Các triều đại Việt Nam
Tác giả: Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng
Ký hiệu tác giả: QU-C
DDC: 923.159 7 - Các nhà lãnh đạo Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 6

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0000987
Nhà xuất bản: Văn Hóa Thông Tin
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 19
Số trang: 379
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0002005
Nhà xuất bản: Thanh Niên
Năm xuất bản: 1995
Khổ sách: 19
Số trang: 344
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0004855
Nhà xuất bản: Văn Hóa Thông Tin
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 19
Số trang: 379
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005230
Nhà xuất bản: Thời Đại
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 19
Số trang: 360
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005292
Nhà xuất bản: Thời Đại
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 19
Số trang: 360
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005296
Nhà xuất bản: Thời Đại
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 19
Số trang: 360
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
NƯỚC VIỆT NAM- QUỐC HIỆU 3
VIỆT NAM THỜI DỰNG NƯỚC 6
Truyền thuyết Kinh Dương Vương và Hồng Bàng Thị 6
Nước Văn Lang và các Vua Hùng 7
Nhà Thục và nước Âu Lạc 11
An Dương Vương dẹp Tần 12
Thục An Dương Vương xây thành cổ loa, công trình sáng tạo vĩ đại 14
Triệu Dà An Dương Vương với truyền thuyết nỏ thần 16
Trọng Thủy- Mỵ Châu 17
Thục An Dương Vương bãi chức tướng quân Cao Lỗ 18
NHà Triệu và nước Nam Việt 20
NHÀ NƯỚC SAU CÔNG NGUYÊN BẮC THUỘC LẦN THỨ NHẤT 22
Giáo Chỉ và nhà Tây Hán 22
Đấu tranh giành độc lập Hai Bà Trưng khởi nghiêp ( 40-43) 23
Nhà Đông Hán (25-220) 26
Truyện Trương Trọng 28
Lý Tiến và Lý Cầm phá lệ 29
Nhà Đông NGô (222-280) 30
Cuộc khởi nghĩa của Triệu Thị Trinh (248) 31
NƯỚC VẠN XUÂN ĐỘC LẬP 34
Nhà Tiền Lý (544-602) 34
Triệu Việt Vương (549-571) 39
Hậu Lý Nam Đế ( 571-602) 42
NHÀ TÙY ĐƯỜNG VÀ CÁC CUỘC KHỞI NGHĨA (603-939) 43
Nhà Tùy- Đường 43
Mai Hức Đế (722) 44
Phùng Hưng bố cái đại Vương (791-802) 48
THỜI KỲ TỰ CHỦ HỌ KHÚC DẤY NGHIỆP 51
Khúc Thừa Dụ 51
Khúc Hạo (907-917) 52
Khúc Thừa Mỹ (917-923) 53
Dương Đình Nghệ và Kiều Công Tiễn (931-938) 54
TRIỀU NGÔ (939-965) 55
Ngô Quyền phá quân Nam Hán 55
Tiền Ngô Vương 55
Dương Tam Kha 57
Hậu Ngô Vương (950-965) 58
NHÀ ĐINH VÀ SỰ THỐNG NHẤT NƯỚC NHÀ 60
Đinh Tiên Hoang (968-979) 60
Phế Đế (979-980) 62
NHÀ TIỀN LÊ (980-1009) 64
Lê Đại Hành (980-1005) 64
Lê Trung Tông (1005) 67
Lê Long Đĩnh (1005-1009) 67
Dương Vân Nga 69
ĐỘC LẬP 71
Lý Thái Tổ (1010-1028) 71
Lý Thái Tông (1028-1054) 74
Lý Thánh Tông (1054-1072) 77
Lý Nhân Tông (*1072-1127) 80
Ý Lan 82
Lý Thần Tông (1128-1138) 85
Lý Anh Tông (1138-1175) 85
Lý Cao Tông (1176-1210) 87
Lý Huệ Tông 89
Lý Chiêu Hoàng (1225) 90
Trần Thủ Độ 94
Trần Thừa 98
TRIỀU TRẦN (1225-1400) 101
Trần Thái Tông (1225-1258) 101
Trần Thánh Tông ( 1258-1278) 104
Trần Nhân Tông ( 1279-1293) 106
Hưng đạo đại vương Trần Quốc Tuấn 109
Thượng tướng Thái Sư 111
Trần Quang Khải 111
Chiêu Văn Đại Vương 113
Trần Nhật Duât 113
An Tư Công Chúa 115
Công chúa Phụng Dương 117
Trần Anh Tông (1293-1314) 119
Công chúa Huyền Trân 120
Trần Minh Tông (1314-1329) 122
Trần Hiến Tông (1329-1341) 123
Trần Dụ Tông (1341-1369) 124
Trần Nghệ Tông (1370-1372) 125
Trần Duệ Tông (1372-1377) 126
Trần Phế Đế ( 1377-1388) 127
Trần Thuận Tông (1388-1398) 130
Trần Thiếu Đế (1398-1400) 133
TRIỀU HỒ (1400-1407) VÀ NƯỚC ĐẠI NGU 135
Hồ Quý Ly (1400) 135
Hồ Hán Thương (1404-1407) 138
Hồ Nguyên Trừng 141
TRIỀU HẬU TRẦN (1407-1413) 143
Giản Định Đế (1407-1409) 143
Trùng Quang Đế (1409-1413) 145
Kỷ Thuộc Minh ( 1414-1417) 146
Phong trào nghĩa binh " Áo Đỏ" 169
Khởi Nghĩa Sơn 149
Khởi nghĩa Lam Sơn 149
TRIỀU LÊ SƠ (1428-1527) 150
Lê Thái Tổ (1428-1433) Lê Lợi 150
Thái Tổ Phạm Thái Hậu 157
Lê Thái Tông (1434-1442) 159
Lê Nhân Tông (1443-1459) 162
Lê Thánh Tông (1460-1497) 164
Lê Hiến Tông (1497-1504) 169
Lê Túc Tông ( 1504) 171
Lê Uy Mục (1505-1509) 172
Lê Tương Dực (1501-1516) 174
...