| Phương pháp làm việc hiệu quả | |
| Phụ đề: | Nghệ thuật quản lý |
| Tác giả: | Larry Bossidy , Ram Charan |
| Ký hiệu tác giả: |
BO-L |
| Dịch giả: | Hà Thiện Thuyên |
| DDC: | 658 - Quản lý chung |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 3 |
| Giới thiệu | 4 |
| Phần I. Tại sao sự thực thi là cần thiết | 15 |
| Chương 1. Sự thiếu sót không ai biết | 15 |
| * Giai đoạn thực thi | 23 |
| * Sự thực thi là một quy luật | 25 |
| * Sự thực thi là công việc của người chỉ đạo dinh doanh | 28 |
| * Tại saocon người không đạt được nó | 36 |
| Chương 2. Sự khác nhau trong thực thi | 40 |
| * Nỗi phiền phức của Joe | 41 |
| * Sự thiếu sót thực thi tại Xerox | 45 |
| * Lucent vượt quá sự thử thách | 47 |
| Phần II. Các khối thiết tạo của sự thực thi | 63 |
| Chương 3. Thiết tạo sự thực thi khối: Bảy thái độ thiết yếu của người chỉ đạo | 63 |
| * Biết nhân viên và lĩnh vực kinh doanh của bạn | 63 |
| * Cuộc viếng thăm kết thúc thế nào | 69 |
| * Xác lập ưu tiên và các mục tiêu rõ ràng | 76 |
| * Tiếp tục thực thi | 79 |
| * Khen thưởng những người thực hiện | 80 |
| * Thông qua sự huấn luyện | 81 |
| * Hãy biết chính bạn | 86 |
| Chương 4. Thiết tạo khối thứ hai: Tạo khung làm việc làm cho sự thay đổi mở mang | 94 |
| * Quá trình mở mang | 98 |
| * Các niềm tin EDS cũ | 99 |
| * Các niềm tin EDS mới | 100 |
| * Liên kết chế độ khen thưởng cho sự hoàn thiện | 101 |
| * Phần mềm xã hội của sự thực thi | 107 |
| * Tầm quan trọng của cuộc nói chuyện thẳng thắn và năng động | 113 |
| * Những người chỉ đạo thể hiện hành vi mà họ phô bày và khoan dung | 117 |
| Cần người phù hợp tại vì trí phù hợp | 121 |
| * Tại ao những người phù hợp lại không nằm ở các vị trí công việc phù hợp | 125 |
| * Thiếu kiến thức | 125 |
| * Yếu tố thoải mái tâm lý | 129 |
| * Yếu tố quyết định: Thiếu sự cam kết cá nhân | 130 |
| * Có phải bạn tìm kiếm không | 131 |
| * Tiếp nghị lực cho con người | 134 |
| * Họ có thể quyết định với vấn đề quan trọng | 136 |
| * Họ có được những cái đã thực hiện qua những người khác | 138 |
| * Họ tiếp nối thông suốt | 140 |
| * Bằng cách nào để có những người phù hợp tại các công vieecjphuf hợp | 141 |
| * Sự thật hiển nhiên | 144 |
| Phần 3. Tiến trình cốt lõi của sự thực thi | 152 |
| Chương 6. Tiến trình con người: Thực hiện liên kết với chiến lược và các hoạt động | 152 |
| *Thiết tạo khối một : liên kết con người với chiến lược và các hạt động | 159 |
| có chiều sâu và sự hạn chế rủi ro con lại | 161 |
| * Việc xem xét lại tài năng tại Honeywell | 171 |
| * Thiết tạo khối ba: Xử lý những người thực hiện kém | 177 |
| * Thiết tạo khối bốn: Liên kết hr với các kết quả kinh doanh | 181 |
| * Cuộc nói chuyện thẳng thắn | 188 |
| Chương 7. Tiến trình chiến lược: Tạo liên kết với con người và các hoạt động | 195 |
| * Tầm quan trong của các phương thức | 196 |
| * Các khối thiết tạo của một chiến lược | 199 |
| * Thiết tạo kế hoạch chiến lược | 202 |
| * Ai thiết tạo kế hoạch | 203 |
| * Các câu hỏi dành cho một kế hạch chiến lược | 205 |
| * Sự đánh giá môi trường ngài là gì | 207 |
| * Bạn hiểu các khách hàng và thị trường hiện có tốt thế nào? | 208 |
| * Ai là đối thủ cạnh tranh | 212 |
| * Đối thủ kinh doanh có thể thực thi chiến lược không? | 215 |
| * Các mốc chuẩn quan trọng dành cho sự thực thi kế hoạch là gì? | 217 |
| * Thời hạn dài và thời hạn ngắn có được cân bằng không? | 218 |
| * Các vấn đề quan trọng gặp phải trong kinh doanh là gì? | 222 |
| * Bằng cách nào đơn vị kinh doanh sẽ kiếm tiền dựa vào một nền tảng quan trọng? | 226 |
| Chương 8. Cách để kiểm soát việc xem xét lại một chiến lược | 228 |
| * Các câu hỏi phát sinh tại việc xem xét lại tiến trình | 230 |
| * Mỗi nhóm đơn vị kinh doanh có kỹ năng tốt thế nào về sự cạnh tranh? | 231 |
| * Khả năng tổ chức để thực thi chiến lược mạnh thế nào? | 233 |
| * Kế hoạch được phân tán hay được tập trung mạnh? | 235 |
| * Có phải chúng ta đang chọn các ý tưởng đúng không? | 235 |
| * Các liên kết với con người và các hoạt động rõ ràng không? | 239 |
| * Sự tiếp tục thông suốt | 243 |
| với chiến lược và con người | 249 |
| * Cách để thiết tạo một nguồn ngân sách trong ba ngày | 255 |
| * Tầm quan trọng của sự đồng bộ hóa | 258 |
| * Các giả định nổi bật: Vấn đề then chốt cho việc xác lập các mục tiêu thực | 260 |
| * Thiết lập kế hoạch hoạt động | 270 |
| * Nghệ thuật tạo nên sự cân xứng | 275 |
| *Các kết quả của tiến trình các hoạt động | 277 |
| những tình huống bất ngờ có thể xảy ra | 281 |
| * Việc xem xét lại theo quý | 285 |
| * Các mục tiêu để sinh tồn | 288 |