
Hướng dẫn mục vụ. Bí tích Hôn phối | |
Phụ đề: | Luân lý - Giáo luật - Phụng vụ |
Tác giả: | Gm. Giuse Hoàng Văn Tiệm |
Ký hiệu tác giả: |
HO-T |
DDC: | 265.5 - Bí tích Hôn phối |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 18 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
I. Hôn phối là một giao ươc | 21 |
II. Hôn nhân do Chúa thiết lập | 24 |
III. Một vợ một chồng (monogamy) | 25 |
IV. Hôn ước phải được chi phối bởi giáo quyền và thế quyền | 28 |
V. Mọi hôn nhân có tính bất khả phân nội tại | 29 |
VI. Thử thách và tìm hiểu trước khi cưới | 31 |
VII. Từ ngữ (terminology) | 34 |
I. Hôn phối là Bí tích | 35 |
II. Bí tích không phân biệt khỏi chính hôn ước | 40 |
*Cử hành hôn phối cho những người thiếu đức tin | 40 |
III. Phán quyết của Hội Thánh trên bí tích hôn phối | 42 |
*Người được rửa tội trong Giáo hội Công giáo | 42 |
IV. Giáo hội không có quyền giải tỏa hôn nhân đã thành nhận và hoàn hợp | 43 |
*Những huấn quyền | 46 |
*Minh chứng tử đạo | 48 |
*Chứng minh bằng lý luận | 48 |
V. Hội thánh có quyền giải tán hôn nhân chỉ mới thành nhận | 49 |
VI. Quyền Giáo hội trên giây hôn nhân và hiệu quả của hôn nhân Kitô | 51 |
*Những ngăn trở | 52 |
*Những hình thức hôn nhân hay những thể thức | 53 |
*Các vụ kiện hôn nhân | 54 |
VII. Quyền hạn của nhà nước trên hôn nhân Kitô | 54 |
VIII. Người đã được rửa tội | 55 |
IX. Cưới dân sự | 56 |
Cưới dân sự | 57 |
*Tuyên xưng đức tin của Hội Thánh trong hôn phối Kitô | 57 |
Phải là bí tích | 59 |
Hay là người Kitô với người không Kitô | 60 |
*Liên quan tới hình thức | 60 |
*Liên quan tới các ngăn trở | 61 |
*Liên quan tới sự ràng buộc hôn nhân | 61 |
*Quyền hội thánh trên những hôn phối không Kitô | 63 |
*Có lợi cho đức tin | 64 |
*Quyền bính nhà nước trên những chôn nhân không Kitô | 66 |
III. Nhà nước có quyền giải tán hôn nhân không Kitô? | 67 |
IV. Ly dị thì thế nào? | 68 |
*Luật của Ấn giáo | 69 |
V. Quan tòa nơi tòa án dân sự có được giải tán hôn nhân | 69 |
VI. Vợ chồng có được phép xin ly dị? | 70 |
VII. Hành vi của luật sư tại tòa án dân sự thế nào? | 70 |
I. Đặc ân Phaolô | 71 |
II. Những đặc ân khác | 75 |
I. Hôn nhân được thiết lập thế nào? | 79 |
II. Sự đồng ý hôn nhân | 82 |
III. Biết biệt phân | 83 |
IV. Điên khùng | 85 |
V. Không biết | 86 |
VI. Những mục đích của hôn nhân | 87 |
Ý kiến của một số tác giả | 88 |
VII. Sở hữu quyền và dùng quyền | 90 |
của hôn nhân | 92 |
IX. Lấy lầm người | 93 |
*Lường gạt | 96 |
*Lầm lẫn về bản chất của hôn nhân | 97 |
*Hôn nhân giả vờ | 98 |
a-Giả vờ hoàn toàn | 98 |
b-Giả vờ một phần | 99 |
c-Ưng thuận có điều kiện | 100 |
X. Dùng sức mạnh hay quá sợ | 102 |
I. Khái niệm và phân chia | 106 |
II. Trước một bất tiện lớn có cho phép người ta giữ ngăn trở? | 107 |
III. Khi có nghi ngờ về ngăn trở | 108 |
I. Ngăn trở về tuổi | 109 |
II. Ngăn trở bất lực | 110 |
1. Bất lực trước và vĩnh viễn | 110 |
2. Son sẻ | 111 |
III. Ngăn trở đã có gia đình | 112 |
IV. Ngăn trở khác đạo | 113 |
V. Ngăn trở chức thánh | 114 |
VI. Ngăn trở có lời khấn trọn công khai | 115 |
VII. Ngăn trở bắt cóc | 116 |
VIII. Ngăn trở tội ác | 116 |
IX. Ngăn trở huyết tộc | 117 |
X. Ngăn trở họ kết bạn hay hôn thuộc | 120 |
XI. Ngăn trở về liêm sỉ hay công hạnh | 121 |
XII. Ngăn trở con nuôi hay dưỡng hệ | 121 |
I. Khái niệm chung | 122 |
II. Quyền miễn chuẩn của ĐGH Roma | 123 |
*Những trường hợp thông thường | 124 |
*Trong nguy tử | 125 |
*Trong khẩn thiết | 126 |
*Trường hợp đặc biệt | 126 |
*Thực hành mục vụ | 126 |
IV. Quyền miễn chuẩn của cha xứ | 127 |
V. Quyền miễn chuẩn của cha giải tội | 128 |
VI. Quyền của linh mục chứng hôn theo Gl.1116,2 | 128 |
VII. Mấy điểm liên quan tới miễn chuẩn | 129 |
1. Chuẩn bị xa | 131 |
2. Chuẩn bị gần | 131 |
3. Chuẩn bị ngay | 132 |
4. Bổn phận của các Mục tử | 133 |
I. Đính hôn | 133 |
II. Có bó buộc phải tỏ ra cho nhau những khuyết điểm kín | 135 |
III. Nhà nước có được ghi danh và xét hỏi vợ chồng trước khi cử hành hôn phối? | 135 |
IV. Có buộc phải có sự cam kết trước hôn nhân? | 136 |
V. Một số việc khác phải làm trước khi cưới | 138 |
VI. Sự ưng thuận của cha mẹ | 139 |
VII. Xưng tội trước khi cử hành hôn phối | 140 |
Cử hành Bí tích | 141 |
I. Ai là người bị ràng buộc bởi hình thức nói chung? | 142 |
... |

