Từ Hegel đến Nietzsche | |
Phụ đề: | Cuộc cách mạng tư tưởng thế kỷ XIX |
Nguyên tác: | Karl Lӧwith, Von Hegel zu Nietzsche |
Tác giả: | Karl Lӧwith |
Ký hiệu tác giả: |
LO-K |
Dịch giả: | Trần Nhựt Khang |
DDC: | 193.1 - Triết học Đức |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời tựa cho ấn bản tiếng Việt | 11 |
Lời tựa cho ấn bản Momingside | 15 |
Lời tựa cho ấn bản thứ nhất | 19 |
PHẦN I: NHỮNG NGHIÊN CỨU VỀ LỊCH SỬ CỦA TINH THẦN ĐỨC TRONG THẾ KỶ XIX | 25 |
Dẫn Nhập: Goethe Và Hegel | 27 |
1. Ý tưởng của Goethe về hiện tượng sơ nguyên [Primary Phenomena] và sự thấu hiểu về cái tuyệt đối của Hegel | 32 |
a. Thống nhất về nguyên tắc | 32 |
b. Khác biệt trong cách trình bày | 36 |
2. Hoa hồng và thập giá | 45 |
a. Goethe phản bác sự kết nối lý tính và thập giá của Hegel | 45 |
b. Kết nối nhân loại với thập giá của Goethe | 49 |
c. Ý nghĩa kiểu Luther về hoa hồng và thập giá | 52 |
d. “Tôn giáo Kháng cách” của Hegel và Goethe | 54 |
e. Chủ nghĩa ngoại giáo Kitô của Goethe và Kitô giáo triết học của Hegel | 55 |
f. Sự kết thúc của thế giới theo Goethe và Hegel | 65 |
Nguồn Gốc Sự Phát Triển Tinh Thần Của Thời Đại Trong Triết Học về Lịch Sử Tinh Thần Của Hegel | 70 |
I. Ý nghĩa “cánh chung” (eschatological) trong sự chung cuộccủa lịch sử thế giới và tinh thần theo quan điểm của Hegel | 70 |
1. “Bản thiết kể cánh chung” của lịch sử thế giới | 70 |
2. Bản chất cánh chung của các hình thức tuyệt đối của tinh thần | 78 |
a. Nghệ thuật và tôn giáo | 78 |
b. Triết học | 83 |
3. Sự giải hòa triết học với nhà nước và Kitô giáo của Hegel | 92 |
II. Hegel già, Hegel trẻ, Hegel mới | 102 |
1. Bảo tồn triết học Hegel của phái Hegel già | 102 |
2. Lật đổ triết học Hegel bởi phái Hegel trẻ | 122 |
a. L. Feuerbach58 (1804-1872) | 130 |
b. A.Ruge (1802-1880) | 148 |
c. K. Marx (1818-1883) | 162 |
d. MStimer (1806-1856) | 179 |
e. B. Bauer (1809-1882) | 184 |
f. S. Kierkegaard (1813-1855) | 191 |
g. Mối quan hệ của Schelling với phái Hegel trẻ | 198 |
3. Tân trang triết học Hegel của những người theo trường phái Hegel mới | 207 |
III. Giải trừ “những cái trung giới” của Hegel trong “lựa chọn duy nhất” của Marx và Kierkegaard | 232 |
1. Phê phán chung về quan niệm của Hegel về hiện thực | 232 |
2. Những khác biệt quan trọng giữa Marx và Kierkegaard | 245 |
a. Marx | 245 |
b. Kierkegaard | 248 |
3. Phê phán thế giới tư bản chủ nghĩa và Kitô giáo đượcthế tục hóa | 255 |
a. Marx | 255 |
b. Kierkegaard | 265 |
4. Sự phân ly với tư cách nguồn gốc của sự giải hòa của Hegel | 271 |
Triết Học về Lịch Sử Trở Thành Khát Vọng về Sự Vĩnh Cửu | 289 |
IV. Nietzsche là triết gia của thời đại chúng ta và của sự vĩnh cửu | 289 |
1. Đánh giá của Nietzsche về Goethe và Hegel | 291 |
2. Quan hệ của Nietzsche vói chủ nghĩa Hegel vào những năm 40 (của thế kỷ XIX) | 299 |
3. Nỗ lực vượt qua chủ nghĩa hư vô của Nietzsche | 310 |
V. Tinh thần của thời đại và câu hỏi về sự vĩnh cửu | 331 |
1. Tinh thần của các thời đại trở thành tinh thần của thời đại | 331 |
2. Quan niệm về thời gian và lịch sử của Hegel và Goethe | 342 |
a. Hiện tại với tư cách là sự Vĩnh cửu | 342 |
b. Triết học về lịch sử của Hegel và quan điểm của Goethe về tiến trình của thế giới | 350 |
PHẦN II: NHỮNG NGHIÊN CỨU VỀ LỊCH SỬ CỦA THẾ GIỚI TƯ SẢN - KITÔ GIÁO | 381 |
I. Vấn đề của xã hội Tư sản | 383 |
1. Rousseau: Tư sản và công dân | 384 |
2. Hegel: Xã hội tư sản và nhà nước tuyệt đối | 391 |
3. Marx: Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản | 399 |
4. Stimer: Cái “Tôi” cá nhân là cơ sở chung của con người tư sản và vô sản | 402 |
5. Kierkegaard: Cái tôi tư sản - Kitô giáo | 404 |
6. Donoso Cortes và Proudhon: Chế độ độc tài Kitô giáo từ bên trên và sự tái lập xã hội vô thần từ bên dưới | 408 |
7. A. de Tocqueville: Sự phát triển của nền dân chủ tư sản thành chế độ chuyên chế dân chủ | 411 |
8. G. Sorel: Nền dân chủ phi tư sản của giai cấp công nhân | 417 |
9. Nietzsche: “Bầy người” và thủ lĩnh của nó | 421 |
II. Vấn đề lao động | 425 |
1. Hegel: Lao động là từ bỏ chính mình trong kiến lập thế giới | 428 |
2. C. Rossler và A. Ruge: Lao động là chiếm hữu thếgiới và giải phóng con người | 436 |
3. Marx: Lao động là sự tự tha hóa của con người trong một thế giới không phải của mình | 441 |
a. Phê phán quan niệm cổ điển trừu tượng về lao động | 441 |
b. Phê phán quan niệm trừu tưựng về lao động trong triết học Hegel | 446 |
4. Kierkegaard: Ý nghĩa của lao động đối với bản ngã | 454 |
5. Nietzsche: Lao động là chiêm nghiệm | 460 |
III. Vấn đề giáo dục | 464 |
1. Chủ nghĩa nhân văn chính trị của Hegel | 465 |
2. Phái Hegel trẻ | 473 |
a. Chính trị hóa giáo dục thẩm mỹ của Ruge | 473 |
b. Quy giản giáo dục nhân văn và giáo dục khoa học của Stimer thành sự tự tỏ bày cá nhân | 477 |
c. Phê phán của Bauer về sự sáo rỗng của “cái phổ biến” | 480 |
3. J. Burckhardt bàn về thế kỷ giáo dục và G. Flaubertbàn về những mâu thuẫn của tri thức | 483 |
4. Phê phán của Nietzsche về giáo dục, hiện tại và quá khứ | 485 |
IV. Vấn đề con người | 491 |
1. Hegel: Tinh thần tuyệt đối là bản chất phổ biến của con người | 491 |
2. Feuerbach: Con người bằng xương bằng thịt là bản chất tối cao của con người | 496 |
3. Marx: Giai cấp vô sản là khả năng của con người tập thể | 500 |
4. Stimer: Cái “Tôi” cá nhân là Chủ sở hữu của Con người | 506 |
5. Kierkegaard: Bản ngã cô đơn là một nhân tính tuyệt đối | 508 |
6. Nietzsche: Siêu nhân là Sự siêu vượt của Con người | 513 |
V. Vấn đề Kitô giáo | 520 |
1. Quan niệm Hegel về vị thế cao hơn của triết học so với tôn giáo | 521 |
2. Strauss quy giản Kitô giáo thành huyền thoại | 530 |
3. Feuerbach quy giản Kitô giáo vào bản chất của con người | 533 |
4. Sự thay thế Kitô giáo bằng nhân tính của Ruge | 543 |
5. Sự giải trừ Thần học và Kitô giáo của Bauer | 544 |
6. Giải thích của Marx về Kitô giáo như là một thế giới suy đồi | 557 |
7. Hủy diệt có tính hệ thống về thần thánh và con người của Stimer | 564 |
8. Khái niệm nghịch lý về đức tin và sự công kích củaKierkegaard vào Kitô giáo đương thời | 570 |
9. Phê phán đạo đức và văn minh Kitô giáo của Nietzsche | 585 |
10. Phê phán chính trị của Lagarde đối với Giáo hội Kitô | 593 |
11. Phân tích lịch sử của Overbeck về Kitô nguyên thủy và Kitô giáo lịch sử | 600 |
Tài liệu tham khảo | 619 |
Niên biểu | 627 |
Chú thích | 629 |
Bảng trỏ | 714 |