Phan Bội Châu toàn tập | |
Tác giả: | Chương Thâu |
Ký hiệu tác giả: |
CH-T |
DDC: | 895.922 08 - Tuyển tập văn học Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nhà xuất bản | 7 |
Lời giới thiệu Trần Văn Giàu | 9 |
Lời người biên soạn | 22 |
Về văn bản "Phan Bội Châu - toàn tập" -Tập 1 | 36 |
I. PHÚ CHỮ HÁN | |
1. Hồ thượng khoá lư | 38 |
2. Cộng biển chu du Ngũ hồ | 45 |
3. Nhân tâm thuyền - Đạo tâm xà | 52 |
4. Kỳ cục tiêu trường hạ | 58 |
5. Nang trung chuỳ | 61 |
6a. Song tiền thảo bất trừ - Kỳ nhất | 71 |
6b. Kỳ nhị | 74 |
6c. Kỳ tam | 77 |
9. Xuân thu hoá công | 81 |
10. Dân an canh tang, sĩ lệ danh tiết | 87 |
11. Đào Viên kết nghĩa | 95 |
12. Phù hải | 101 |
13. Phóng ngưu Đào Lâm dã | 109 |
14. Bái thạnh vi huynh | 116 |
15. Trương Lương từ Hán vương quy Hàn | 123 |
II. KINH NGHĨA | |
1. Ô chỉ tri kỳ sở chỉ | 129 |
2. Cập Tô Tử minh vu Nữ Lật | 132 |
3. Tắc thiên hạ chi sĩ giãi duyệt | 135 |
III. THƯ | |
1. Thướng Long Cương Cao đại nhân thư | 139 |
2. Lưu Cầu huyết lệ tư thân | 143 |
IV. TẠP KÝ | |
1. Văn minh luận | 142 |
2. Triết luận | 149 |
3. Thời thế dữ Anh hùng | 172 |
V. THƠ CHỮ HÁN | |
1. Hoa khai bất cập xuân | 179 |
2. Vịnh tư tăng | 180 |
3. Du Đại Huệ sơn, cảm chiếm | 181 |
4. Vịnh cảm sơn | 183 |
5. Vịnh Thuý Kiều | 184 |
6. Tần Hoàng khanh nho | 185 |
7. Tặng Thái Thân | 186 |
8. Đề Hoè Âm | 188 |
9. Cảm tác | 189 |
10. Tặng Trần Quý Cáp | 190 |
12. Hồ Chí hữu giám | 194 |
13. Tặng Nguyễn Văn Tựu | 195 |
14. Tặng Lê Huy Tự | 196 |
15. Tư hữu ngâm | 197 |
16. Hải hồ khoan | 207 |
17. Tự ngữ | 210 |
18. Bắc sử cổ đại anh hùng: Gia Cát tiên sinh | 217 |
19. Quan Vũ tiên sinh | 218 |
20. Lưu Hầu tiên sinh | 219 |
21. Lạn Tương Như tiên sinh | 220 |
22.Văn Sơn tiên sinh | 221 |
23. Thân Bao Tư tiên sinh | 222 |
24. Tô Tử Khanh tiên sinh | 223 |
25. Địch Lương Công tiên sinh | 224 |
26. Nghiêm Tướng công tiên sinh | 225 |
27. Nhạc Vũ Mục tiên sinh | 226 |
28. Tố địch tiên sinh | 227 |
29. Ngũ Tử Tư tiên sinh | 228 |
30. Dự Nhượng tiên sinh | 229 |
31. Từ biệt thân hữu | 231 |
VI. THƠ CHỮ NÔM | |
1. Vịnh bụt Chùa Ơi | 233 |
2. Tặng ông Án | 233 |
3. Mừng cụ Đoàn Tử Quang | 235 |
4. Sầm Sơn | 236 |
5. Qua Đò Lách | 236 |
6. Chơi xuân | 237 |
7. Vợ khuyên chồng | 238 |
8. Khuyên chồng xuất dương du học - Bài 1 | 240 |
9. Khuyên chồng xuất dương du học - Bài 2 | 245 |
10. Kể chuyện năm châu | 248 |
VII. CÂU ĐỐI | |
a. Câu đối chữ Hán | |
1. Hạ thọ | 257 |
2. Điếu Lê Bảo | 258 |
3. Điếu nhạc đường | 259 |
4. Điếu thân phụ | 260 |
5. Tặng Đoàn Tử Quang | 261 |
6. Hạ mỗ hưu quan | 262 |
7. Tự hạ | 263 |
8. Điếu Mù Thúi | 264 |
9. Hạ Tiến sĩ Nguyễn Mai | 264 |
b. Câu đối chữ Nôm | |
10. Câu đối ứng khẩu | 265 |
11. Vịnh núi Đại Huệ | 265 |
12. Vịnh hai chị em cô hàng nước | 266 |
13. Ông Khiếu điếu cố Khương | 266 |
14. Khóc mẹ | 266 |
15. Khóc vợ | 267 |
16. Viếng bạn cọc chèo | 267 |
17. Tự vịnh năm 1900 | 268 |
18. Đối lại câu của sư Chùa Ơi | 268 |
19. Khẩu khí | 269 |
20. Đề ở Rạp Tuồng của Nguyễn Thân ở Huế | 269 |
Phụ lục: Một số câu hát ví và một số giai thoại về hát phường vải | |
Phần nguyên văn chữ Hán |