Lịch sử Giáo hội cô đọng. Từ 1789 đến 1939 | |
Tác giả: | Thiên Ân |
Ký hiệu tác giả: |
TH-A |
DDC: | 270.8 - Từ năm 1789 đến nay |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T3 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
MỞ ĐẦU | 5 |
PHẦN I: TỪ 1789 ĐẾN 1870 | |
I. Giáo hội và cách mạng Pháp (1789-1799) | |
1. Cách mạng với Giáo Hội | 9 |
2. Những cú đánh đầu tiên | 10 |
3. Hiến chế dân sự về hàng giáo sĩ | 12 |
4. Hai Giáo Hội Pháp | 13 |
5. Cách mạng Pháp chống Giáo Hội | 14 |
6. Các vụ tàn sát tháng chín | 16 |
7. Miền Tây nổi dậy | 17 |
8. Cách mạng chống thập giá | 19 |
9. Hai Giáo Hội trong bão tố | 22 |
10. Nạn nhân và Tử đạo thời khủng bố | 23 |
11. Giáo Hội Pháp di tản | 25 |
12. Nơi lỏng | 25 |
13. Giáo Hội và Bonaparte | 27 |
14. Tháng Fructidor, Năm V: Xiết lại | 28 |
15. Đức Piô VI bị bắt và qua đời | 29 |
II. Đức Piô VII và Nã Phá Luân (1799-1815) | |
1. Mật viện và Đệ Nhất Tổng Tài | 31 |
2. Tôn giáo của Nã Phá Luân | 32 |
3. Từ Milanô đến Verceil | 32 |
4. Thương thuyết | 33 |
5. Thân ước 1801 | 34 |
6. Áp dụng | 36 |
7. Bonaparle “Bổn mạng” Công Giáo Âu Châu? | 36 |
8. Hoàng Đế Nã Phá Luân | 37 |
9. Nã Phá Luân nắm Giáo Hội | 41 |
10. Sự thức tỉnh đời sống tinh thần | 43 |
11. Văn học và nghệ thuật | 44 |
12. Tư tế và Đế quốc | 46 |
13. Vấn đề Giáo Luật, vấn đề Hôn Phối | 47 |
14. Đại Đế Quốc và sự đề kháng của người Công Giáo | 49 |
15. “Cesarô-Giáo Hoàng chủ nghĩa” hơn cả Lu-y XIV | 50 |
16. Fontainebleau | 52 |
17. Qua cơn bão tố | 53 |
III. Thời Kỳ Trung Hưng (1815-1830) | |
1. Sau cơn Hồng Thuỷ | 55 |
2. Giáo Hội sau cơn khủng hoảng | 56 |
3. Hai nhà văn | 56 |
4. Liên minh thánh | 57 |
5. Roma và Đức Hồng Y Consalvi (1757-1824) | 58 |
6. Tái lập Dòng Tên | 60 |
7. Chính sách Thân ước | 61 |
8. Vấn đề thân ước Pháp | 62 |
9. Ngai vàng và bàn thờ tại Pháp | 62 |
10. Lợi và hại của liên minh ngai vàng-bàn thờ | 63 |
11. Tân-Pháp-Giáo-chủ nghĩa | 64 |
12. Giải Pháp thứ ba | 65 |
13. La Mennais (I) | 66 |
14. Đức Lêô XII (1823-1829) | 67 |
15. Giải phóng Công Giáo Anh | 68 |
16. Đức Piô VIII (1829-1830) | 69 |
IV. Đức Gregorio XVI (1830-1846) | |
1. Bầu Đức Grêgôriô XVI | 70 |
2. Đức Grêgôriô XVI ( 1765-1831 -1846) | 70 |
3. Roma và nước Ý trẻ | 71 |
4. La Mennais (II) | 72 |
5. Bảo vệ nguyên tắc | 75 |
6. Giáo Hội trước một số vấn đò lớn ở Âu Châu | 75 |
7. Đức Grêgôriô XVI qua đời | 80 |
V. Đức Piô IX (1846-1870) | |
1. Mật tuyển viện | 81 |
2. Tiểu sử | 82 |
3. Đầu triều đại mới | 82 |
4. Cách mạng 1848 | 83 |
5. Giáo Hội và Cách mạng 1848 | 83 |
6. Đức Tổng Giám mục Paris bị giết | 83 |
7. Đức Piô IX di tản đến Giaêtô | 85 |
8. Đức Hồng Y Antônelli (1806-1876) | 85 |
9. Công bố tín điều Đức Maria Vô Nhiễm | 86 |
10. Roma, thủ đô Giáo Hội | 87 |
11. Các cuộc tấn công Giáo Hội | 88 |
12. Công Giáo Pháp thời Đệ II Đế Chính | 88 |
13. Các quốc gia Giáo Hoàng bị chia cắt lần đầu | 89 |
14. Con là Phêrô | 91 |
15. Công Giáo chia rẽ | 92 |
16. Tông huấn Quanta Cura và Syllabus | 93 |
17. “Roma hay là chết” | 94 |
18. Công đồng Vaticano 1 | 95 |
19. Toà Thánh mất quốc gia Giáo Hoàng | 97 |
20. Bảy năm cuối đời | 98 |
VI. Tôn giáo và khoa học | |
1. Giacóp vật lộn với Thiên Thần | 99 |
2. Phê binh Thánh Kinh | 99 |
3. Tiền sử học và thuyết tiến hoá | 100 |
4. Đạo thờ khoa học | 101 |
5. Nhân bản chủ nghĩa vô thần | 102 |
6. Văn học thế kỷ XIX chống tôn giáo | 105 |
7. Giáo Hội phản ứng | 106 |
8. Hộ giáo chiến đấu | 107 |
9. Mặt yếu và mặt mạnh của Hộ giáo | 109 |
10. Khoa học và tôn giáo | 110 |
11. Các trung tâm cao học Công Giáo | 111 |
VII. Vấn đề xã hội | |
1. Vấn đề xã hội và xã hội chủ nghĩa | 112 |
2. Xã hội chủ nghĩa và Kitô giáo | 113 |
3. Công Giáo và ý thức xã hội | 114 |
4. Buchez, nhà xã hội chủ nghĩa Kitô giáo (1796-1865) | 115 |
5. Ozanam (1813-1853) | 116 |
6. Giáo dân và giáo phẩm trước vấn đề xã hội | 118 |
7. Khúc quanh 1848 | 119 |
8. Vấn đề xã hội tại Đức | 121 |
9. Hai tổ chức xã hội Công Giáo Đức | 122 |
10. Von Ketteler “Giám mục xã hội chủ nghĩa” | 123 |
11. Nghiệp Đoàn và Gia Trưởng Chủ Nghĩa | 125 |
12. Sau 50 năm cố gắng | 127 |
VIII. Tin Mừng Hoá Thế Giới | |
1. Khắp thế giới | 128 |
2. Giáo Hội Gia Nã Đại (Canada) | 128 |
3. Giáo Hội Hoa Kỳ | 132 |
4. Châu Mỹ Latinh | 137 |
5. Viện Truyền Giáo xuống đến mức thấp nhất (1789- 1830) | 139 |
6. Nguyên nhân và khó khăn trong cuộc đổi mới việc Truyền Giáo | 140 |
7. Roma và Truyền Giáo | 141 |
8. Các Hội Truyền Giáo | 142 |
9. Các Dòng Thừa Sai | 144 |
10. Mẹ Javouhey (1779-1851) | 145 |
11. Cận Đông | 147 |
12. Ấn Độ | 149 |
13. Á Châu Da Vàng | 151 |
14. Các đảo Thái Bình Dương | 161 |
15. Mỹ Châu: Thổ dân và da mầu | 164 |
16. Phi Châu | 166 |
17. Algêria | 168 |
18. Âu Châu | 170 |
19. Kết quả và vấn đề | 171 |
IX. Đức Kitô vẫn hiện điện | |
1. Thế kỷ XIX vô thần? | 172 |
2. Đức tin thế kỷ XIX | 172 |
3. Nghệ thuật thánh | 174 |
4. Thánh nhạc | 176 |
5. Những trung tâm tinh thần | 177 |
6. Ba trung tâm Công Giáo Đức | 177 |
7. Newman và phong trào Oxford tại Anh | 179 |
8. Hàng giáo sĩ thế kỷ XIX | 182 |
9. Thánh Gioan Maria Vianney, cha sở họ Ars | 183 |
10. Các dòng tu trong thế kỷ XIX | 185 |
11. Thánh Gioan Boscô | 187 |
12. Hoạt động bác ái | 189 |
13. Đời sống siêu nhiên | 191 |
14. Canh tân phụng vụ | 194 |
15. Điềm lạ trên trời | 195 |
PHẦN II: TỪ 1870 ĐẾN 1939 | |
X. “Thiên Chúa đã chết”? | |
1. Thách đố | 199 |
2. “Thế giới thay đổi tận nền tảng” | 199 |
3. Tinh thần thế tục | 200 |
4. Vô tín ngưỡng | 201 |
5. Đạo khoa học và huyền thoại về sự tiến bộ | 202 |
6. “Người là Chúa của người” | 203 |
7. Nietzche (1844-1900) | 203 |
8. Chủ nghĩa Marx | 205 |
9. Các chế độ mới | 206 |
10. Đánh giá việc Phi-Kitô giáo-hoá | 207 |
XI. Các Giáo Hoàng từ 1878 đến 1939 | |
1. Đức Lêô XIII (1878-1903) | 209 |
2. Thánh Piô X (1903-1914) | 212 |
3. Đức Biển Đức XV (1914-1922) | 216 |
4. Đức Piô XI (1922-1939) | 219 |
5. Uy thế Toà Thánh và Giáo Hội gia tăng | 222 |
XII. Giáo Hội dưới thời Đức Lêô XIII | |
A/ Cuối đời Đức Piô IX (1870-1878) | 224 |
1. Công xã Paris (1871) | 224 |
2. Tám năm cuối triều đại Đức Piô IX | 225 |
3. Đức: “Chiến dịch văn hoá” | 226 |
4. Các cuộc tấn công và đổ vỡ | 227 |
5. “Chống giáo sĩ chủ nghĩa” | 230 |
B/ Giáo Hội Thời Đức Lêô XIII | 231 |
6. Chính sách Kitô giáo của Đức Lêô XIII | 231 |
7. Tranh chấp lắng dịu | 232 |
8. Đức Lêô XIII và nước Pháp Cộng Hoà | 234 |
9. Đế Quốc Áo Hung | 236 |
10. Nước Ý | 236 |
11. Đức Lêô XIII, trọng tài các dân tộc | 238 |
12. Pháp: từ vụ Dreyfus đến bách hại | 238 |
13. Người Công Giáo và chính trị: vấn đề dân chủ Kitô giáo | 240 |
XIII. Chủ nghĩa Công Giáo xã hội | |
1. Một ngày đáng nhớ | 242 |
2. Các nhà sáng lập | 242 |
3. Những người Công Giáo xã hội Pháp | 243 |
4. Công tác xã hội tại Pháp trước tông huấn | 244 |
5. Công Giáo xã hội tại những nơi khác | 245 |
6. Du Pin và Liên Minh Fribourg | 247 |
7. Đức Lêô XIII và vấn đề xã hội | 248 |
8. Tông huấn “Những vấn Đề Mới” | 249 |
9. Đón nhận tông huấn | 250 |
10. Một bầu khí mới | 250 |
11. Tôniôlô và Gônin | 250 |
12. Các ê kíp mới, các vấn đề mới | 251 |
13. Chủ nghĩa Công Giáo xã hội sau tông huấn | 252 |
14. Các tuần xã hội | 253 |
15. Công đoàn Kitô giáo | 254 |
16. Tổng kết (1871-1914) | 256 |
XIV. Giáo Hội thời Đức Piô X | |
1. Nước Pháp: tách rời Giáo Hội và nhà nước | 256 |
2. Thánh Piô X bảo vệ công lý và Đức tin | 259 |
3. Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha | 260 |
4. Toà Thánh và nước Ý mới | 260 |
5. Người Công Giáo trong chính trị và vấn đề dân chủ | 261 |
6. Dứt điểm Công Tác Các Hội Nghị tại Ý | 262 |
7. Các linh mục dân chủ và phong trào Sillon tại Pháp | 263 |
8. Các đảng Công Giáo | 265 |
9. Đánh giá sự nghiệp chính trị của Thánh Piô X | 266 |
XV. Duy tân chủ nghĩa | |
1. Duy tân chủ nghĩa | 267 |
2. Hoa Kỳ chủ nghĩa | 268 |
3. Những dấu hiệu đầu tiên tại Pháp | 270 |
4. Loisy: phê bình Thánh Kinh | 271 |
5. Ngã tư lạc giáo | 272 |
6. Ba dạng Duy Tân chủ nghĩa | 274 |
7. Đức Piô X kết án Duy Tân chủ nghĩa | 275 |
8. “Nguyên tuyền chủ nghĩa” | 276 |
9. Tổng kết | 278 |
XVI. Giáo Hội và Đệ nhất thế chiến | |
1. Thánh Piô X trước đệ nhất thế chiến | 279 |
2. Đức Biển Đức XV và thế chiến | 280 |
3. Đức Biển Đức XV trong hoà bình | 281 |
4. Tái lập quan hệ với nước Pháp | 283 |
5. Đức Biển Đức XV và nước Ý | 284 |
6. Giáo Hội hiện diện khắp nơi | 285 |
7. Đức Piô XI và các thoả hiệp | 287 |
8. Hoà giải với nước Ý | 288 |
9. Đức Piô XI với các nước Bỉ, Anh và Pháp | 291 |
10. Cuối thời “hậu chiến” | 292 |
XVII. Hoạt động Công Giáo xã hội | |
1. Công Giáo xã hội thời hậu chiến (1914-1918) | 293 |
2. Khoa học xã hội Kitô giáo | 294 |
3. Công đoàn Kitô giáo | 295 |
4. Đức Piô XI và tông huấn “Năm Thứ Bốn Mươi” | 297 |
5. Kết quả và vấn đề | 299 |
XVIII. Công Giáo Tiến Hành (Tông đồ giáo dân) | |
1. Cha Cardijn | 301 |
2. Công Giáo Tiến Hành | 302 |
3. Đức Piô XI và Thanh Lao Công | 304 |
4. Từ cha Guerin đến Thanh Lao Công thế giới | 305 |
5. Các phong trào thanh niên Công Giáo khác | 306 |
6. Công Giáo Tiến Hành có tổ chức | 308 |
7. Tổng kết | 309 |
8. Khải hoàn | 310 |
XIX. Các cuộc chiến lớn của Đức Piô XI | |
1. Bảo vệ Đức tin | 311 |
2. Kết án “Hành Động Pháp” | 311 |
3. Bảo vệ con người | 314 |
4. Phát xít Ý | 315 |
5. Đức Quốc Xã | 318 |
6. Nước Nga | 321 |
7. Mễ Tây Cơ | 322 |
8. Chiến tranh Tây Ban Nha | 324 |
9. Tông huấn Divini Redemptoris | 326 |
10. Cuộc chiến cuối cùng của Đức Piô XI | 327 |
XX. Việc truyền giáo tại các nước đã có đạo | |
1. Giáo Hội tầm cỡ thế giới | 328 |
2. Âu Châu Tin Lành | 328 |
3. Hoa Kỳ | 333 |
4. Gia Nã Đại (Canada) | 340 |
5. Châu Mỹ Latinh | 343 |
6. Đông Phương | 346 |
XXI. Các xứ truyền giáo | |
1. Một giai đoạn lớn | 349 |
2. Roma, Thủ Đô truyền giáo | 350 |
3. Dư Luận và truyền giáo | 352 |
4. Các Dòng truyền giáo | 353 |
5. Truyền giáo và vấn đề thuộc địa | 357 |
6. Cha Lebbe, thừa sai Trung Quốc | 359 |
7. Đức Biển Đức XV và Đức Piô XI với các Giáo Hội da mầu | 361 |
8. Á Châu | 363 |
9. Cha Damiano, Tông đồ người cùi | 357 |
10. Đại Dương Châu | 369 |
11. Mỹ Châu: Equuimaux và Da Đỏ | 371 |
12. Phi Châu | 372 |
13. Tổng kết tạm thời và viễn ảnh tương lai | 375 |
14. Anh Charles dc Foucauld (1858-1916) | 376 |
XXII. Têrêsa Hài Đồng Giêsu-vị thánh của thời đại | |
1. Tiểu Sử | 379 |
2. Vinh Quang | 380 |
3. Tác Phẩm | 381 |
4. Vị thánh của thời đại | 382 |
XXIII. Canh tân trí tuệ | |
1. Đảo ngược tình hình | 383 |
2. Đại học Công Giáo | 384 |
3. Phục Hưng Tôma chủ nghĩa và canh tân thần học | 385 |
4. Nghiên cứu Thánh kinh và Cha Lagrange | 388 |
5. Hộ giáo | 390 |
6. Sử học | 391 |
7. Triết học | 392 |
8. Khoa học và Đức tin | 393 |
9. Văn học | 395 |
10. Các phương tiện truyền thông | 396 |
11. Nghệ thuật thánh | 399 |
12. Thánh nhạc | 402 |
XIV. Sống đạo cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX | |
1. Đại Hội Thánh Thể | 403 |
2. Đức tin chiến thắng tất cả | 405 |
3. Giáo sĩ | 406 |
4. Linh mục E. Lamy, cha sở Courneuve | 408 |
5. Tu sĩ | 408 |
6. Hoạt động bác ái và Don Orione | 411 |
7. Hoạt động của thánh linh | 413 |
8. Đời sống nội tâm | 415 |
9. Các việc đạo đức | 419 |
10. Hai vị tiền phong thời “Giáo Hội của các tông đồ mới” (sau 1939) | 422 |
11. Giáo Hội các tông đồ mới | 424 |