 
        | Những gương mặt phụ nữ trong Thánh Kinh | |
| Tác giả: | Lm. Giuse Nguyễn Ngọc Vinh, SDB | 
| Ký hiệu tác giả: | NG-V | 
| DDC: | 220.09 - Địa lý, lịch sử, nhân vật trong Kinh Thánh | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 3 | 
Hiện trạng các bản sách
| 
 | 
 | 
 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        | Lời giới thiệu | 3 | 
| Lời dẫn nhập | 7 | 
| II. Những gương mặt phụ nữ trong Cựu Ước | 15 | 
| Eva | 15 | 
| Sara | 23 | 
| Hagar | 32 | 
| Vợ và hai con gái ông Lót | 36 | 
| Rebeca | 41 | 
| Rakhel, Lêa, Bilhal, Zilpah | 49 | 
| Đinah | 57 | 
| Tamar | 60 | 
| Bà vợ ông Potifar | 66 | 
| Sifra và Pua | 69 | 
| Giôkhevét | 71 | 
| Miriam | 74 | 
| Zippora | 79 | 
| Mácla, nôa, Khoócla, Minca, Tiaxa | 82 | 
| Aksah | 90 | 
| Debora | 93 | 
| Yael | 96 | 
| Con gái ông Gíptác | 99 | 
| Mẹ của Samson | 102 | 
| Người vợ đầu tiên của Samson tại Timna | 106 | 
| Đalila | 110 | 
| Người tỳ thiếp của người đàn ông Lêvi | 116 | 
| Naomi | 119 | 
| Oócpa | 125 | 
| Rút | 127 | 
| Anna | 132 | 
| Pơninnah | 136 | 
| Mikhal | 139 | 
| Avigagin | 145 | 
| Bà đồng bóng ở Endor | 149 | 
| Bat-Sheva | 152 | 
| Tamar | 158 | 
| Người đàn bà khôn ngoan thành Tơcôa | 161 | 
| Rítpa | 164 | 
| Hai bà mẹ trong vụ xử kiện của vua Salamôn | 168 | 
| Nữ hoàng Sơva | 170 | 
| Bà góa thành Xarépta | 174 | 
| Izabel | 178 | 
| Bà góa nghèo và bình dầu | 182 | 
| Người phụ nữ thành Sunêm | 186 | 
| Người tớ gái Do Thái của ông Naaman | 190 | 
| Hoàng hậu Athanagia | 193 | 
| Nữ ngôn sứ Khunđa | 197 | 
| Anna, vợ ông Tôbi | 200 | 
| Sara, vợ ông Tôbia | 203 | 
| Giuđitha | 206 | 
| Étte | 211 | 
| Người mẹ của bảy người con trai tử đạo | 217 | 
| Vợ ông Gióp | 221 | 
| Người vợ đảm đang | 226 | 
| Sulami | 231 | 
| Susanna | 235 | 
| Gôme | 240 | 
| IV. Những gương mặt phụ nữ trong Tân Ước | 245 | 
| Maria | 245 | 
| Elisabet | 252 | 
| Anna | 255 | 
| Mẹ vợ của Phê rô | 258 | 
| Bà góa thành Nain | 260 | 
| Người phụ nữ Samari | 262 | 
| Người phụ nữ ngoại tình | 266 | 
| Người phụ nữ tội lỗi | 271 | 
| Bà góa quảng đại | 274 | 
| Mácta thành Bêtania | 278 | 
| Maria thành Bêtania | 283 | 
| Hêrôđia và con gái (Salome) | 286 | 
| Người đàn bà bị băng huyết | 290 | 
| Người phụ nữ thành sirôfenicia | 295 | 
| Maria Magdala | 299 | 
| Mẹ của Gioan và Giacôbê tông đồ | 302 | 
| Người phụ nữ khen ngợi Đức Giêsu | 306 | 
| Vợ của Philatô | 308 | 
| V. Những phụ nữ trong các thư của Phaolô | 311 | 
| Saphira | 312 | 
| Tabitha | 316 | 
| Rode | 318 | 
| Lidia | 320 | 
| Người tớ gái bói toán | 324 | 
| Pơrítkila | 326 | 
| Êvôđia và Xintikhe | 329 | 
| Phêbê | 333 | 
| Maria | 336 | 
| Tryphen, Tryphôxa và Pécxiđê | 336 | 
| Mẹ của anh Rufo | 337 | 
| Giulia và em gái anh Nêre | 337 | 
| Loide và Eunice | 338 | 
| Lời kết | 341 | 
| Sách và bài viết tham khảo | 343 | 
 
                     
                 
                 
                     
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                