành | 476 |
| I. Lịc sử | 505 |
| II. Kinh Thánh | 511 |
| III. Thần học | 515 |
| IV. Áp dụng | 519 |
| I. Lịch sử | 530 |
| II. Thần học | 541 |
| III. Giáo luật | 545 |