| Tìm hiểu các điều khoản bộ giáo luật 1983: Nhiệm vụ thánh hoá của Giáo hội | |
| Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Đỗ Hoàng |
| Ký hiệu tác giả: |
ĐO-H |
| DDC: | 262.944 - Nhiệm vụ thánh hóa của Giáo hội |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | Q4 |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| A. NHỮNG ĐIỀU KHOẢN ĐẦU TIÊN | 13 |
| B. PHẦN I: CỬ HÀNH CÁC BÍ TÍCH | 29 |
| CHƯƠNG I: NHỮNG ĐIỀU KHOẢN CHUNG VỀ BÍ TÍCH | 29 |
| 1. Khái niệm về bí tích theo Giáo luật | 29 |
| 2. Ai có thể lãnh nhận các bí tích? | 36 |
| 3. Quản trị các bí tích | 37 |
| 4. Phạm vi lãnh nhận và ban các bí tích | 39 |
| 5. Sự lặp lại của các bí tích | 43 |
| 6. Cử hành các bí tích | 45 |
| 7. Vấn đề thù lao | 47 |
| CHƯƠNG II: BÍ TÍCH RỬA TỘI | 48 |
| 1. Cử hành bí tích Rửa tội | 51 |
| 2. Thừa tác viên của bí tích Rửa tội | 63 |
| 3. Những người lãnh nhận bí tích Rửa tội | 68 |
| 4. Người đỡ đầu | 77 |
| 5. Chứng minh và ghi sổ ban Bí tích Rửa tội | 80 |
| CHƯƠNG III: BÍ TÍCH THÊM SỨC | 85 |
| 1. Cử hành bí tích Thêm sức | 87 |
| 2.Thừa tác viên của bí tích Thêm sức | 90 |
| 3. Những người lãnh nhận bí tích Thêm sức | 97 |
| 4. Người đỡ đầu | 101 |
| 5. Chứng minh và ghi sổ ban Bí tích Thêm sức | 104 |
| CHƯƠNG IV: BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 107 |
| I. Cử hành bí tích Thánh Thể | 112 |
| 1. Cử hành bí tích Thánh Thể | 115 |
| 2. Thừa tác viên của bí tích Thánh Thể | 128 |
| 3. Nghi lễ và nghi thức cử hành Bí tích Thánh Thể | 144 |
| 4. Thời gian và nơi cử hành bí tích Thánh Thể | 152 |
| II. Lưu giữ và tôn thờ Thánh Thể | 155 |
| III. Bổng lễ để cử hành Thánh lễ | 168 |
| CHƯƠNG V: BÍ TÍCH THỐNG HỐI | 186 |
| 1. Cử hành bí tích thống hối | 192 |
| 2. Thừa tác viên của bí tích thống hối | 201 |
| 3. Hối nhân | 225 |
| 4. Ân xá | 230 |
| CHƯƠNG VI: BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN | 236 |
| 1. Cử hành bí tích xức dầu bệnh nhân | 238 |
| 2. Thừa tác viên bí tích xức dầu bệnh nhân | 243 |
| 3. Những người lãnh nhận bí tích xức dầu bệnh nhân | 245 |
| CHƯƠNG VII: BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC THÁNH | 249 |
| I.Việc cử hành và thừa tác viên truyền chức | 254 |
| II. Những người lãnh nhận chức thánh | 270 |
| 1. Những điều kiện buộc người lãnh nhận chức thánh phải có | 274 |
| 2. Những điều kiện cần thiết cần thiết để nhận lãnh chức thánh | 283 |
| 3. Những điều bất hợp luật và các ngăn trở khác | 290 |
| 4. Các văn bản cần thiết và việc điều tra | 304 |
| III. Việc ghi sổ và chứng thư truyền chức | 309 |
| CHƯƠNG VIII: BÍ TÍCH HÔN PHỐI | 312 |
| 2. Những ngăn trở tiêu hôn nói chung | 335 |
| 3. Ngăn trở tiêu hôn nói riêng | 346 |
| 4. Sự ưng thuận hôn nhân | 360 |
| 5. Nghi thức cử hành hôn nhân | 374 |
| 6. Hôn nhân hỗn hợp | 393 |
| 7. Cử hành hôn nhân cách kín đáo | 401 |
| 8. Hiệu quả hôn nhân | 405 |
| 9. Sự phân ly vợ chồng | 410 |
| 10. Thành sự hoá hôn nhân | 426 |
| PHẦN II: CÁC VIỆC PHỤNG VỤ KHÁC | 439 |
| 1. Các Á Bí tích | 439 |
| 2. Phụng vụ các giờ kinh | 450 |
| 3. An táng các thánh, ảnh tượng thánh | 454 |
| 4. Tôn kính các thánh, ảnh tượng thánh và các thánh tích | 474 |
| 5. Lời khấn và lời thề | 481 |
| PHẦN III: NƠI THÁNH VÀ THỜI GIAN THÁNH | 503 |
| 1. Nơi thánh | 503 |
| 2. Thời gian thánh | 548 |
| Lời kết | 563 |
| Thư mục | 567 |