| Lịch sử Giáo hội thời phục hưng và canh tân | |
| Phụ đề: | Cuộc canh tân Công giáo |
| Tác giả: | Daniel Rops |
| Ký hiệu tác giả: |
RO-D |
| Dịch giả: | Thiên Ân |
| DDC: | 270.6 - Từ năm 1517 đến 1648 |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| MỞ ĐẦU | 5 |
| I. LINH HỒN CÔNG GIÁO BỪNG TỈNH | |
| 1. "Phục hưng" chân chính và không "Chống canh tân" | 11 |
| 2. Một tôn giáo trở thành cuộc sống (sống đạo) | 14 |
| 3. Các Giám mục canh tân | 17 |
| 4. Canh tân các dòng cũ | 21 |
| 5. Các dòng mới ra đời | 28 |
| II. THÁNH I-NHÃ LOYOLA | |
| 1. Chúa gọi | 35 |
| 2. Linh thao | 39 |
| 3. Giáo Lữ và sinh viên | 46 |
| 4. Bốn mươi tuổi | 48 |
| 5. Lời tuyên thệ ở Montmartre và sắc chỉ của Đức Phaolo III | 51 |
| 6. Hiến pháp dòng | 56 |
| 7. Những phương tiện chinh phục hòa bình | 60 |
| 8. Dòng bành trướng thánh I- Nhã qua đời | 65 |
| 9. Giờ của các Giáo hoàng | 68 |
| III. CÔNG ĐỒNG TRIDENTINO | |
| 1. "Một thây ma tan nát" | 73 |
| 2. Đức Phaolo III (1534-1549) | 79 |
| 3. Những khó khăn trong việc triệu tập Công đồng | 85 |
| 4. Khó khăn của Công đồng Tridentino | 88 |
| 5. Đức Phaolo IV (1555-1559) | 93 |
| 6. Đức Pio IV (1559-1565) tiếp tục Công Đồng Tridentino (1562-1563) | 98 |
| 7. Công Đồng Tridentino và Tín lý | 103 |
| 8. Công Đồng Tridentino và việc canh tân kỷ luật | 107 |
| IV. SỰ NGHIỆP CÁC VỊ THÁNH | |
| 1. Thánh Pio V (1566-1572) | 113 |
| 2. Thánh Carolo Boromeo 91538-1584) | 119 |
| 3. Thánh Nữ Tê rê sa Avila (1515-1582) và Thánh Gioan thánh giá (1542-1591) | 123 |
| 4. Thánh Philipphe Nêri (1515-1595) | 132 |
| 5. Giáo Hội của Công đồng Tridentino | 136 |
| 6. Trong gương nghệ thuật | 143 |
| V. ÂU CHÂU KITÔ GIÁO TAN NÁT | |
| 1. Kỷ nguyên cuồng tín | 153 |
| 2. Tây Ban Nha của Philipphe II | 155 |
| 3. Tình hình Tin Lành đầu thế kỷ XVII | 162 |
| 4. Các Giáo phái Tin lành | 170 |
| 5. Một Âu Châu Tin Lành | 177 |
| 6. "Đệ Tam Lamã" | 182 |
| VI. TRUYỀN BÁ ĐỨC TIN | |
| 1. Công giáo tầm cỡ thế giới | 191 |
| 2. Thế giới rộng ra và các đế quốc mới | 194 |
| 3. Thánh giá trên những vùng đất mới | 200 |
| 4. Sự "bảo hộ" của Bồ Đào Nha | 205 |
| 5. Người Tây Ban Nha ở Mỹ Châu | 209 |
| 6. Dòng Chúa Giê su và việc truyền giáo | 217 |
| 7. Dòng Chúa Giê su ở Vương Quốc Thầy Cả Gioan | 220 |
| 8. Thánh Phanxico Xavie (1506-1552) | 223 |
| 9. Giáo hội Nhật sơ khai | 233 |
| 10. Ki tô giáo tại "Cathay" (Trung Quốc) | 238 |
| 11. Ấn Độ và cha Nôbili | 242 |
| 12. Philippin và Java | 246 |
| 13. Ba Tư | 249 |
| 14. Tây- Bồ hết độc quyền truyền giáo- Nước Pháp với việc truyền giáo | 251 |
| 15. Canada | 255 |
| 16. Tòa Thánh nắm việc truyền giáo | 261 |
| VII. GIÁO HỘI VỚI KHUÔN MẶT MỚI | |
| 1. Vương Cung Thánh Đường Thánh Phê rô và ý nghĩa của nó | 265 |
| 2. Các Giáo hoàng trùn hưng công giáo | 270 |
| 3. Cao cả và hiểm nguy của Đấng Đại Diện Đức Ki tô | 276 |
| 4. Những quyết định quan trọng | 281 |
| 5. Đi tìm chiên lạc | 284 |
| 6. Bảo vệ Đức Tin | 289 |
| 7. Nguy cơ dẫn tới vô tín ngưỡng | 295 |
| 8. Linh hồn Ki tô giáo | 300 |
| 9. Canh tân lại mãi | 307 |
| 10. Đức Hồng Y Bêrullô: một lý tưởng cho Hàng giáo sĩ | 310 |
| 11. Tiếp tục canh tân hàng giáo sĩ tại viện | 315 |
| 12. Giáo dân | 320 |
| 13. Thánh Phanxico Salesio (1567-1622) | 323 |
| 14. Nghệ thuật Barôcô | 329 |
| 15. Vinh quang của Giáo hội vào năm 1622 | 335 |
| MỤC LỤC | 341 |