Nếp cũ. Trẻ em chơi | |
Tác giả: | Toan Ánh |
Ký hiệu tác giả: |
TO-A |
DDC: | 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | 5 |
Lời nói đầu | 7 |
Hím à | 17 |
Ẩn trốn | 18 |
Giã gạo thình thịch (1) | 19 |
Kéo cưa, lừa xẻ | 21 |
Ếp ếp, nhong nhong | 24 |
Ru em | 26 |
Chìa la chìa lấy | 28 |
Tập vồng vông, tay nào không, tay nào có | 31 |
Mặt sấp, mặt ngửa | 33 |
Lộn tùng phèo | 35 |
Những con giống | 37 |
Con mèo | 39 |
Con châu chấu | 40 |
Con chim chích | 41 |
Con chim bồ câu | 42 |
Con sên | 43 |
Con voi | 44 |
Con cóc, con nhái | 45 |
Con lợn | 47 |
Các con vật khác | 48 |
Nhạc khí | 64 |
Những vòng quay | 75 |
Những đồ chơi khác | 81 |
Những hình khác | 92 |
Những con giống | 114 |
Ô quan | 122 |
Đánh chắt | 125 |
Mấy trò chơi gần giống đánh chắt | 134 |
Chơi cờ | 143 |
Phụ đồng | 183 |
TUỔI THƠ NHI | 197 |
Dung giăng dung dẻ | 200 |
Vẫy trăng | 206 |
Công kênh | 207 |
TUỔI ẤU NHI | 208 |
Giấu trâu bò | 211 |
Tìm que găm | 212 |
Chọi gà | 217 |
Chong chóng | 218 |
Mít mật mít gai | 220 |
Bắt chuồn chuồn | 221 |
Bắt ve sầu | 222 |
Bẫy chim sẻ | 223 |
Bắt bướm | 225 |
Củn cun cút | 226 |
Tổ chim ri, tổ tò vò | 227 |
Ống phốc | 229 |
Ngựa bành kho | 231 |
Làm kiệu | 232 |
Công kênh | 234 |
Hú tìm | 236 |
Đánh vè | 238 |
Thả đỉa ba ba | 242 |
Ở trên ăn cỗ | 244 |
Rồng rắn | 247 |
Kéo co | 249 |
Chồng đống, chống đe; Vút mũi tên | 252 |
TUỔI TRÁNG NHI | 0 |
Nhảy vô | 255 |
Nhảy cò cò | 258 |
Trồng nụ trồng hoa | 261 |
Đánh đu | 264 |
Công kênh thi chạy và đánh vật | 267 |
Đánh trận giả | 269 |
Pháo đất | 272 |
Bóc lá trầu | 274 |
Bóc áo tơi | 275 |
Hú ma trơi | 276 |
Bỏ bùa | 278 |
Yểm kẻ thù | 279 |
Đá cầu | 282 |
Đánh vòng | 288 |
Đánh đáo | 289 |
Đáo hai điệu | 296 |
Cho cà làng và cho riêng rẽ | 299 |
Đánh quay | 312 |
Đánh khăng | 319 |
Thả diều | 326 |
Đánh bi | 340 |
Đánh lia thia | 348 |
Đi câu | 349 |
Bơi lội | 351 |
Thả mồi đớp bóng | 352 |
Chọi dế | 353 |
KẾT LUẬN | 358 |
I. Vào dịp tết nguyên đán | 364 |
II. Rằm tháng giêng còn được gọi là lễ thượng nguyên hoặc tết nguyên tiêu | 410 |
III. Hội Chùa Hương | 414 |
IV. Vài lễ tết trong tháng ba mà trẻ em có thể dự phần | 418 |
V. Rằm tháng tư (Lễ Phật Đản) | 427 |
VI. Kỷ niệm Bồ Tát quảng đức | 437 |
VII. Tết Doan Ngọ còn được gọi là Tết Đoan Dương hay Tết Giữa Năm | 438 |
VIII. Những trò chơi trong dịp nghỉ hè | 447 |
IX. Rằm tháng bảy, tết trung nguyên, tết Vu Lan, ngày xá tội vong nhân | 450 |
X. Tết Trung Thu hay Rằm Tháng Tám | 459 |
XI. Lễ Giáng Sinh và Tết Tây hay Tết Dương Lịch | 470 |
XII. Lễ kỷ niệm hội hè liên quan đến tổ quốc các danh nhân Việt Nam và các | 473 |
anh hùng dân tộc | 473 |