| Nguyễn Xuân Văn - Một nhà thơ lục bát chuẩn mực | |
| Tác giả: | Đoàn Xuân Dũng |
| Ký hiệu tác giả: |
ĐO-D |
| DDC: | 923.597 - Nhân vật trong lãnh vực khoa học xã hội, tri thức Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 3 |
| Lời bạt | 4 |
| I. ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CÂU THƠ | |
| 1. Kết cấu câu thơ đơn thể | 6 |
| 2. Kết cấu câu thơ đa thể | 8 |
| II. KỸ NĂNG SỬ DỤNG TỪ | |
| 1. Sử dụng điệp từ | 13 |
| 2. Sử dụng điệp ngữ | 15 |
| 3. Sử dụng từ láy | 17 |
| 4. Sử dụng tách từ | 18 |
| 5. Sửdụng đảo ngữ | 19 |
| 6. Sử dụng từ đồng âm | 23 |
| 7. Sử dụng từ đồng nghĩa | 24 |
| 8. Sử dụng từ trái nghĩa | 25 |
| III. KỸ NĂNG KẾT HỢP TỪ | |
| 1. Kết hợp điệp từ, tách từ và câu đối xứng | 27 |
| 2. Kết hợp điệp từ, điệp ngữ và đảo ngữ | 29 |
| 3. Kết hợp điệp từ, từ đồng nghĩa và câu đối xứng | 30 |
| 4. Kết hợp đảo từ và câu đối xứng | 31 |
| 5. Kết hợp lặp từ và tách từ | 31 |
| 6. Kết hợp từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và câu đối xứng | 31 |
| 7. Kết hợp sử dụng câu đối xứng | 32 |
| 8. Kết hợp sử dụng thành ngữ, tục ngữ | 37 |
| 9. Kết hợp cải biên thành ngữ, tục ngữ | 39 |
| 10. Kết hợp ghép từ tạo từ mới | 41 |
| IV. TÍNH TỔNG HỢP NGÔN NGỮ | |
| 1. Sử dụng từ y học | 43 |
| 2. Sử dụng từ nông học | 47 |
| 3. Sử dụng từ tư pháp | 49 |
| 4. Sử dụng từ nhà Phật | 51 |
| 5. Sử dụng từ nhân tướng học | 52 |
| 6. Sử dụng từ võ thuật | 54 |
| 7. Sử dụng từ địa phương | 55 |
| 8. Sử dụng từ Hán-Việt | 59 |
| 9. Kỹ năng lảy Kiều | 61 |
| 10. Tính đa dạng trong hình thức thể hiện ngôn ngữ | 61 |
| V. BIỆN PHÁP TU TỪ NGỮ NGHĨA | |
| 1. Sử dụng phép so sánh | 65 |
| 2. Sử dụng phép ẩn dụ | 69 |
| 3. Sử dụng phép hoán dụ | 73 |
| 4. Sử dụng phép khoa trương | 76 |
| VI. NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH TƯỢNG VÀ ÂM THANH | |
| 1. Nghệ thuật tạo hình tượng | 81 |
| 2. Nghệ thuật tạo âm thanh | 85 |
| 3. Nghệ thuật kết hợp âm thanh và hình tượng | |
| VII. NGHỆ THUẬT TẠO NHẠC ĐIỆU | |
| 1. Tương thích vế nhạc điệu | 89 |
| 2. Chưa thích hợp về nhạc điệu | 96 |
| 3. Chưa phù hợp thanh luật | 98 |
| VIII. TÍNH SINH ĐỘNG VÀ BIỂU CẢM | |
| 1. Đặc điểm tính sinh động và biểu cảm | 100 |
| 2. So sánh với Nguyễn Du | 104 |
| IX. SO SÁNH CÁCH GIEO VẦN | |
| 1. Sử dụng vần thông trong Sứ điệp tình thương | 107 |
| 2. Sử dụng vần thông trong truyện Kiểu | 111 |
| X. GÓP Ý HIỆU ĐÍNH | |
| 1. Từ cần làm rõ nghĩa | 128 |
| 2. Từ chưa thích hợp | 129 |
| TÀI LIỆU THAM KHẢO | 142 |