Đời sống các Đế vương Trung Hoa | |
Phụ đề: | Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư |
Tác giả: | Hướng Tư, Vương Kinh Luân |
Ký hiệu tác giả: |
HU-T |
DDC: | 923.151 - Các nhà lãnh đạo Trung Quốc |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T5 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG IX: CUỘC SỐNG ĐẾ VƯƠNG ĐỜI MINH | 3 |
I. Cuộc sống cung đình của đế vương đời Minh | 3 |
1. Cung thất của đế vương triều Minh | 3 |
2. Phục sức trong cung đình triều Minh | 32 |
3. Ẩm thực trong cung đình triều Minh | 38 |
4. Vui chơi giải trí trong cung đình triều Minh | 53 |
4.1. Đậu diệp hý | 53 |
4.2. Đạn xạ, kỵ xạ, mã kỹ | 54 |
4.3. Trò chơi trên băng - vật - trò chơi trên nước | 58 |
5. Đời sống văn hóa đế vương | 66 |
5.1. Ty chung cổ | 66 |
5.2. Tàng thư cung đình | 69 |
5.3. Họa viện thời Minh sơ | 69 |
5.4. Hoàng đế thư họa | 75 |
5.5. Văn chương bút mực của Hoàng đế | 84 |
6. Chế độ hậu phi trong cung nhà Minh | 86 |
7. Chuyện tản mạn về hậu phi đời Minh | 86 |
7.1. Mã Hoàng hậu nhân đức | 87 |
7.2. Suốt đêm quỳ khóc, một mắt bị lòa | 103 |
7.3. Hoàng hậu lâm nguy không rối | 111 |
7.4. Xả thân tuẫn tình | 130 |
7.5. Một tình yêu si mê kỳ lạ | 138 |
7.6. Nghi án "Ưu nguy hoằng nghị" | 149 |
7.7. Nghi án thâm cung | 169 |
8. Đời tư của Hoàng đế đời Minh | 182 |
8.1. Thuật ngữ nữ trong phòng | 182 |
8.2. Dâm lạc ở Báo phòng | 202 |
8.3. Thiên tử chơi gái | 209 |
8.4. Hành động quái gở, thị hiếu kỳ quặc của Hoàng đế | 215 |
9. Hoàng đế Trung Quốc và giáo sỹ truyền giáo phương Tây | 229 |
10. Cung nữ đời Minh | 246 |
10.1. Những thiếu nữ vào cung | 247 |
10.2. Con gái đắc hạnh | 256 |
10.3. Nỗi buồn vô tận | 270 |
11. Hoạn quan đời Minh | 274 |
11.1. Hoạn quan từ đâu đến? | 275 |
11.2. Hai mươi bốn nha môn | 292 |
11.3. Cá tính của hoạn quan | 306 |
11.4. Đời tư của hoạn quan | 323 |
11.5. Vương Chấn chôn Thiên tử | 336 |
11.6. Tám hổ thời Chính Đức | 344 |
12. Lễ tiết và tập tục cung đời Minh | 361 |
12.1. Mừng xuân | 361 |
12.2. Thưởng ngoạn tiết mùa hạ | 364 |
12.3. Lễ tết mùa thu | 365 |
12.4. Tiêu hàn mùa đồng | 367 |
12.5. Tiết vạn thọ - Tiết thiên thu | 368 |
II. Hoàng Lăng đời Minh | 370 |
1. Hoàng lăng Trung Đô | 370 |
1.1. Khái quát | 370 |
1.2. Hoàng Lăng | 372 |
2. Hiếu Lăng | 375 |
2.1. Xây dựng | 375 |
2.2. Lăng mộ | 377 |
3. Thập tam Lăng | 381 |
3.1. Khái quát chung | 382 |
3.2. Đặt tên | 383 |
3.3. Bố cục | 386 |
3.4. Quy chế | 391 |
3.5. Xây dựng | 393 |
3.6. Địa cung | 395 |
4. Hiển Lăng | 399 |
4.1. Khái quát chung | 399 |
4.2. Lăng mộ | 400 |
III. Minh Thái tổ Chu Nguyên Chương | 402 |
1. Sáng nghiệp | 402 |
2. Sự tích | 412 |
3. Điển cố - Lời truyền | 416 |
3.1. Hiến bào kiều | 416 |
3.2. Phục hổ tầm tướng | 417 |
3.3. Chiếc giường chạm vàng | 418 |
3.4. Tấm bia sắt cấm | 418 |
3.5. Quan đông pháp loạn | 420 |
3.6. Tuyển chọn người kế nghiệp | 421 |
3.7. Uống nước đừng uống cả cặn | 422 |
3.8. Câu đối hay | 423 |
3.9. Ném chiếc gậy có gai | 424 |
3.10. Chén vàng cùng nhau uống, kiếm trắn chẳng tha nhau | 424 |
3.11. Chu Nguyên Chương vẽ chân dung | 425 |
3.12. Thắng Kỳ lâu | 427 |
4. Hiếu Lăng | 428 |
IV. Minh Thành tổ Chu Đệ | 430 |
1. Sáng nghiệp | 430 |
2. Sự tích | 431 |
3. Chiến dịch dẹp loạn | 434 |
4. Điển cố - Lời truyền | 436 |
4.1. Kiến văn xuất gia | 436 |
4.2. Trịnh Hòa vượt tây dương | 437 |
4.3. Lùng bắt dây dưa | 440 |
4.4. Vĩnh Lạc đế đúc tượng | 440 |
4.5. Níu áo đòi chồng | 442 |
4.6. Treo cổ chết vì chủ | 443 |
4.7. Nguyên liệu bia của Dương Sơn | 444 |
4.8. Bia cung Thiên phi | 445 |
5. Trường Lăng | 446 |
V. Minh Vũ Tông - Chu Hậu Chiếu | 449 |
1. Sáng nghiệp | 449 |
2. Sự tích | 450 |
3. Chuyện lạ | 453 |
3.1. Hai Hoàng đế | 453 |
3.2. Mã Ngang dân người đẹp | 453 |
3.3. Hành lạc ở Báo phòng | 454 |
3.4. Cháo trân châu, cả hồi, chó mắt phượng | 455 |
3.5. Nghiêm cấm nuôi lợn | 456 |
4. Khang Lăng | 457 |
VI. Minh Tư Thông Chu Do Kiểm | 458 |
1. Sáng nghiệp | 458 |
2. Sự tích | 458 |
3. Điển cố - Lời truyền | 463 |
3.1. Giết bọn quan thị | 463 |
3.2. Sung Trinh đoán chữ | 464 |
3.3. Gươm chém công chúa | 466 |
4. Tự tận ở núi Môi Sơn | 467 |
5. Tư Lăng | 468 |
CHƯƠNG X: ĐỜI SỐNG VUA CHÚA NHÀ THANH | 469 |
I. Đời sống cung đình của vua chúa nhà Thanh | 469 |
1. Cung thất của vua chúa nhà Thanh | 469 |
2. Trang phục trong cung đình nhà Thanh | 469 |
3. Ẩm thực trong cung đình nhà Thanh | 475 |
4. Rượu ngon chốn thâm cung | 478 |
5. Nhạc vũ cung đình nhà Thanh | 482 |
6. Chơi bời trong cung đình | 494 |
6.1. Ngoại tiên đồ | 494 |
6.2. Săn bắn đua ngựa | 494 |
6.3. Trượt băng đấu vật | 496 |
6.4. Đào hát | 499 |
7. Đời sống văn hóa của vua chúa | 500 |
7.1. Khang Hy đọc đủ mọi thứ sách | 500 |
7.2. Càn Long với thư họa | 519 |
7.3. Sách lược văn hóa của nhà Thanh | 538 |
7.4. Thái tử và thơ văn | 546 |
8. Chế độ hậu phi trong cung đình triều Thanh | 561 |
9. Chuyện tản mạn về hậu phi triều Thanh | 561 |
9.1. Câu đó về việc Thái hậu lấy Hoàng thúc | 561 |
9.2. Tây Thái hậu dâm loạn | 577 |
9.3. Động phòng vắng vẻ | 591 |
9.4. Hương hồn ở nơi đâu? | 600 |
10. Chuyện riêng tư của các Hoàng đế | 615 |
10.1. Hoàng đế và gái điếm | 615 |
10.2. Hoàng đế diễn trò | 617 |
10.3. Câu đó về chuyện Hoàng đế xuất giá | 618 |
11. Hoàng đế Trung Quốc và cố đạo phương Tây | 636 |
12. Cung nữ triều Thanh | 650 |
13. Hoạn quan triều Thanh | 657 |
14. Lễ tết và phong tục của cung đình triều Thanh | 662 |
14.1. Lễ tết và phong tục mùa xuân | 662 |
14.2. Lễ tết và phong tục mùa hè | 664 |
14.3. Lễ tết và phong tục mùa thu | 665 |
14.4. Lễ tết và phong tục mùa đông | 666 |
14.5 Lễ vạn thọ | 667 |
II. Hoàng Lăng triều Thanh | 670 |
1. Phúc Lăng ở Thẩm Dương | 670 |
2. Thiếu Lăng ở Thẩm Dương | 673 |
3. Đông Lăng | 675 |
3.1. Xây dựng | 676 |
3.2. Bố cục | 677 |
3.3.Lăng mộ | 680 |
3.4. Vụ án đào trộm lăng | 682 |
4. Tây Lăng | 684 |
4.1. Xây dựng | 685 |
4.2. Bố cục | 689 |
III. Thanh Thế tổ Phúc Lâm (Thuận Trị đế) | 691 |
1. Sáng nghiệp | 691 |
2. Sự tích | 692 |
3. Nghi án | 698 |
4. Điển cố - Lời truyền | 700 |
4.1. Đổng Ngạc phi | 700 |
4.2. Thái hậu kết hôn | 701 |
4.3. Vụ án khóc miếu | 702 |
4.4. Thuận Trị đi tu | 704 |
4.5. Hiếu Lăng | 705 |
IV. Thanh Thánh tổ Huyền Việp (Khang Hy đế) | 707 |
1. Sáng nghiệp | 707 |
2. Sự tích | 708 |
3. Nghi án | 712 |
4. Điển cố - Lời truyền | 725 |
4.1. Cống sứ yết kiến | 725 |
4.2. Chú bé rải của | 727 |
4.3. Càn Long nhương ngôi | 729 |
4.4. Cấu đố về thân thế | 730 |
4.5. Vường hoa Càn Long | 731 |
4.6. Cây đế vương | 732 |
5. Dụ Lăng | 732 |
VI. Tây Thái hậu và Thanh Tốn đế Phổ Nghi Tuyên Thống đế | 734 |
1. Sáng nghiệp | 734 |
2. Sự tích | 735 |
3. Nghi án | 738 |
4. Điển cố - Lời truyền | 741 |
4.1. Nguyên nhân cái chết của Hoàng đế Đồng Trị - Tải Thuần | 741 |
4.2. Giam Hoàng đế ở Doanh đài | 742 |
4.3. Giếng Trân phi | 743 |
Thư mục tham khảo chủ yếu | 745 |
Lời tác giả | 761 |