Hướng dẫn mục vụ. Bí tích Hôn phối
Phụ đề: Luân lý - Giáo luật - Phụng vụ
Tác giả: Gm. Giuse Hoàng Văn Tiệm
Ký hiệu tác giả: HO-T
DDC: 265.5 - Bí tích Hôn phối
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 9

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0002134
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2012
Khổ sách: 20
Số trang: 378
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0002136
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2012
Khổ sách: 20
Số trang: 378
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0002140
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2012
Khổ sách: 20
Số trang: 378
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0002164
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2012
Khổ sách: 20
Số trang: 378
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0002765
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1997
Khổ sách: 20
Số trang: 325
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0006160
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1997
Khổ sách: 20
Số trang: 325
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0006161
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1997
Khổ sách: 20
Số trang: 325
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0006162
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1997
Khổ sách: 20
Số trang: 325
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0006163
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1997
Khổ sách: 20
Số trang: 325
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG I: HÔN PHỐI NÓI CHUNG  
LỜI MỞ ĐẦU 3
I. Hôn phối là một giao ước 7
II. Hôn nhân do Chúa thiết lập 10
III. Một vợ một chồng (monogamy) 11
IV. Hôn ước phải được chi phối bởi giáo quyền và thế quyền 15
V. Mọi hôn nhân có tính bất khả phân nội tại 16
VI. Thử thách và tìm hiểu trước khi cưới 19
VII. Từ ngữ (terminology) 22
CHƯƠNG II: HÔN PHỐI GIỮA NHỮNG NGƯỜI ĐÃ ĐƯỢC RỬA TỘI  
I. Hôn phối là Bí Tích 25
II. Bí tích không phân biệt khỏi chính hôn ước 30
III. Phán quyết của Hội Thánh trên bí tích Hôn phối 32
IV. Giáo Hội không có quyền giải tỏa hôn nhân đã thành nhận và hoàn hợp 34
V. Hội Thánh có quyền giải tán hôn nhân chỉ mới thành nhận 41
VI. Quyền Giáo Hội trên giây hôn nhân và hiệu quả của hôn nhân Kitô 43
VII. Quyền hạn của Nhà Nước trên hôn nhân Kitô 47
VIII. Những quyền lợi xa hơn của nhà nước trên hôn phối của những người đã được rửa tội 48
IX. Cưới dân sự 49
X. Những người công giáo hành động như quan tòa hay chứng nhân trong cưới dân sự 50
CHƯƠNG III: HÔN PHỐI GIỮA NHỮNG NGƯỜI KITÔ VÀ NHỮNG NGƯỜI KHÔNG KITÔ
I. Hôn phối giữa một người được rửa tội và một người không được rửa tội không phải là bí tích 53
II. Thẩm quyền của Giáo Hội và của nhà nước đối với hôn phối công giáo hay là người Kitô với không Kitô 54
III. Nhà nước có quyền giải tán hôn phối không Ki tô? 62
IV. Ly dị thì thế nào? 63
V. Quan tòa nơi tòa án dân sự có được giải tán hôn nhân? 65
VI. Vợ chông có được phép xin ly dị? 65
VII. Hành vi của luật sư tại toàn án dân sự thế nào? 66
CHƯƠNG IV: ĐẶC ÂN PHAOLÔ VÀ NHỮN ĐẶC ÂN KHÁC  
I. Đặc ân Phaolô 67
II. Những đặc ân khác 72
CHƯƠNG V: SỰ THIẾT LẬP HÔN NHÂN  
I. Hôn nhân được thiết lập như thế nào? 77
II. Sự đồng ý hôn nhân 80
III. Biết biện phân 82
IV. Điên khùng 84
V. Không biết 85
VI. Những mục đích của hôn nhân 86
VII. Sở hữu quyền và dùn quyền 90
VIII. Sinh sản và giáo dục con cái có nền tảng hơn các mục đích khác của hôn nhân 92
IX. Lấy lầm người 93
X. Dùng sức mạnh hay quá sợ 104
CHƯƠNG VI: NHỮNG NGĂN TRỞ HÔN PHỐI NÓI CHUNG  
I. Khái niệm và phân chia 109
II. Trước một bất tiện lớn có cho phép người ta giữ ngăn trở? 110
III. Khi có nghi ngờ về ngăn trở 111
CHƯƠNG VII: NHỮNG NGĂN TRỞ TIÊU HÔN NHÂN  
I. Ngăn trở về tuổi 113
II. Ngăn trở bất lực 114
III. Ngăn trở đã có gia đình 116
IV. Ngăn trở khác đạo 118
V. Ngăn trở chức thánh 119
VI. Ngăn trở có lời khấn trọn công khai 120
VII. Ngăn trở bắt cóc 121
VIII. Ngăn trở tội ác 121
IX. Ngăn trở huyết tộc 122
X. Ngăn trở họ kết bạn hay hôn thuộc 126
XI. Ngăn trở về liêm sỉ hay công hạnh 126
XII. Ngăn trở con nuôi hay dưỡng hệ 127
CHƯƠNG VIII: THA NHỮNG NGĂN TRỞ  
I. Khái niệm chung 129
II. Quyền miễn chuẩn của ĐGH Roma 130
III. Quyền miễn chuẩn của Bản Quyền sở tại. Những trường hợp thông thường 132
IV. Quyền miễn chuẩn của cha xứ 135
V. Quyền miễn chuẩn của cha giải tội 136
VI. Quyền của linh mục chứng hôn theo GL 1116,2 136
VII. Mấy điểm liên quan tới miễn chuẩn 137
CHƯƠNG IX: CHUẨN BỊ HÔN PHỐI  
1. Chuẩn bị xa 139
2. Chuẩn bị gần 140
3. Chuẩn bị ngay 140
4. Bổn phận của các Mục tử 141
I. Đính hôn (Engagement) 142
II. Có bó buộc phải tỏ ra cho nhau những khuyết điểm kín? 144
III. Nhà nước có được ghi danh và xét xử vợ chồng 144
IV. Có buộc phải có sự cam kết trước hôn nhân? 145
V. Một số việc khác phải làm trước khi cưới 147
VI. Sự ưng thuận của cha mẹ 148
VII. Xưng tội trước khi cử hành hôn phối 150
CHƯƠNG X: CỬ HÀNH HÔN PHỐI  
I. Ai là người bị rằng buộc bởi hình thức nói chung? 152
II. Hình thức pháp lý thông thường để thành sự 153
III. Hình thức pháp lý ngoại thường để cử hành hữu hiệu 155
IV. Hình thức pháp lý hợp pháp 157
CHƯƠNG XI: NHỮNG HÔN PHỐI HỖN HỢP  
I. Giáo Hội cấm những hôn phối hỗn hợp 163
II. Những vấn đề thuộc luật của Chúa trong hôn nhân hỗn hợp 166
III. Những vấn đề chỉ thuộc luật Hội Thánh thôi 168
CHƯƠNG XII: MỘT ÍT ĐIỂM KHÁC  
I. Ghi chép 171
II. Cử hành hôn phối bí mật 172
III. Những hiệu quả của hôn nhân 173
IV. Những bó buộc và những quyền lợi của vợ chồng 174
V. Vợ chồng xa lìa 181
VI. Những bó buộc và quyền lợi của cha mẹ và con cái 183
VII. Những bó buộc và những quyền lợi của gia đình 186
VIII. Con hợp pháp và con hợp thức hóa 189
IX. Những hôn phối bất thành sự 191
X. Sự hữu hiệu hóa (Validation) 192
XI.Sống như anh em 196
XII. Sự chăm sóc mục vụ 197
XIII. Tuyên bố vô hiệu của hôn nhân 199
KIỂM SOÁT SINH SẢN  
CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁO NIỆM THỂ LÝ  
CHƯƠNG II: KẾ HOẠCH GIA ĐÌNH TỰ NHIÊN  
I. Dẫn nhập 205
II. Mấy phương pháp 206
III. Luân lý của những phương pháp kế hoạch gia đình tự nhiên 209
CHƯƠNG III: CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU HÒA SINH SẢN  
I. Chúng là cái gì vậy? 221
II. Các phương tiện điều hòa sinh sản nhân tạo 221
III. Luân lý tính của các phương tiện kiểm soát sinh sản nhân tạo 224
IV. Ngừa thai - lời dạy qua các thế kỷ 239
CHƯƠNG IV: NHỮNG PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU HỢP PHÁP  
PHỤ THÊM 257
I. Tăng dân số, một huyền thoại 257
II. Qui mô gia đình trẻ trong xã hội công nghiệp 260
III. Mấy con số xót xa của trẻ em 262
IV. Thánh Bộ Giáo Lý Đức Tinh 263
V. Cộng đồng Công Giáo Việt Nam 267
VI. Đơn xin miễn chuẩn để cử hành hôn phối khác đạo 272
MIỄM CHUẨN HÔN PHỐI KHÁC ĐẠO  
TỘI NGHỊCH ĐỨC KHIẾT TỊNH  
I. Lòng ham mê dâm dục (Lust) 277
II. Thủ dâm 288
III. Tội dâm dục (fornication) 292
IV. Gái điếm (Prostitution) 293
V. Ngoại tình (Adultery) 294
VI. Hiếp dâm (Rape) 297
VII. Bắt cóc (Abduction) 297
VIII. Loạn dâm 298
IX. Tội đồng tính (Homosexuality) 298
X. Phạm tội với thú vật (Bestialitly) 301
XI. Một số những đồi trụy dâm dục khác 301
XII. Phải nói gì trước những lệch lạc nói trên? 302
ĐỜI SỐNG PHÁI TÍNH  
I. Giao hợp, những sự thân mật 305
II. Nếu nghi hôn phối không thành thì làm sao đây? 308
III. Lời khấn và quyền vợ chồng 308
IV. Hành vi phái tính 308
V. Những hành vi không liên quan tới giao hợp 310
VI. Dùng miệng kích thích tình dục 310
VII. Khiết tịnh vợ chồng 310
VIII. Cộng tác làm sự tội 311
IX. Gieo giống nhân tạo 312
X. Thụ thai trong lồng kính 314
XI. Nhân giống vô tính 317
KHIẾT TÍNH VÀ GIÁO DỤC PHÁI TÍNH  
I. Thực hành nhân đức khiết tịnh 323
II. Giáo dục 325
III. Gía trị của giáo dục phái tính 327
IV. Khi nào giáo dục phái tính bắt đầu? 328
V. Ai là người giáo dục phái tính? 330
CHO CÁC CHA GIẢI TỘI LIÊN QUAN ĐẾN ĐỜI SỐNG HÔN NHÂN  
I. Sự thánh thiện trong hôn nhân 333
II. Giáo huấn của Giáo Hội về việc sinh sản có trách nhiệm 334
III. Những định hướng mục vụ cho các cha giải tội 337
KẾT LUẬN  
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH  
CHƯƠNG I 347
CHƯƠNG II 348
CHƯƠNG III 349
CHƯƠNG IV 350
THÁNH LỄ CỬ HÀNH BÍ TÍCH HÔN PHỐI 351
TÌNH YÊU HÔN NHÂN TRONG NGÔN NGỮ DÂN GIAN 369