| Chủ nghĩa Mác-xít dưới nhãn quan triết học | |
| Tác giả: | Lm. Nguyễn Hữu Thy |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 146.3 - Chủ nghĩa duy vật |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 7 |
| Dần nhập | 10 |
| Chương I: Thân thế và sự nghiệp | |
| 1. Thoát ly khỏi các ảo tưởng | 17 |
| 1.1. Thoát ly khỏi ảo tưởng tôn giáo | 17 |
| 1.2. Thoát ly khỏi ảo tưởng triết học | |
| 1.3. Thoát ly khỏi ảo tưởng chính trị | 18 |
| 2. Nghiên cứu kinh tế - chính trị | 23 |
| 3. Khám phá phương pháp lịch sử | 24 |
| 4. Cuộc lưu đày ở Luân Đôn | 26 |
| 5. Những năm cuối đời | 30 |
| 6. Ý nghĩa cuộc đời Mác | 31 |
| Chương II: Hệ thống tư tưởng của Mác | |
| 1. Mác phê bình các phóng thể | 34 |
| 1.1. Mác phê bình phóng thể tôn giáo | 40 |
| 1.2. Mác phê bình phóng thể triết họ | 54 |
| 1.4. Mác phê bình phóng thể chính trị | 66 |
| 1.5. Mác phê bình phóng thể kinh tế | 132 |
| 2. Ý nghĩa nhân bản của các sự kiện kinh tế | 103 |
| 3. Phê luận về phê bình phóng thể kinh tể của Mác | 132 |
| Chưong III: Biện chứng luận về thực tại | |
| 1. Biện chửng luận và duy vật thuyết của Mác | 134 |
| 1.1. Duy vật thuyết của Mác | 137 |
| 1.2. Duy nhiên thuyết của Mác | 138 |
| 1.3. Tương quan giữa người và thiên nhiên: Duy vật biện chứng | |
| 2. Biện chứng luận về nhu cầu | 141 |
| 2.1. Nhu cầu và khách thể làm thỏa mãn | 141 |
| 2.2. Nhu cầu và xã hội | 142 |
| 2.3. Nhu cầu có thể làm phát sinh một phóng thế 142 | |
| 3. Kết điểm của biện chứng nhu cầu | 143 |
| 4. Biện chứng luận về khách thể hóa | 144 |
| 4.1. Khách thể hóa con người | 144 |
| 4.2. Khách thể hóa và xã hội | 144 |
| 4.3. Sự khách thể hóa có thể làm phát sinh một thứ phóng thể | 145 |
| 5. Kết điểm của biện chứng về khách thể hóa | 146 |
| 6. Biện chúng luận về lao động | 147 |
| 6.1. Lao công, trung gian cho mối tương quan | 147 |
| 6.2. Lao công nhân bản và hoạt động bản năng.. | 148 |
| 6.3. Phân tích lao công | 150 |
| 6.4. Lao công, nền tảng của xã hội | 153 |
| 6.5. Lao công có thể làm phát sinh một thứ phóng thể | 154 |
| 6.6. Lao công hoàn thành trung gian cho xã hội | 156 |
| 7. Tương quan giữa người với người-xã hội | 157 |
| 7.1. Gia đinh là một xã hội tự nhiên | 159 |
| 7.2. Những xã hội nhân tạo | 161 |
| 8. Kết điểm về duy vật biện chứng | 162 |
| 9. Duy vật lịch sử | 163 |
| 9.1. Mối tương quan giữa duy vật lịch sử và duy vật biện chứng | 163 |
| 9.2. Phê bình những học thuyết “duy tâm” về lịch sử | 164 |
| 9.3. Học thuyết duy tâm về lịch sử và | 166 |
| phóng thể xã hội | |
| 9.4. Liên hệ biện chứng giữa những lực lượng | |
| sản xuất và những tương quan xã hội | 171 |
| 9.5. Liên hệ biện chứng giữa những hạ tầng và những thượng tầng | |
| 9.6. Kết luận về duy vật lịch sử | 174 |
| Chương IV: Cuộc phát triến của lịch sử theo Mác | |
| 1. Tiến trình phát triển của lịch sử | 175 |
| 2. Toàn thể dòng lịch sử là một cuộc diu tranh giai cấp | 176 |
| 2.1. Các giai cấp thống trị liên tiếp thay đổi | 177 |
| 2.2. Tóm lược quá trình duy vật lịch sử | 178 |
| 3. Quá trình dòng lịch sử theo duy vật lịch sử | 179 |
| 4. Tiêu hủy các phóng thể và thiết lập chế độ cộng sản | |
| 5. Tiêu hủy các phóng thể và thiết lập một thế giới mới | 183 |
| 6. Bình luận về một vài điểm trong hệ thống Mác | 183 |
| 6.1. Yếu tố ngoại kinh tế | 184 |
| 6.2. Biện chứng vẫn có thể làm phát sinh phóng thể | 184 |
| 7. Tiêu hủy phóng thể kinh tế và thiết lập một núi | 185 |
| kinh tể cộng sản | |
| 8. Cuộc suy giảm tất yếu của nền kinh tế tư bản | 185 |
| 9. Những định luật về cuộc suy giảm tiệm tiến | |
| của chế độ tư bản | 186 |
| 9.1. Tiến bộ kỹ thuật có thể gia tăng tạm thời | |
| lợi tức của một xí nghiệp riêng biệt | |
| 9.2. Tiến bộ kỹ thuật giảm chế lợi xuất của tập họp các xí nghiệp tư bản | 186 |
| 9.3. Luật vô sản hóa lũy tiến | 188 |
| 10. Kết luận | 190 |
| 11. Những cuộc khủng hoảng định kỳ | 190 |
| Chương V: Cuộc cách mạng vô sản | |
| 1. Khái niệm về cách mạng nói chung | 192 |
| 2. Những cuộc cách mạng trong quá khứ | 193 |
| 3. Cách mạng vô sản thời tương lai | 194 |
| 3.1. Giới vô sản, giai cấp phố biến | 194 |
| 3.2. Thực hiện một cuộc cách mạng phổ biến | 194 |
| 3.3. Sự nhận thức của giai cấp vô sản | 196 |
| 4. Từ chế độ độc tài vô sản đến xã hội kinh tế | |
| của thời tương lai | 198 |
| 4.1. Chế độ dộc tài vô sản | 198 |
| 4.2. Những biện pháp cách mạng | 199 |
| 4.3. Xã hội kinh tế của thời tương lai | 200 |
| 5. Bác luận lý thuyết của Mác về sự hủy diệt phóng thể kinh tế | 204 |
| 6. Tiêu hủy phóng thể xã hội và thành lập xã hội cộng sản | 205 |
| 6.1. Hòa giải mọi đối lập trong xã hội cộng sản. | 205 |
| 6.2. Hòa giải một cách dứt khoát sự đối lập | |
| giữa con người và thiên nhiên | 207 |
| 6.3. Hoàn thành biện chứng luận nhu cầu | 208 |
| 6.4. Hòa giải một cách dứt khoát sự đối lập | |
| giữa người với người | 209 |
| 6.5. Kết luận: Học thuyết Mác về tiêu hủy phóng thể xã hội | 210 |
| Chương VI: Tiêu hủy phóng thế chính trị: Quốc gia biến mất | |
| 1. Tương quan giữa việc tiêu hủy phóng thể | |
| chính trị và việc tiêu hủy phóng thể xã hội | 212 |
| 2. Từ chế dộ độc tài vô sản đến giai đoạn loại bỏ | |
| 2.1. Chế độ độc tài vô sản tạm thời | 213 |
| 2.2. Quốc gia hết lý do tồn tại | 214 |
| 3. Bác luận học thuyết Mác về sự tiêu hủy phóng thể chính trị | 214 |
| 4. Tiêu hủy phóng thể tôn giáo: Con người sáng tạo con người | 215 |
| 4.1. Nhờ lao động con người tự sáng tạo chính mình | 216 |
| 4.2. Cuộc cách mạng cộng sản làm phát sinh con người xã hội | 217 |
| 5. Vô thần chủ nghĩa của Mác | 218 |
| 5.1. Vô thần lý thuyết | 218 |
| 5.2. Vô thần thực tiễn | 220 |
| 6. Kết luận về sự tiêu hủy các phóng thể | 222 |
| 7. Bác luận | 222 |
| 7.1. Thiếu tính cách khoa học | 222 |
| 7.2. Tương quan giữa vô thần lý thuyết và vô thần thực tiễn | 224 |
| 7.3. Một hữu thể không khách quan không hiện hữu thực | 225 |
| 8. Xã hội cộng sản và sự kết thúc lịch sử | 225 |
| 8.1. Đặt vấn đề | 225 |
| 8.2. Lập trường của Mác | 226 |
| 8.3. Bác luận | 226 |
| Chương VII: Bình luận tư tưởng của Mác | |
| 1. Chủ nghĩa Mác-xít và tư tưởng của Mác | 228 |
| 2. Chủ nghĩa Mác-xít gây ra nhũng phóng thể mới | 231 |
| 3. Chủ nghĩa Mác-xít và Đạo Công Giáo | 233 |
| 3.1. Thông điệp “Divini Redemptoris” | 234 |
| 3.2. Sắc lệnh của bộ Thánh Vụ | 236 |
| 4. Luận đề của Mác và tín điều Công Giáo | 237 |
| Chưong VIII: Bình luận hệ thống tư tưởng Mác theo phương diện triết học | |
| 1. Không thể tiêu hủy hẳn các phóng thể trong viễn cảnh hệ thống Mác | 239 |
| 1.1. Giai cấp vô sản không thể thực hiện một cách dứt khoát dược | 240 |
| 1.2. Người ta không thể tiêu hủy mọi phóng thể trên nền tảng kinh tế | 242 |
| 2. Duy nhiên thuyết cản trở việc tiêu hủy hắn các phóng thể | 244 |
| 3. Không thể tiêu hủy mọi phóng thể trong những | |
| giới hạn của những kinh nghiệm tự nhiên | 246 |
| Chương IX: Phác họa một nền thần học biện chứng | |
| 1. Thiên Chúa Ba Ngôi | 247 |
| 2. Công trình sáng tạo của Thiên Chúa | 248 |
| 3. Tội ác | 248 |
| 4. Nhiệm cục cứu độ | 249 |
| 5. Giáo Hội | 249 |
| 6. Lịch sử | 250 |
| Chương X | |
| Tóm lược “Các luận đề về Feuerbach” | 251 |
| Lời nhận định sau cùng | 260 |
| Phụ trương | |
| Một số lược đồ | 262 |