Kỹ năng nhỏ tạo thành công lớn | |
Tác giả: | Đỗ Tuấn |
Ký hiệu tác giả: |
DO-T |
DDC: | 158.207 - Giáo dục giao tiếp xã hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
PHẦN I: KỸ NĂNG THUYẾT PHỤC | 5 |
I. Diễn đạt theo phương pháp nói | 7 |
Hãy nói đơn giản và tích cực | 7 |
Hãy chăm chú lắng nghe người đối thoại | 14 |
Đừng quên ngôn ngữ cử chỉ | 16 |
II. Một số quy tắc lịch sự thường dùng | 19 |
Giới thiệu | 20 |
Chào hỏi | 24 |
Đối thoại | 27 |
Hãy dùng từ phù hợp | 30 |
III. Sử dụng ngôn từ nhằm diễn đạt | 31 |
Yêu cầu, đòi hỏi, ra lệnh | 32 |
Ngăn cản, chỉ trích, từ chối | 34 |
Né tránh, hoà giải nguy cơ xung đột | 38 |
Thuyết phục | 41 |
IV. Kiềm chế lo âu, kiềm chế giọng nói | 45 |
Hãy hít thở | 46 |
Bạn hãy học cách thư giản | 47 |
Hãy biết sử dụng giọng nói, một nhạc cụ hữu dụng | 50 |
V. Các cuộc phỏng vấn tuyển nhân sự | 56 |
Hãy chuẩn bị thật kỹ càng | 56 |
Hãy rèn luyện cách trả lời | 60 |
Bạn cư xử thế nào trong cuộc phỏng vấn | 65 |
VI. Thuyết trình diễn văn | 71 |
Hãy chuẩn bị bài tham luận của bạn | 71 |
Một vài lời khuyên nhằm thu hút người nghe | 78 |
Những bài diễn văn tuỳ hứng | 83 |
VII. Hội nghị và thảo luận | 87 |
Phát biểu ý kiến trong một hội nghị | 87 |
Chủ trì một hội nghị | 92 |
PHẦN II: KỸ NĂNG VIẾT | 99 |
I. Diễn đạt theo phương thức viết | 101 |
Cách tiếp cận công việc sẽ làm nên sự khác biệt | 101 |
A. CV (Sơ yếu lý lịch) | 102 |
Chuẩn bị để viết một bản CV | 102 |
CV phải tương hợp với tổng thể tâm lý và nghề nghiệp của bạn | 104 |
Hoàn thành các mục trong CV của bạn như thế nào | 111 |
CV của bạn cần được viết như thế nào | 123 |
B. Đơn xin việc hay thư dự tuyển | 132 |
Mục đích của đơn xin việc | 132 |
Thư dự tuyển phù hợp với chân dung tâm lý, nghề nghiệp của bạn | 134 |
Trình bày một bức thư dự tuyển | 151 |
Phần tham chiếu | 153 |
II. Các dạng văn bản đặc thù phục vụ cho công việc | 157 |
Giới thiệu về các dạng văn bản | 157 |
Một phong cách viết phù hợp | 159 |
Thư và thông báo | 160 |
Tường trình | 167 |
Báo cáo | 178 |
PHẦN III: ĐIỆN THOẠI | 185 |
I. Điện thoại: máy và các dịch vụ | 187 |
Trang bị tốt cho nơi ở của mình | 187 |
Điện thoại di động | 192 |
Những lựa chọn kết hợp và các dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ điện thoại | 199 |
Những dịch vụ chính mà nhà cung cấp dịch vụ điện thoại giới thiệu | 201 |
Ngân sách điện thoại của bạn | 203 |
II. Gọi điện thoại có phương pháp | 207 |
Sử dụng điện thoại trong những trường hợp nào | 207 |
Nhắc nhở một tổ chức bằng điện thoại | 211 |
Phép lịch sự điện thoại | 213 |
Một số quy tắc lịch sự | 218 |
Ý thức và điện thoại di động | 221 |
Biết cách giao tiếp | 224 |
Gọi điện ở doanh nghiệp | 226 |
Ví dụ làm rào cản | 231 |
Gọi điện thoại | 233 |
Các kiểu máy trả lời tự động và chức năng của chúng | 237 |
Nhắn tin âm thanh | 240 |
Tạo một thông báo | 242 |
Để lại một tin nhắn | 248 |
Tối ưu hoá các trao đổi bằng fax | 254 |
PHẦN IV: INTERNET | 265 |
I. Internet một công cụ mới trong giao tiếp | 267 |
Internet - mạng của các mạng | 267 |
Internet và Web | 273 |
Intranet, Extranet: trao đổi điện tử trong các doanh nghiệp | 280 |
Kết nối Internet | 284 |
Các nhà cung cấp dịch vụ hoà mạng | 286 |
Từ vựng | 290 |
II. Diễn đàn thảo luận | 297 |
Hoạt động của các diễn đàn | 297 |
Tệp câu hỏi | 300 |
Hội thoại trực tiếp | 305 |
Nghi thức mạng hội thoại trực tiếp | 310 |
"Tôi nhìn thấy bạn, bạn nhìn thấy tôi? | 312 |
Các live camera | 313 |
III. Tất cả thông tin trong tầm tay bạn | 315 |
Những công cụ tìm kiếm | 315 |
Các cuốn danh bạ: tìm kiếm theo loại | 316 |
Các môtơ tìm kiếm theo từ khoá | 317 |
Tìm tài liệu | 328 |
Chuẩn bị một bài thuyết trình | 329 |
Chuẩn bị cho kỳ nghỉ | 330 |
Tìm việc làm nhờ internet | 331 |
Mua bán trên Internet | 339 |
IV. Những thế mạnh của thương mại trực tuyến | 340 |
Có thể mua gì trên Internet? | 341 |
Tạo cho mình một trang Web riêng | 344 |
Các quy tắc vàng | 346 |
Sử dụng ngôn ngữ HTML | 349 |
Tăng cấp size | 354 |
Tạo sơ yếu lý lịch trên Internet | 356 |
Tìm việc bằng cách nộp đơn tự phát | 357 |
Xây dựng sơ yêu lý lịch điện tử | 359 |
Ví dụ một sơ yếu lý lịch, hiển thị trên màn hình | 363 |