Luật hành chính | |
Tác giả: | Lê Quang Thành |
Ký hiệu tác giả: |
LE-T |
DDC: | 342.597 - Luật hiến pháp và hành chính Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | 5 |
CHƯƠNG I: LUẬT HÀNH CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 7 |
1. Luật hành chính - ngành luật về quản lý hành chính nhà nước | 7 |
2. Đối tượng điều chỉnh của Luật hành chính | 11 |
3. Phương pháp điều chỉnh của Luật hành chính | 16 |
4. Nguồn gốc của Luật hành chính | 20 |
5. Quan hệ pháp luật hành chính | 32 |
CHƯƠNG II: CÁC NGUYÊN TÁC CƠ BẢN TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 49 |
I. Khái niệm và hệ thống các nguyên tác cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước | 49 |
1. Khái niệm | 49 |
2. Hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước | 54 |
II. Các nguyên tác cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước | 56 |
A. Các nguyên tắc chính trị - xã hội | 56 |
1. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước | 56 |
2. Nguyên tắc nhân dân lao động tham gia đông đảo vào quản lý hành chính nhà nước | 61 |
3. Nguyên tắc tập trung - dân chủ | 65 |
4. Nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc | 73 |
5. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa | 75 |
B. Các nguyên tắc tổ chức - kỹ thuật | 79 |
1. Nguyên tắc quản lý theo ngành, chức năng kết hợp với quản lý theo địa phương | 79 |
2. Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng và phối hợp quản lý liên ngành | 87 |
CHƯƠNG III: HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 90 |
I. Hình thức quản lý hành chính nhà nước | 90 |
1. Ban hành chính văn bản quy phạm pháp luật | 91 |
2. Ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật | 94 |
3. Thực hiện những hoạt động khác mang tính chất pháp lý | 96 |
4. Áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp | 98 |
5. Thực hiện những tác động về nghiệp vụ - kỹ thuật | 100 |
II. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước | 102 |
1. Khái niệm và những yêu cầu với phương pháp quản lý hành chính nhà nước | 102 |
2. Các phương pháp quản lý hành chính nhà nước | 106 |
CHƯƠNG IV: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 121 |
I. Khái niệm thủ tục hành chính, các nguyên tắc xây dựng và thực hiện thủ tục hành chính | 121 |
1. Khái niệm thủ tục hành chính | 121 |
2. Các nguyên tắc xây dựng và thực hiện thủ tục hành chính | 128 |
II. Chủ thể của thủ tục hành chính | 138 |
III. Các thủ tục hành chính | 141 |
1. Căn cứ mục đích của thủ tục | 142 |
2. Căn cứ tính chất công việc được tiến hành theo thủ tục hành chính | 144 |
IV. Các giai đoạn của thủ tục hành chính | 145 |
1. Khởi xướng vụ việc | 146 |
2. Xem xét và ra quyết định giải quyết vụ việc | 148 |
3. Thi hành quyết định | 149 |
4. Khiếu nại, giải quyết khiếu nại, xem xét lại quyết định đã ban hành | 150 |
V. Cải cách thủ tục hành chính | 150 |
CHƯƠNG V: QUYẾT ĐỊNH HÀNH CHÍNH | 153 |
I. Khái niệm và đặc điểm của quyết định hành chính | 153 |
1. Khái niệm quyết định hành chính | 153 |
2. Đặc điểm của quyết định hành chính | 156 |
II. Phân loại quyết định hành chính | 158 |
1. Căn cứ vào tính chất pháp lý | 159 |
2. Căn cứ vào chủ thể ban hành quyết định hành chính | 161 |
III. Trình tự xây dựng và ban hành quyết định hành chính (quyết định quy phạm) | 163 |
1. Trình tự xây dựng và ban hành quyết định hành chính của chính phủ | 165 |
2. Trình tự xây dựng và ban hành quyết định hành chính của thủ tướng chính phủ | 166 |
3. Trình tự xây dựng và ban hành quyết định hành chính của Bộ trưởng, thủ tướng cơ quan ngang bộ | 166 |
4. Soạn thảo và ban hành các quyết định hành chính liên tịch | 167 |
IV. Phân biệt quyết định hành chính với các loại quyết định pháp luật khác | 168 |
1. Phân biệt quyết định hành chính với quyết định của cơ quan lập pháp | 168 |
2. Phân biệt quyết định hành chính với quyết định của cơ quan tư pháp | 168 |
V. Tính hợp pháp và hợp lý của quyết định hành chính | 170 |
1. Yêu cầu về tính hợp pháp của quyết định hành chính | 171 |
2. Yêu cầu về tính hợp lý của quyết định hành chính | 172 |
CHƯƠNG VI: ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 175 |
I. Khái niệm và phân loại cơ quan hành chính nhà nước | 175 |
1. Khái niệm cơ quan hành chính nhà nước | 175 |
2. Phân loại cơ quan hành chính nhà nước | 178 |
II. Địa vị pháp lý của cơ quan hành chính nhà nước | 180 |
1. Chính phủ | 184 |
2. Bộ, cơ quan ngang bộ | 186 |
3. Uỷ ban nhân dân các cấp | 192 |
III. Cải cách bộ hành chính - nội dung quan trọng của cải cách hành chính | 192 |
CHƯƠNG VII: ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC | 198 |
I. Khái niệm cán bộ, công chức, công vụ và những nguyên tắc của chế độ công vụ | 198 |
1. Khái niệm cán bộ, công chức | 198 |
2. Công vụ và những nguyên tắc của chế độ công vụ | 200 |
II. Quy chế pháp lý hành chính của cán bộ, công chức | 205 |
1. Bầu cử, tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức | 206 |
2. Quản lý cán bộ, công chức | 211 |
3. Quyền lợi, nghĩa vụ, nhiệm vụ và quyền hạn của cán bộ, công chức | 213 |
4. Khen thưởng | 219 |
5. Xử lývi phạm | 222 |
CHƯƠNG VIII: QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 233 |
I. Khái niệm và đặc điểm của tổ chức xã hội | 233 |
II. Các loại tổ chức xã hội | 239 |
1. Tổ chức chính trị | 239 |
2. Các tổ chức chính trị - xã hội | 240 |
3. Các tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 244 |
4. Các tổ chức tự quản | 249 |
5. Các hội được thành lập theo dấu hiệu nghề nghiệp, sở thích hoặc các dấu hiệu khác | 250 |
III. Quy chế pháp lý hành chính của tổ chức xã hội | 252 |
1. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức xã hội trong mối quan hệ với cơ quan nhà nước | 253 |
2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức xã hội trong lĩnh vực thực hiện pháp luật | 257 |
CHƯƠNG IX: QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | 263 |
I. Quy chế pháp lý hành chính của công dân | 263 |
1. Khái niệm và đặc điểm của quy chế pháp lý hành chính của công dân | 263 |
2. Quy chế pháp lý hành chính của công dân | 268 |
II. Quy chế quản lý hành chính của người nước ngoài, người không quốc tịch | 282 |
1. Khái niệm và phân loại người nước ngoài | 282 |
2. Quy chế quản lý hành chính của người nước ngoài, người không quốc tịch | 283 |
CHƯƠNG X: VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ TRÁCH NHIỆM HÀNH CHÍNH | 302 |
I. Vi phạm hành chính | 302 |
1. Định nghĩa vi phạm hành chính | 302 |
2. Các yếu tố cấu thành vi phạm hành chính | 304 |
3. Phân biệt vi phạm hành chính và tội phạm | 310 |
II. Trách nhiệm hành chính | 314 |
1. Khái niệm và đặc điểm của trách nhiệm hành chính | 314 |
2. Xử phạt vi phạm hành chính | 318 |
3. Áp dụng các biện pháp xử lý hành chính khác | 347 |
CHƯƠNG XI: BẢO ĐẢM PHÁP CHẾ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 354 |
I. Khái niệm và yêu cầu bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước | 354 |
1. Khái niệm bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước | 354 |
2. Yêu cầu bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước | 357 |
II. Các biện pháp pháp lý bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước | 362 |
1. Hoạt động giám sát của cơ quan quyền lực nhà nước | 362 |
2. Hoạt động kiểm tra của các cơ quan hành chính nhà nước | 369 |
3. Hoạt động xét xử của toà án nhân dân | 373 |
4. Hoạt động của thanh tra nhà nước và thanh tra nhân dân | 376 |
5. Hoạt động kiểm tra của các tổ chức xã hội (kiểm tra xã hội) | 381 |
6. Hoạt động khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo | 383 |