| Tôn Tử mưu lược tung hoành | |
| Tác giả: | Trương Quốc Hạo |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
| Dịch giả: | Ngọc San, Thành Khang |
| DDC: | 181.117 - Triết học Tôn Tử |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NÓI ĐẦU | 9 |
| PHẦN I. MƯU LƯỢC AN QUỐC TOÀN QUÂN | 13 |
| 1. Binh giả, quốc chi đại sự | 17 |
| 2. Vô thị kỳ bất lai | 20 |
| 3. Hợp vu lợi nhi động | 24 |
| 4. Trí giả chi lự, tất tạp vu lợi hại | 30 |
| 5. Quân tranh vi lợi, quân tranh vi nguy | 35 |
| 6. Chủ bất khả dĩ nộ nhi hưng sư, tướng bất khả dĩ uấn nhi trí chiến | 38 |
| 7. Thượng hạ đồng dục giả thắng | 40 |
| 8. Đạo giả , lệnh dân dữ thượng đồng ý | 43 |
| 9. Tu đạo nhi bảo pháp | 47 |
| 10. Uy gia vu địch | 50 |
| 11. Thượng binh phạt mưu, kỳ thứ phạt giao | 54 |
| 12. Cù địa giao hợp | 57 |
| 13. Nhật phí thiên kim, hưng sư thập vạn | 61 |
| 14. Nhân lương vu địch | 64 |
| 15. Binh quý thắng, bất quý cửu | 68 |
| PHẦN II: MƯU LƯỢC TIÊN TRI THẨM THẾ | 73 |
| 16. Tri chiến chi địa, tri chiến chi nhật, tắc khả thiên lý nhi hội chiến | 75 |
| 17. Binh chi lợi, địa chi trợ | 79 |
| 18. Tuyệt sơn y cốc | 83 |
| 19. Vi địa tắc mưu, tử địa tắc chiến | 86 |
| 20. Tri bỉ tri kỷ, bách chiến bất đãi | 90 |
| 21. Tiễn mặc tùy địch | 94 |
| 22. Nhân địch nhi chế thắng | 98 |
| 23. Trọng tướng địch | 102 |
| 24. Từ ti nhi ích bị giả, tiến dã | 106 |
| 25. Từ cường nhi tiến khu giả, thoái dã | 109 |
| 26. Sách chi nhi tri đắc thất chi kế | 113 |
| 27. Tác chi nhi tri động tĩnh chi lý | 116 |
| 28. Hình tri nhi tri tử sinh tri địa | 119 |
| 29. Giác chi nhi tri hữu dư bất túc | 122 |
| 30. Vô sở bất dụng gián | 125 |
| 31. Dĩ thượng trí vi gián | 130 |
| 32. Tri chi tất tại vu phản gián | 134 |
| 33. Nội gián giả, nhân kỳ quan nhân nhi dụng chi | 138 |
| 34. Nhân gián giả, nhân kỳ hương nhân nhi dụng chi | 141 |
| 35. Tử gián chế địch | 146 |
| PHẦN III. MƯU LƯỢC DỤNG BINH TÁC CHIẾN | 151 |
| 36. Bất chiến nhi khuất nhân chi binh | 154 |
| 37. Thắng binh tiên thắng nhi hậu cầu chiến | 159 |
| 38. Tiên vi bất khả thắng | 162 |
| 39. Thắng vu dị thắng | 167 |
| 40. Vị chiến miếu toán | 170 |
| 41. Dĩ chính hợp, dĩ kỳ thắng | 173 |
| 42. Xuất kỳ chế thắng | 177 |
| 43. Tị thực nhi kích hư | 180 |
| 44. Tị kỳ nhuệ khí, kích kỳ nọa quy | 183 |
| 45. Tướng quân khả đoạt tâm | 186 |
| 46. Trạch nhân nhi nhậm thế | 189 |
| 47. Dĩ vu tri trực | 195 |
| 48. Ứng hình vu vô cùng | 200 |
| 49. Hình binh chi cực, chí vu vô hình | 204 |
| 50. Tướng thông cửu biến chi lợi | 207 |
| 51. Đồ hữu sở bất do, quân hữu sở bất kích, thành hữu sở bất công, địa hữu sở bất tranh | 211 |
| 52. Quân mệnh hữu sở bất thụ | 218 |
| 53. Nhĩ binh vật thực, quy sự vật át, vi sư tất khuyết, cùng khấu vật bách | 221 |
| 54. Vô yêu chính chính chi kỳ, vật kích đường đường chi trận | 229 |
| 55. Soái dữ chi kỳ, như đăng cao nhi khứ kỳ thê | 233 |
| 56. Binh giả, quỷ đạo dã | 238 |
| 57. Năng nhi thị chi bất năng | 243 |
| 58. Dụng nhi thị chi bất dụng | 247 |
| 59. Cận nhi thị chi viễn, viễn nhi thị chi cận | 249 |
| 60. Lợi nhi dụ chi | 253 |
| 61. Loạn nhi thủ chi | 257 |
| 62. Thực nhi bị chi | 261 |
| 63. Cường nhi tị chi | 265 |
| 64. Nộ nhi nạo chi | 268 |
| 65. Ti nhi kiêu chi | 271 |
| 66. Dật nhi lao chi | 273 |
| 67. Công kỳ vô bị, xuất kỳ bất ý | 275 |
| 68. Ngã chuyên nhi địch phân | 278 |
| 69. Tịnh địch nhất hướng | 282 |
| 70. Công kỳ sở bất thủ | 286 |
| 71. Thủ kỳ sở bất công | 289 |
| 72. Thủ tắc bất túc, công tắc hữu dư | 292 |
| 73. Thiện công giả, động vu cửu thiên chi thượng | 296 |
| 74. Thiện thủ giả, tàng vu cửa địa chi hạ | 299 |
| 75. Thiểu tắc năng đào chi | 302 |
| PHẦN IV. MƯU LƯỢC TRỊ QUÂN CỦA TƯỚNG SOÁI | 307 |
| 76. Tri binh chi tướng, dân chi tư mệnh | 309 |
| 77. Tướng năng nhi quân bất ngự | 312 |
| 78. Túc trí đa mưu, thưởng phạt hữu tín | 316 |
| 79. Binh phi ích đa | 322 |
| 80. Thị tốt như ái tử | 325 |
| 81. Dĩ trị đãi loạn, dĩ tĩnh đãi hoa | 327 |
| 82. Sát địch dĩ nộ | 332 |
| 83. Tốt thiện nhi dưỡng chi | 336 |
| 84. Lệnh chi dĩ văn, tề chi dĩ vũ | 339 |