| Lịch sử Giáo hội. Thế kỷ XVII và XVIII | |
| Tác giả: | E. Preclin, E. Jarry |
| Ký hiệu tác giả: |
PR-E |
| Dịch giả: | Thiên Ân |
| DDC: | 270.7 - Từ năm 1648 đến 1789 |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| MỞ ĐẦU | 5 |
| I. CÁC GIÁO HOÀNG THẾ KỶ XV | |
| 1. Đức Urbano VIII (1623-1644) | 11 |
| 2. Đức Inocente X (1646-1655) | 13 |
| 3. Đức Alexndro VII (1655-1667) | 14 |
| 4. Clemente IX (1667-1669) | 16 |
| 5. Đức Clemente X(1670-1676) | 18 |
| 6. Đức Inocente XI (1676-1689) | 19 |
| 7. Đức Alexandro VIII (1689-1691) | 22 |
| 8. Đức Inocente XII (1691-1700) | 23 |
| II. CÁC GIÁO HOÀNG THẾ KỶ XVIII | |
| 1. Đức Clemente XI(1700-1721) | 25 |
| 2. Đức Inocente XIII(1721-1724) | 27 |
| 3. Đức Biển Đức XIII (1724-1730) | 28 |
| 4. Đức Clemente XII (1730-1740) | 30 |
| 5. Đức Biển Đức XIV (1740-1758) | 31 |
| 6. Đức Clemente XIII (1758-1769) | 34 |
| 7. Đức Clemente XIV (1769-1774) | 35 |
| 8. Đức Piô VI (1775-1799) | 37 |
| III. GIÁO HỘI Ý ĐẠI LỢI (Italia) | |
| 1. Nước Ý thế kỷ XVII | 39 |
| 2. Nước Ý từ 1713 đến 1789 | 41 |
| IV. BỒ ĐÀO NHA VÀ VIỆC TIN MỪNG HÓA | |
| 1. Giáo hội Bồ Đào Nha | 47 |
| 2. Ngày tàn của chế độ bảo hộ Bồ | 49 |
| 3. Việc Tin Mừng hóa | 56 |
| V. GIÁO HỘI TÂY BAN NHA VÀ THUỘC ĐỊA | |
| 1. Tây Ban Nha dưới thời nhà Habsbourg | 65 |
| 2. Tây Ban Nha của nhà Bourbon (1700-1789) | 70 |
| 3. Đế quốc Tây Ban Nha tại "Ấn Độ" | 75 |
| 4. Nước Philippines | 95 |
| 5. Tổng quát | 96 |
| VI. CÔNG GIÁO VÀ TIN LÀNH PHÁP | |
| 1. Từ 1622 đến 1685 (năm thu hồi chiếu chỉ Nantes) | 97 |
| 2. Từ 1685 đến 1789 | 103 |
| VII. PHÁP GIÁO CHỦ NGHĨA THẾ KỶ XVII | |
| 1. Trước vụ đặc quyền vương giả (La Regale) | 113 |
| 2. Tranh chấp về đặc quyền vương giả | 115 |
| VIII. VÔ VI CHỦ NGHĨA | |
| 1. Nguồn gốc vô vi chủ nghĩa | 123 |
| 2. Vô vi chủ nghĩa tại Pháp | 124 |
| IX. VẤN ĐỀ CÁC LỄ NGHI | |
| 1. Lễ nghi Trung Hoa | 129 |
| 2. Đặc sứ Tournon | 138 |
| 3. Lễ nghi Malabares (Ấn Độ) | 144 |
| 4. Vấn đề kéo dài 40 năm (1704-1744) | 145 |
| 5. Đức Cha Bá Đa Lộc và "lễ nghi" Nam Kỳ | 147 |
| 6. Kết luận | 149 |
| X. CHỦ NGHĨA GIANSÊNIÔ THẾ KỶ XVII | |
| 1. Năm mệnh đề | 153 |
| 2. Công thức và sự đề kháng của Giansenio chủ nghĩa | 157 |
| 3. Hòa bình của Giáo hội Pháp (1669-1679) | 162 |
| 4. Cơn Khủng hoảng của chủ nghĩa Giansenio (1679-1692) | 164 |
| 5. Đợt tấn công mới chống Giansenio chủ nghĩa | 166 |
| 6. Giansenio tại Bỉ và Hòa Lan (1679-1700) | 168 |
| 7. Từ "Trường hợp lương tâm" đến Sắc chỉ Unigenitus | 171 |
| XI. CHỦ NGHĨA GIANSÊNIÔ THẾ KỶ XVIII | |
| 1. Phái Giansenio thời Nhiếp Chính | 177 |
| 2. "Nhân danh vua, cấm Thiên Chúa làm phép lạ ở đây" | 180 |
| 3. Giansêniô chủ nghĩa ngoài nước Pháp | 184 |
| 4. Những trận cuối cùng: Vụ giấy xưng tội | 186 |
| 5. Tổng kết Giansêniô chủ nghĩa | 191 |
| XII. ĐỜI SỐNG KITÔ HỮU THẾ KỶ XVII VÀ XVIII | |
| 1. Thế kỷ XVII tại Pháp | 197 |
| 2. Thế kỷ XVIII tại Pháp | 214 |
| 3. Các xứ khác ở Âu Châu | 221 |
| 4. Pháp Giáo chủ nghĩa thế kỷ XVIII | 222 |
| XIII. CÔNG GIÁO BỈ, HÒA LAN VÀ CÁC NƯỚC SCANDINAVIA | |
| 1. Bỉ thuộc Tây Ban Nha và Áo (1648-1789) | 233 |
| 2. Giáo hội Công giáo ở Hòa Lan | 238 |
| 3. Các nước Scadinavia | 242 |
| XIV. CÔNG GIÁO ÁI NHĨ LAN | |
| 1. Từ 1648 đến 1714 | 247 |
| 2. Từ 1714 đến 1789 | 250 |
| XV. CÔNG GIÁO ANH | |
| 1. Công giáo Anh thế kỷ XVII | 255 |
| 2. Công giáo Anh và Tô Cách Lan (1689-1789) | 263 |
| 3. Công giáo Anh đầu thế kỷ XVIII | 264 |
| 4. Tô Cách Lan | 267 |
| XVI. NƯỚC ĐỨC | |
| 1. Nước Đức thế kỷ XVII | 273 |
| 2. Nước Đức thế kỷ XVIII | 278 |