| Điều tra Quốc gia về Vị thành niên và Thanh niên Việt Nam | |
| Tác giả: | Bộ y tế |
| Ký hiệu tác giả: |
BO |
| DDC: | 305 - Các nhóm xã hội |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Tóm tắt | 9 |
| Giới thiệu | 9 |
| Thanh thiếu niên Việt Nam trong gia đình | 9 |
| Giáo dục | 9 |
| Lao động, việc làm và giáo dục dạy nghề | 9 |
| Tình bạn, hẹn hò, tình dục và sức khỏe sinh sản | 10 |
| Có thai, nạo hút thai | 10 |
| Nhận thức, kiến thức và nguồn thông tin về sức khỏe sinh sản | 11 |
| HIV/AIDS | 11 |
| Sử dụng các chất gây nghiện | 11 |
| Những hành vi có hại cho sức khỏe | 11 |
| Tai nạn, thương tích và bệnh tật | 12 |
| Lòng tự trọng, ước muốn và hoài bão | 12 |
| Kết luận | 12 |
| PHẦN I. GIỚI THIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP | |
| Chương 1: Giới thiệu khái quát cuộc điều tra quốc gia về vị thành niên và thanh niên Việt Nam (SAVY) | |
| 1.1. Giới thiệu khái quát về Việt Nam | 14 |
| 1.2. Thanh thiếu niên Việt Nam | 14 |
| 1.3. Điều tra về vị thành niên và thanh niên Việt Nam (SAVY) | 15 |
| 1.4. Xác định đối tượng vị thành niên và thanh niên nghiên cứu | 15 |
| 1.5. Mô hình yếu tố nguy cơ và cơ chế bảo vệ | 16 |
| 1.6. Điểm qua những vấn đề ưu tiên | 17 |
| 1.7. Cấu trúc báo cáo SAVY | 17 |
| Chương 2: Phương pháp điều tra | 19 |
| 2.1. Dàn mẫu và chọn mẫu | 19 |
| 2.2. Phiếu hỏi | 19 |
| 2.3. Phương pháp điều tra | 20 |
| 2.4. Tập huấn nghiệp vụ và thu thập thông tin tại địa bàn | 21 |
| 2.5. Sai số trong điều tra và hạn chế của số liệu | 21 |
| 2.6. Sai số phi chọn mẫu | 22 |
| 2.7. Các sai số chuẩn | 22 |
| PHẦN II. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA | |
| Chương 1: Thanh thiếu niên Việt Nam trong gia đình | 23 |
| 1.1. Quy mô hộ gia đình | 23 |
| 1.2. Đời sống kinh tế của gia đình | 23 |
| 1.3. Sống chung với cha mẹ | 25 |
| 1.4. Lập gia đình | 25 |
| 1.5. Trải nghiệm sống xa gia đình | 26 |
| 1.6. Quan hệ gắn bó với gia đình | 26 |
| 1.7. Những dấu hiệu bất hòa | 26 |
| Chương 2: Giáo dục | 27 |
| 2.1. Tỷ lệ thanh thiếu niên đi học | 27 |
| 2.2. Tỷ lệ bỏ học | 28 |
| 2.3. Tỷ lệ biết chữ | 29 |
| 2.4. Học thêm | 29 |
| 2.5. Quan niệm về trường học và giáo viên | 30 |
| Chương 3: Lao động, việc làm và giáo dục dạy nghề | 32 |
| 3.1. Tỷ lệ làm việc | 32 |
| 3.2. Các loại việc làm | 33 |
| 3.3. Sự hài lòng về công việc | 34 |
| 3.4. Học nghề | 34 |
| 3.5. Việc làm là ưu tiên hàng đầu của thanh thiếu niên | 35 |
| Chương 4: Tình bạn, hẹn hò, tình dục và sức khoẻ sinh sản | 36 |
| 4.1. Tình bạn và nhóm bạn | 36 |
| 4.2. Dậy thì | 37 |
| 4.3. Bạn trai và bạn gái | 38 |
| 4.4. Quan hệ tình dục | 39 |
| 4.5. Tình dục trước hôn nhân ở những thanh niên đã lập gia đình | 42 |
| 4.6. Quan niệm về mức độ phổ biến đối với quan hệ tình dục trước hôn nhân | 42 |
| 4.7. Quan niệm về quan hệ tình dục trước hôn nhân | 44 |
| 4.8. Quan niệm về mại dâm | 45 |
| 4.9. Nhận thức và thái độ đối với vấn đề đồng tính luyến ái | 47 |
| 4.10. Có thai | 47 |
| 4.11. Các dịch vụ dự phòng và những bất thường xảy ra khi mang thai | 48 |
| 4.12. Nạo hút thai | 49 |
| Chương 5: Nhận thức, kiến thức và nguồn thông tin về sức khoẻ sinh sản | 51 |
| 5.1.Nhận thức về các chủ đề sức khỏe sinh sản | 51 |
| 5.2. Nguồn thông tin | 51 |
| 5.3. Chia sẻ thông tin về hiện tượng dậy thì | 52 |
| 5.4. Tiếp cận với thông tin đại chúng | 53 |
| 5.5. Nhận thức và kiến thức về sức khỏe sinh sản | 54 |
| Chương 6: HIV/AIDS | 58 |
| 6.1. Nhận thức về HIV/AIDS | 58 |
| 6.2. Các nguồn thông tin về HIV/AIDS | 58 |
| 6.3. Mức độ hiểu biết về HIV/AIDS | 59 |
| 6.4. Các cách phòng tránh HIV | 6l |
| 6.5. Quan niệm về bao cao su | 62 |
| 6.6. Quan niệm về đối xử với người nhiễm HIV/AIDS | 62 |
| Chương 7: Sử dụng các chất gây nghiện | 63 |
| 7.1. Sử dụng Heroin và các chất ma túy | 63 |
| 7.2. Nhận thức về ma túy và các đối tượng sử dụng ma túy | 63 |
| 7.3. Hút thuốc lá | 64 |
| 7.4. Lý do hút thuốc lá | 65 |
| 7.5. Hút thuốc lá và ảnh hưởng của nhóm bạn | 65 |
| 7.6. Uống rượu, bia | 66 |
| 7.7. Tiếp cận với các thức uống có rượu/ cồn | 67 |
| 7.8. Uống rượu, bia: ảnh hưởng của gia đình và áp lực từ nhóm bạn bè | 68 |
| 7.9. Uống rượu, bia và những hành vi nguy cơ liên quan | 68 |
| Chương 8: Những hành vi có hại cho sức khoẻ | 70 |
| 8.1. Đua xe | 70 |
| 8.2. Bạo lực | 70 |
| 8.3. Tự gây thương tích và tự tử | 71 |
| 8.4. Ảnh hưởng từ bạn bè và các hành vi nguy hại | 71 |
| Chương 9: Tai nạn, thương tích và bệnh tật | 73 |
| 9.1. Sử dụng xe máy | 73 |
| 9.2. Sử dụng mũ bảo hiểm | 73 |
| 9.3. Tai nạn và thương tích cần điều trị | 74 |
| 9.4. Tai nạn giao thông | 74 |
| 9.5. Ốm/ Bệnh | 75 |
| 9.6. Dịch vụ y tế | 77 |
| 9.7. Triệu chứng của lần ốm/ bệnh gần đây | 78 |
| 9.8. Bệnh và tật | 79 |
| Chương 10: Lòng tự trọng, ước muốn và hoài bão | 80 |
| 10.1. Tự đánh giá một cách tích cực về bản thân | 80 |
| 10.2. Ước vọng lạc quan | 81 |
| 10.3. Ước vọng trong tương lai | 83 |
| 10.4. So sánh với cuộc sống của cha mẹ | 83 |
| 10.5. Nguyện vọng của thanh thiếu niên với nhà nước | 83 |
| 10.6. Hy vọng và suy nghĩ về tương lai | 84 |
| 10.7. Suy nghĩ về tiếng nói và cơ hội tham gia của thanh thiếu niên | 85 |
| Chương 11: Các yếu tố nguy cơ và yếu tố bảo vệ | 86 |
| 11.1. Sự gắn bó với gia đình là một yếu tố bảo vệ | 86 |
| 11.2. Có suy nghĩ tích cực và sự lạc quan là một yếu tố bảo vệ | 87 |
| 11.3. Gắn kết với nhà trường | 87 |
| 11.4. Tình trạng mâu thuẫn trong gia đình | 88 |
| Chương 12: Một số phát hiện và khuyến nghị | |
| 12.1. Xác định những vấn đề ưu tiên | 89 |
| 12.2. Nhằm vào nhóm thanh thiếu niên cụ thể | 89 |
| 12.3. Kiện toàn khung pháp lý, chính sách nhằm bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho thanh thiếu niên | 89 |
| 12.4. Cải thiện hệ thống điều tra đánh giá thanh thiếu niên và tiến trình lập kế hoạch nhằm hỗ trợ vị thành niên và thanh niên | 90 |
| 12.5. Xây dựng môi trường thân thiện và hỗ trợ | 90 |
| 12.6. Truyền thông đại chúng và các hình thức thông tin giáo dục truyền thông khác | 91 |
| Phụ lục | 93 |
| Mô tả mẫu điều tra | 94 |
| Bảng sai số chọn mẫu | 100 |