| Cẩm nang kiến thức trong cuộc sống cần biết dành cho gia đình và cá nhân | |
| Tác giả: | Vũ Tươi, Hữu Đại |
| Ký hiệu tác giả: |
VU-T |
| DDC: | 346.01 - Luật lệ về cá nhân và liên hệ gia đình |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: CÁC THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐẾN NHÂN THÂN | 5 |
| 1. Quyền thân nhân | 5 |
| Khai sinh | 6 |
| 2. Đăng ký khai sinh | 6 |
| 3. Thủ tục đăng ký khai sinh | 6 |
| Đặt tên và thay đổi họ tên | 8 |
| 4. Cách đặt tên, họ | 8 |
| 5. Thủ tục họ, tên | 9 |
| 6. Thủ tục đăng ký việc thay đổi họ, chữ, đệm trên giấy khai sinh | 10 |
| Khai tử | 11 |
| 7. Ý nghĩa của quyền được khai tử của cá nhân | 11 |
| 8. Thủ tục đăng ký khai tử | 12 |
| Xác định dân tộc | 13 |
| 9. Xác định dân tộc của cá nhân | 13 |
| 10. Xác định lại dân tộc của cá nhân | 14 |
| 11. Thủ tục xác định lại dân tộc | 14 |
| Xác định giới tính và chuyển đổi giới tính | 15 |
| 12. Trường hợp xác định lại giới tính | 15 |
| 13. Quyền chuyển đổi giới tính của cá nhân | 15 |
| 14. Thủ tục xác định lại giới tính | 15 |
| Nhập quốc tịch | 16 |
| 15. Điều kiện được nhập quốc tịch Việt Nam | 16 |
| 16. Các trường hợp được trở lại quốc tịch Việt Nam | 17 |
| 17. Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam | 18 |
| 18. Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam | 19 |
| Quyền khác của cá nhân | 21 |
| 19. Quyền cá nhân đối với hình ảnh của mình | 21 |
| 20. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác | 21 |
| 21. Quyền sống, được được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ thân thể của cá nhân | 22 |
| 22. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân | 23 |
| 23. Quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình | 23 |
| Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người vắng mặt, mất tích, đã chết | 24 |
| 24. Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lý tài sản của người vắng mặt | 24 |
| 25. Tuyên bố người bị mất tích và quản lý tài sản người mất tích | 24 |
| 26. Tuyên bố một người đã chết | 25 |
| 27. Thủ tục yêu cầu toà án tuyên bố một người mất tích | 26 |
| 28. Thủ tục yêu cầu toà án tuyên bố một người là đã chết | 27 |
| PHẦN II: CÁC VẤN ĐỀ VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH | 28 |
| Kết hôn | 28 |
| 1. Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình | 28 |
| 2. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình | 28 |
| 3. Điều kiện kết hôn | 30 |
| 4. Đăng ký kết hôn | 32 |
| 5. Kết hôn trái pháp luật | 33 |
| 6. Sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn | 34 |
| 7. Thủ tục đăng ký kết hôn | 35 |
| 8. Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 36 |
| Quan hệ giữa vợ và chồng | 37 |
| 9. Quyền và nghĩa vụ về thân nhân giữa vợ và chồng | 37 |
| 10. Đại diện giữa vợ và chồng | 38 |
| 11. Tài sản chung, tài sản riêng của vợ chồng theo luật định | 40 |
| 12. Chế độ tài sản của vợ chồng theo thoả thuận | 46 |
| Chấm dứt hôn nhân | 49 |
| 13. Quyền ly hôn | 49 |
| 14. Giải quyết ly hôn theo luật định | 50 |
| 15. Chia tài sản của vợ chồng khi ly hôn | 51 |
| 16. Quyền, nghĩa vụ của cha mẹ đối với con sau ly hôn | 54 |
| 17. Thủ tục ly hôn | 55 |
| Quan hệ giữa cha mẹ và con | 56 |
| 18. Quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ và con | 57 |
| 19. Xác định cha, mẹ, con | 62 |
| 20. Quan hệ giữa các thành viên khác của gia đình | 63 |
| 21. Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa những người có quan hệ hôn nhân, huyết thống | 65 |
| 22. Hành vi bạo lực gia đình | 67 |
| 23. Quyền được bảo vệ của nạn nhân bạo lực gia đình | 68 |
| 24. Xử lý người có hành vi vi phạm pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình | 69 |
| 25. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con ngoài giá thú | 70 |
| Nuôi con nuôi | 73 |
| 26. Đối tượng được nhận làm con nuôi | 73 |
| 27. Thẩm quyền đăng ký nuôi con nuôi | 74 |
| 28. Điều kiện đối với người nhận con nuôi trong nước | 74 |
| 29. Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 75 |
| Giám hộ | 76 |
| 30. Điều kiện cá nhân làm người giám hộ | 76 |
| 31. Thủ tục đăng ký giám hộ | 78 |
| 32. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 79 |
| PHẦN III: CÁC VẤN ĐỀ VỀ CƯ TRÚ, XUẤT NHẬP CẢNH | 81 |
| Cư trú | 81 |
| 1. Quyền cư trú của công dân | 81 |
| 2. Nơi cư trú của công dân | 81 |
| 3.Thủ tục đăng ký thường trú | 83 |
| 4. Điều kiện đăng ký thường trú tại thành phố trực thuộc trung ương | 85 |
| Thẻ căn cước công dân | 86 |
| 5. Giá trị sử dụng của chứng minh nhân dân và căn cước công dân | 86 |
| 6. Thủ tục đổi thẻ căn cước công dân | 88 |
| 7. Thủ tục cấp, làm lại thẻ căn cước công dân bị mất | 90 |
| Hộ chiếu | 92 |
| 8. Visa và hộ chiếu | 92 |
| 9. Trường hợp cấm xuất cảnh | 92 |
| 10. Thủ tục cấp hộ chiếu lần đầu, cấp lại hộ chiếu hết hạn | 93 |
| Lý lịch tư pháp | 94 |
| 11. Phiếu lý lịch tư pháp | 94 |
| 12. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp | 96 |
| PHẦN IV: CÁC VẤN ĐỀ VỀ TÀI SẢN VÀ GIAO DỊCH DÂN SỰ | 97 |
| Quyền tư hữu đối với tài sản của công dân | 97 |
| 1. Quyền sở hữu tài sản | 97 |
| 2. Căn cứ xác lập quyền sở hữu tài sản | 100 |
| 3. Căn cứ chấm dứt sở hữu tài sản | 105 |
| 4. Quyền khác đối với tài sản | 106 |
| Giao dịch dân sự, năng lực dân sự | 111 |
| 5. Giao dịch dân sự | 111 |
| 6. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân | 111 |
| 7. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân | 112 |
| 8. Hợp đồng dân sự | 113 |
| Hợp đồng trao đổi, tặng, mua bán, vay tài sản | 114 |
| 9. Hợp đồng trao đổi tài sản | 114 |
| 10. Hợp đồng tặng cho tài sản | 114 |
| 11. Hợp đồng vay tài sản | 115 |
| 12. Hợp đồng mua bán tài sản | 116 |
| 13. Các mẫu hợp đồng trao đổi, tặng cho, mua bán, vay tài sản thường dùng | 123 |
| PHẦN V: CÁC VẤN ĐỀ VỀ THỪA KẾ | 225 |
| 1. Người được hưởng di sản thừa kế | 225 |
| 2. Người không được quyền hưởng di sản | 226 |
| 3. Quyền từ chối nhân di sản | 227 |
| 4. Thời hiệu thừa kế | 227 |
| 5. Thừa kế theo di chúc | 227 |
| 6. Thừa kế theo pháp luật | 230 |
| 7. Phân chia di sản | 233 |
| 8. Cách viết di chúc - mẫu di chúc | 234 |
| PHẦN VI: KIẾN THỨC SƠ CỨU NHỮNG TÌNH HUỐNG THƯỜNG GẶP | 239 |
| Những cách phòng chống cháy nổ | 239 |
| 1. Phòng chống cháy nổ bình gas | 239 |
| 2. Kỹ năng thoát khỏi đám cháy | 241 |
| 3. Phương pháp phòng cháy chữa cháy đối với hộ gia đình | 245 |
| 4. Cách xử lý khi điện thoại bốc cháy | 246 |
| Cẩm nang sơ cứu tai nạn thường gặp tại nhà | 248 |
| 5. Gãy xương cổ, tay, chân | 248 |
| 6. Hóc dị vật | 248 |
| 7. Đứt, sứt tay | 249 |
| 8. Bong gân | 249 |
| 9. Sốt, co giật | 250 |
| 10. Sơ cứu đúng cách kh người bệnh bị đột quỵ | 250 |
| 11. Sơ cứu khi chó, mèo cắn | 241 |
| 12. Sơ cứu khi ngộ độc thực phẩm | 253 |
| 13. Sơ cứu vết bỏng | 256 |
| 14. Sơ cứu khi bị điện giật | 260 |
| 15. Sơ cứu và phòng tránh say nắng | 261 |
| 16. Sơ cứu khi chảy máu cam | 264 |
| 17. Sơ cứu đúng cách trong bệnh động kinh | 266 |
| 18. Sơ cứu người bị ngất | 267 |
| PHẦN VII: NHỮNG BÍ QUYẾT ĐỂ THÀNH CÔNG TRONG CUỘC SỐNG | 271 |
| 30 nguyên tắc vàng trong đắc nhân tâm | 271 |
| Ứng dụng "luật hấp dẫn" vào công việc và cuộc sống để thành công | 280 |
| Nguyên tắc giúp quản lý tiền, thời gian, công việc thành công hơn | 289 |
| Lời dạy của đức Khổng Tử giúp thay đổi cuộc đời bạn | 309 |
| Cách dạy con "không thành công cũng phải thành danh" của Lý Quang Diệu | 313 |
| Thiết lập mục tiêu để thành công | 317 |
| Bí quyết đạt mục tiêu của người thành công | 330 |
| PHẦN VIII: CÂU DANH NGÔN, CHÂM NGÔN NỔI TIẾNG LÀM THAY ĐỔI CUỘC ĐỜI | 337 |