| Linh đạo phòng tiệc ly | |
| Tác giả: | Sr. Catherine Marie Caron, SSS |
| Ký hiệu tác giả: |
CA-C |
| Dịch giả: | Lm. Dominic Nguyễn Phúc Thuần, SSS |
| DDC: | 255.5 - Dòng Thánh Thể |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 10 |
| Nhập đề | 11 |
| ĐẠI CƯƠNG VỀ LINH ĐẠO | 15 |
| I. Khái niệm về Linh đạo | 15 |
| II. Những yếu tố cấu tạo nên Linh đạo | 16 |
| 1. Thiên Chúa là Đấng nào? | 16 |
| 2. Chúa Giêsu là ai? | 17 |
| 3. Chúa Thánh Thần là Đấng nào? | 19 |
| 4. Ơn lôi cuốn | 21 |
| 5. Phương thức thực hành khổ chế | 22 |
| 6. Đời sống | 23 |
| 7. Ảnh hưởng của văn hoá | 24 |
| 8. Phái tính | 25 |
| LỊCH SỬ HÀNH TRÌNH THIÊNG LIÊNG CỦA CHA E-MA | 26 |
| A. NHẬP ĐỀ | 26 |
| B. LỊCH SỬ HÀNH TRÌNH THIÊNG LIÊNG | 27 |
| I. Những ơn của thời niên thiếu | 27 |
| 1. Ơn Phép rửa | 28 |
| 2. Ơn Rước lễ lần đầu | 29 |
| 3. Các ơn do lòng sùng kính Đức Mẹ | 30 |
| 4. Ơn Linh mục | 30 |
| 5. Ơn ở Xanh Rô-măng | 31 |
| II. Những ơn trong các năm ở Dòng Đức Mẹ | 33 |
| 1. Ơn tu dòng | 33 |
| 2. Bề trêm Giám tỉnh Dòng Đức Mẹ | 34 |
| 3. Ơn tiếp xúc với Hội Chầu Đêm | 37 |
| 4. Ơn kêu gọi Thánh Thể | 38 |
| 5. Ơn ở La Xen-xuyệc-me | 38 |
| III. Những cuộc tĩnh tâm ở Rô-ma | 39 |
| 1. Cuộc tĩnh tâm đầu tiên (1863) | 39 |
| 2. Cuộc đại tĩnh tâm ở Rô-ma (1865) | 40 |
| C. KẾT LUẬN | 41 |
| CÁC NGUỒN TÀI LIỆU CẤU TẠO NÊN LINH ĐẠO E-MA | 43 |
| 1. Kinh thánh | 44 |
| 2. Các Giáo phụ | 45 |
| 3. Thánh I-nha-xi-ô Lôi-ô-la | 46 |
| 4. Trường Phái Linh Đạo Pháp | 47 |
| 5. Linh đạo Ca-mê-lô | 49 |
| 6. Linh đạo của Dòng Đức Mẹ | 49 |
| 7. Các lòng sùng kính | 50 |
| 8. Thánh Thể | 50 |
| ƠN KÊU GỌI THÁNH THỂ | 52 |
| Lời mời gọi | 52 |
| 1. Nhập đề | 52 |
| 2. Tặng vật của Đức Chúa Cha | 54 |
| 3. Ơn kêu gọi để "Ở Với" | 57 |
| 4. Phụng sự tình yêu | 59 |
| KHÁI QUÁT VỀ CÁC TÀI LIỆU | 62 |
| 1. Các thơ | 64 |
| 2. Cuộc tĩnh tâm ở Rô-ma | 65 |
| 3. Các hiến pháp | 66 |
| 4. Những thuyết trình cho các Nữ Tý Thánh Thể | 68 |
| 5. Các sưu tập | 69 |
| 6. Các sách tiểu sử | 70 |
| 7. Nhật ký của Mẹ Mác-gơ-rít | 72 |
| KHUÔN MẪU PHÒNG TIỆC LY | 75 |
| 1. Nhập đề | 75 |
| 2. Các bản văn Tân ước | 76 |
| 3. Phòng Tiệc Ly lịch sử | 80 |
| 4. Phòng Tiệc Ly Biểu tượng | 81 |
| 5. Phòng Tiệc Ly Nội tâm | 86 |
| PHÒNG TIỆC LY: NƠI THÁNH THỂ ĐƯỢC THIẾT LẬP VÀ TÌNH YÊU ĐƯỢC BAN TẶNG | 89 |
| A. BIẾN CỐ PHÚC ÂM | 89 |
| B. NƠI THÁNH THỂ ĐƯỢC THIẾT LẬP VÀ TÌNH YÊU ĐƯỢC BAN TẶNG | 89 |
| 1. Thánh Thể, tặng vật của tình yêu | 90 |
| 2. Thánh Thể trong phụng vụ và trong các hình ảnh Kinh Thánh | 92 |
| 3. Bí tích biến đổi | 94 |
| 4. Mầu nhiệm hiệp nhất | 94 |
| 5. Mầu nhiệm nhập thể nối dài | 95 |
| C. CÁC BẢN VĂN | 95 |
| 1. Tặng vật Thánh Thể | 95 |
| 2. Thánh Thể, cuộc tưởng niệm tối cao của tình yêu Chúa Giêsu | 98 |
| 3.Thánh vịnh | 99 |
| 4. Kinh cầu Thánh Thể | 100 |
| PHÒNG TIỆC LY: NƠI TÌNH YÊU ĐƯỢC TRUYỀN DẠY BẰNG LỜI NÓI VÀ GƯƠNG SÁNG | 101 |
| A. BIẾN CỐ PHÚC ÂM | 101 |
| B. NƠI TÌNH YÊU ĐƯỢC TRUYỀN DẠY BẰNG LỜI NÓI VÀ GƯƠNG SÁNG | 101 |
| 1. Nhập đề | 101 |
| 2. Tình yêu phục vụ | 102 |
| 3. Mời gọi hiệp nhất | 103 |
| 4. Hai con đường | 105 |
| C. CÁC BẢN VĂN | 107 |
| 1. Thánh vịnh 36 | 107 |
| 2. Hiểu biết và tình yêu | 107 |
| 3. Môn đệ của tình yêu | 109 |
| 4. Đời sống tình yêu | 114 |
| 5. Thuyết trình của Mẹ Mác-gơ-rít Ghi-ô | 118 |
| PHÒNG TIỆC LY: NƠI TỤ HỌP | 120 |
| A. CÁC BIẾN CỐ PHÚC ÂM | 120 |
| 1. Bí tích Thánh Thể | 120 |
| 2. Kẻ phản bội | 120 |
| 3. Ai là người lớn nhất | 121 |
| 4. Tiên báo Phê-rô chối Chúa | 121 |
| B. PHÒNG TIỆC LY: NƠI TỤ HỌP | 122 |
| 1. Nhập đề | 122 |
| 2. Kinh nghiệm về cộng đoàn | 123 |
| 3. Đời sống tu trì | 124 |
| C. CÁC BẢN VĂN VỀ BÁC ÁI | 128 |
| 1. Thánh vịnh 16 | 128 |
| 2. Thơ gửi Mẹ Mác-gơ-rít | 130 |
| PHÒNG TIỆC LY: NƠI CẦU NGUYỆN VÀ CHÚC TỤNG | 133 |
| A. BIẾN CỐ PHÚC ÂM | 133 |
| B. NƠI CẦU NGUYỆN VÀ CHÚC TỤNG | 134 |
| 1. Các phụ nữ trong Hội thánh hiệp nhất với Đức Maria | 134 |
| 2. Phụng vụ các giờ kinh | 138 |
| 3. Tầm quan trọng của việc chuẩn bị | 139 |
| 4. Cầu nguyện theo Kinh thánh | 140 |
| 5. Chúa Giê-su, Đấng Tôn thờ trọn hảo | 141 |
| 6. Cầu nguyện âu yếm | 142 |
| C. CÁC BẢN VĂN LIÊN QUAN ĐẾN CẦU NGUYỆN | 152 |
| NHỮNG GỢI Ý CẦU NGUYỆN | 153 |
| 1. Hồi tâm - hoà hợp nội tâm | 153 |
| 2. Chia trí khi cầu nguyện | 153 |
| 3. Những phương thế điều chỉnh óc tưởng tượng | 155 |
| 4. Trở ngại | 158 |
| 5. Khởi sự cầu nguyện cách sốt sáng | 159 |
| 6. Đời sống cầu nguyện | 160 |
| 7. Các bản văn liên quan đến cầu nguyện | 162 |
| a. Được Thánh Thần thúc đẩy | 162 |
| b. Được phơi bày dưới ánh mặt trời | 163 |
| PHÒNG TIỆC LY: NƠI BIẾN ĐỔI NHỜ CHÚA THÁNH THẦN - BÀI 1 | 165 |
| I. Biến cố Phúc âm | 165 |
| II. Nhập đề | 165 |
| III. Khái niệm về đường thiêng liêng | 166 |
| 1. Mầu nhiệm Vượt qua | 167 |
| 2. Những nguyên tắc phân biệt thần loại | 171 |
| a. Những tác động của ơn sủng | 172 |
| b. Tình trạng nội tâm | 172 |
| c. Ơn chủ yếu - Ơn lôi cuốn | 173 |
| d. Những hy sinh | 174 |
| 3. Đời sống Thánh Thể | 174 |
| PHÒNG TIỆC LY: NƠI BIẾN ĐỔI NHỜ CHÚA THÁNH THẦN - BÀI 2 | 177 |
| HIẾN LẾ BẢN VỊ - A | 177 |
| I. Các nguồn Kinh Thánh | 177 |
| II. Hiến lễ Bản Vị - A | 178 |
| 1. Nhập đề | 178 |
| 2. Hoán cải thiêng liêng | 180 |
| 3. Phòng tiệc ly nội tâm | 181 |
| 4. Hiến lễ Bản Vị | 183 |
| 5. Hiệp nhất đời sống với Chúa Giê-su | 185 |
| III. Bản văn quan trọng | 186 |
| PHÒNG TIỆC LY: NƠI BIẾN CỐ NHỜ CHÚA THÁNH THẦN - BÀI III | 187 |
| HIẾN LỄ BẢN VỊ - B | 187 |
| NHỮNG NGUỒN THIÊNG LIÊNG | 187 |
| 1. Nhập đề | 187 |
| 2. Biến đổi Thánh Thể | 188 |
| 3. Hành trình thiêng liêng | 191 |
| 4. Thánh Phao-lô | 192 |
| 5. Thánh Gio-an | 194 |
| 6. Các Giáo phụ | 194 |
| 7. Bản ngã theo quan niệm hiện đại | 197 |
| Lời nguyện | 198 |
| PHÒNG TIỆC LY: NƠI BAN HÀNH SỨ VỤ | 199 |
| A. NGUỒN KINH THÁNH | 199 |
| B. PHÒNG TIỆC LY | 199 |
| 1. Nơi ban hành sứ vụ | 199 |
| 2. Hoạt động và chiêm niệm | 200 |
| 3. Lắng nghe | 202 |
| 4. Được cảm hứng nhờ Thánh Thể | 204 |
| 5. Được phát sinh từ biến cố Hiện xuống | 205 |
| 6. Nước Chúa Ki-tô | 207 |
| 7. Phòng tiệc ly nội tâm | 208 |
| C. LỜI KHẤN | 210 |
| D. NHỮNG BẢN VĂN CỦA CHA E-MA | 211 |