Tiếp cận và đo lường tâm lý | |
Tác giả: | Đặng Phương Kiệt |
Ký hiệu tác giả: |
DA-K |
DDC: | 150.72 - Nghiên cứu thực nghiệm tâm lý học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Mở đầu | 11 |
II. Phạm vi các công cụ. | 15 |
1. Các công cụ chẩn doán | 18 |
1. Các công cụ dánh giá chuyên hiệt. | 21 |
III. Quan sát trẻ em | 25 |
IV. Bảng câu hỏi | 32 |
1. Thống kê | 34 |
2. Kiểm tra tính chính xác của các câu trả lời. | 41 |
V. Phỏng vấn | 43 |
1. Phân loại: | 43 |
2. Chuẩn bị cuộc phỏng vấn; | 46 |
3. Triển khai: | 47 |
4. Ghi chép các càu trả lời; | 49 |
5. Phàn tích | 49 |
6. phỏng vấn trẻ em | 50 |
7. Phỏng vấn phu nữ mới đẻ | 52 |
8. Phỏng vấn người mẹ đưa con đi khám sau đẻ | 54 |
9. Mẫu đều tra trẻ thang lang | 57 |
VI. Bảng nghiệm kê. | 70 |
1. Định nghĩa | 70 |
2. Vài ví dụ | 70 |
3. Xây dựng bảng nghiệm | 74 |
4. Độ tin | 74 |
5. Một số nghiệm kê về trẻ em | 75 |
A. Nghiêm kê ứng xử | |
B. Nghiệm kê sàng lọc. | |
VII. Thang do. | 91 |
1. Thang đo | 91 |
2. Xếp loại | 92 |
3. Xây dựng thang đo | 97 |
4. Khó khản ưong lượng giấc | 98 |
5. Sử dụng | 101 |
6. Thang đo vể trẻ em; | 102 |
A. Thang đo ứng xử. | 102 |
B. Thang do trí lực; | 112 |
C. Ứng xử của trẻ với bạn cùng học | 115 |
D. Ứng xử của trẻ với các môn học | 117 |
7. Thang do tái thích nghi xã hội | 120 |
8. Thang đo tương tác mẹ con | 129 |
9. Thang đo lo hãi | 131 |
A. Tự đánh lo hãi | 131 |
B. Thang đo lo hãi của RI.H.Wang | 133 |
C. Thang đo đánh giá lo hãi trẻ em trước khi mổ | 134 |
VIII. Tiêu chuẩn chẩn đoán và đánh giá nguy cơ. | 139 |
1. Chẩn đoán Stress sau chấn thương | 139 |
2. Chẩn đoán lo hãi tràn lan | 141 |
3. Chẩn đoán ép buộc ám ảnh | 143 |
IX. Để án phát huy tính lỉnh hoạt ở trẻ em | 145 |
1. Một cách tiếp cận mới | 147 |
2. Hướng dẫn người nghiên cứu | 158 |
3. Sổ tay người phỏng vấn. | 165 |
X. Phân tích gia đình | 181 |
XI. Phân loại các rối nhiễu tâm trí theo DSM-IV | 187 |
XII. Một mẫu hồ sơ tâm lý. | 201 |
XIII. Hướng dẫn khám hỏi tâm lý | 207 |
Tài liệu tham khảo | 211 |