| Nếp cũ: Trẻ em chơi | |
| Tác giả: | Toan Ánh |
| Ký hiệu tác giả: |
TO-A |
| DDC: | 398.859 7 - Ca dao, vè và trò chơi dân gian Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Lời nói đầu | 7 |
| Hím à | 17 |
| Ẩn trốn | 18 |
| Giã gạo thình thịch (1) | 19 |
| Kéo cưa, lừa xẻ | 21 |
| Ếp ếp, nhong nhong | 24 |
| Ru em | 26 |
| Chìa la chìa lấy | 28 |
| Tập vồng vông, tay nào không, tay nào có | 31 |
| Mặt sấp, mặt ngửa | 33 |
| Lộn tùng phèo | 35 |
| Những con giống | 37 |
| Con mèo | 39 |
| Con châu chấu | 40 |
| Con chim chích | 41 |
| Con chim bồ câu | 42 |
| Con sên | 43 |
| Con voi | 44 |
| Con cóc, con nhái | 45 |
| Con lợn | 47 |
| Các con vật khác | 48 |
| Nhạc khí | 64 |
| Những vòng quay | 75 |
| Những đồ chơi khác | 81 |
| Những hình khác | 92 |
| Những con giống | 114 |
| Ô quan | 122 |
| Đánh chắt | 125 |
| Mấy trò chơi gần giống đánh chắt | 134 |
| Chơi cờ | 143 |
| Phụ đồng | 183 |
| TUỔI THƠ NHI | 197 |
| Dung giăng dung dẻ | 200 |
| Vẫy trăng | 206 |
| Công kênh | 207 |
| TUỔI ẤU NHI | 208 |
| Giấu trâu bò | 211 |
| Tìm que găm | 212 |
| Chọi gà | 217 |
| Chong chóng | 218 |
| Mít mật mít gai | 220 |
| Bắt chuồn chuồn | 221 |
| Bắt ve sầu | 222 |
| Bẫy chim sẻ | 223 |
| Bắt bướm | 225 |
| Củn cun cút | 226 |
| Tổ chim ri, tổ tò vò | 227 |
| Ống phốc | 229 |
| Ngựa bành kho | 231 |
| Làm kiệu | 232 |
| Công kênh | 234 |
| Hú tìm | 236 |
| Đánh vè | 238 |
| Thả đỉa ba ba | 242 |
| Ở trên ăn cỗ | 244 |
| Rồng rắn | 247 |
| Kéo co | 249 |
| Chồng đống, chống đe; Vút mũi tên | 252 |
| TUỔI TRÁNG NHI | 0 |
| Nhảy vô | 255 |
| Nhảy cò cò | 258 |
| Trồng nụ trồng hoa | 261 |
| Đánh đu | 264 |
| Công kênh thi chạy và đánh vật | 267 |
| Đánh trận giả | 269 |
| Pháo đất | 272 |
| Bóc lá trầu | 274 |
| Bóc áo tơi | 275 |
| Hú ma trơi | 276 |
| Bỏ bùa | 278 |
| Yểm kẻ thù | 279 |
| Đá cầu | 282 |
| Đánh vòng | 288 |
| Đánh đáo | 289 |
| Đáo hai điệu | 296 |
| Cho cà làng và cho riêng rẽ | 299 |
| Đánh quay | 312 |
| Đánh khăng | 319 |
| Thả diều | 326 |
| Đánh bi | 340 |
| Đánh lia thia | 348 |
| Đi câu | 349 |
| Bơi lội | 351 |
| Thả mồi đớp bóng | 352 |
| Chọi dế | 353 |
| KẾT LUẬN | 358 |
| I. Vào dịp tết nguyên đán | 364 |
| II. Rằm tháng giêng còn được gọi là lễ thượng nguyên hoặc tết nguyên tiêu | 410 |
| III. Hội Chùa Hương | 414 |
| IV. Vài lễ tết trong tháng ba mà trẻ em có thể dự phần | 418 |
| V. Rằm tháng tư (Lễ Phật Đản) | 427 |
| VI. Kỷ niệm Bồ Tát quảng đức | 437 |
| VII. Tết Doan Ngọ còn được gọi là Tết Đoan Dương hay Tết Giữa Năm | 438 |
| VIII. Những trò chơi trong dịp nghỉ hè | 447 |
| IX. Rằm tháng bảy, tết trung nguyên, tết Vu Lan, ngày xá tội vong nhân | 450 |
| X. Tết Trung Thu hay Rằm Tháng Tám | 459 |
| XI. Lễ Giáng Sinh và Tết Tây hay Tết Dương Lịch | 470 |
| XII. Lễ kỷ niệm hội hè liên quan đến tổ quốc các danh nhân Việt Nam và các | 473 |
| anh hùng dân tộc | 473 |