| Kho tàng truyện dân gian Do Thái | |
| Tác giả: | Nguyễn Ước |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-U |
| DDC: | 398.209 892 4 - Văn hoá, văn học dân gian Do Thái |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T3 |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu (Tập III) | 5 |
| 189. Đưa cái ông muốn | 9 |
| 190. Chàng tuổi trẻ và cô công chúa luật sư | 13 |
| 191. Hoàng hậu và người bán củi | 18 |
| 192. Làm gì thì cũng cho mình! | 25 |
| 193. Ông lão trong nhà kho | 30 |
| 194. Cậu bé cắt đôi áo choàng | 32 |
| 195. Mảnh thủy tinh vỡ | 33 |
| 196. Khôn ngoan của thợ dệt | 38 |
| 197. Thương gia té gãy chân | 41 |
| 198. Ai biết? | 44 |
| 199. Người của đức tin | 50 |
| 200. Người con út vận xấu | 52 |
| 201. Giấc mộng của cảnh sát trưởng | 56 |
| 202. Chuyện người thổi sáo | 58 |
| 203. Thiếu nữ thông thái hơn cha | 62 |
| 204. Tên trộm bậc thầy | 67 |
| 205. Vua Ấn Độ và mục đồng Do Thái | 75 |
| 206. Cuộc quyết đấu vô ngôn | 79 |
| 207. Gã khùng tranh luận với du sĩ | 82 |
| 208. Giấc mộng viên thành | 88 |
| 209. Con cọp và con trai người đốn củi | 94 |
| 210. Thợ đóng giày tí hon | 98 |
| 211. Hương liệu và phân tươi | 102 |
| 212. Đừng yêu cầu | 104 |
| 213. Biến đổi tâm trí | 108 |
| 214. Chuột ăn sát | 110 |
| 215. Hai kẻ làm chứng | 114 |
| 216. Không có công lý trên thế giới | 120 |
| 217. Chiếc áo choàng của Avraham | 125 |
| 218. Ông vua có sừng | 128 |
| 219. Phú ông không tin vào Thượng đế | 132 |
| 220. Khốn khổ này xua khốn khổ kia | 136 |
| 221. Kẻ bán dạo và phụ nữ dối trá | 138 |
| 222. Người Do Thái chăn cừu | 141 |
| 223. Nhà vua và cơn ác mộng | 146 |
| 224. Cậu bé bị bán làm tế vật | 148 |
| 225. Tân nương đem bán cho hoàng tử | 151 |
| 226. Ba lời dặn của clia | 154 |
| 227. Vợ người bán dạo và bốn kẻ hành khất | 158 |
| 228. Không khóc trong ngày Sabbath | 161 |
| 229. Thợ may mặc giẻ về nhà | 164 |
| 230. Người bạn trên thiên đường | 166 |
| 231. Chú rể, hôn lễ và cái chết | 168 |
| 232. Người làm sự lạ | 172 |
| 233. Tôn sư và pháp sư | 181 |
| 234. Khoanh bánh mì | 188 |
| 235. Hai con quỉ nhỏ | 190 |
| 236. Giấy nợ của con ngựa nhỏ | 192 |
| 237. Người cha, con chó và con cá | 196 |
| 238. Con đường đúng | 198 |
| 239. Mái tranh nhỏ | 199 |
| 240. Học từ kẻ cắp | 201 |
| 241. Linh hồn kẻ kéo đàn lang thang | 203 |
| 242. Thầy cả và người nhà quê | 205 |
| 243. Chiếc lá từ thiên đường | 206 |
| 244. Kẻ chết viếng thăm thầy cả | 210 |
| 245. Người tha thứ cho Thượng đế | 212 |
| 246. Nàng Sarah xinh đẹp | 215 |
| 247. Một mối lương duyên | 218 |
| 248. Rồ dại thánh thiện | 226 |
| 249. Con bê là con bê! | 229 |
| 250. Thiên thần bị phạt | 232 |
| 251. Nơi tọa lạc của thiên đường | 234 |
| 252. Người trong xe ngựa | 236 |
| 253. Vua một năm | 238 |
| 254. Con ngựa tiểu quỉ | 243 |
| 255. Hoàng tử và con gà trống | 246 |
| 256. Kho tàng dưới gầm cầu | 249 |
| 257. Linh hồn lang thang | 251 |
| 258. Thợ may nhỏ... | 254 |
| 259. Công chúa thất lạc | 256 |
| 260. Con ruồi và con nhện | 264 |
| 261. Người nhà quê và cộng đoàn than khóc | 270 |
| 262. Người thợ may tính sổ Thượng đế | 272 |
| 263. Cầu nguyện có thương lượng | 275 |
| 264. Người nhà quê và chữ cái Hebrew | 280 |
| 265. Cậu bé đưa cho Thượng đế trọn cuốn kinh | 282 |
| 266. Cây sáo của mục đồng | 284 |
| 267. Cổng nước mắt | 286 |
| 268. Cây vàng | 290 |
| 269. Lời nói bay khắp | 293 |
| 270. Cuộc đính hôn đổ vỡ | 295 |
| 271. Napoléon thực hiện lời hứa | 301 |
| 272. Tâm hồn tốt xâu | 304 |
| 273. Dây phơi quần áo | 306 |
| 274. Lỗi người khai ngộ! | 309 |
| 275. Nới lỏng gút thắt | 311 |
| 276. Có tật giật mình | 314 |
| 277. Khỏi chết nhờ lỗ cửa sổ | 316 |
| 278. Bốn tên vô lại | 318 |
| 279. Chỉ mời ăn bữa chiều | 320 |
| 280. Nhà vô địch hạt tiêu | 322 |
| 281. Vừa cưỡi vừa đi, vừa cười vừa khóc | 324 |
| 282. Kẻ nhận làm Moses | 331 |
| 283. Thầy cả và quan bá tước | 334 |
| 284. Nhà chật | 336 |
| 285. Số xui của xa phu | 340 |
| 286. Số xui của người nghèo | 342 |
| 287. Người biôn trứng mộng giàu sang | 344 |
| 288. Người ch in cừu và viên chức thu thuế | 348 |
| 289. Hành vớ. tỏi | 350 |
| 290. Ngôn sứ . loses và người đàn bà | 352 |
| 291. Cây đèn iết chết | 355 |
| 292. Con mèo en | 358 |
| 293. Con lừa r ười | 359 |
| 294. Tên lừa đao, chàng độc thân và con gà | 361 |
| 295. Người đàn bà cả tin | 364 |
| 296. Xác chết cà lăm | 370 |
| 297. Quả phụ giả dối | 372 |
| 298. Người Do Thái cười | 388 |
| 299. Vài chuyện của Juha | 393 |
| 300. Vài chuyện ở phố Chelm | 396 |
| Phụ lục | 403 |
| Phụ lục I - Do Thái: hành trình của một dân tộc | 404 |
| Phụ lục II - Bảng niên biểu lịch sử Do Thái | 447 |
| Thư mục | 452 |