| Cẩm nang mục vụ giáo luật Bí tích Hôn nhân | |
| Tác giả: | Lm. J.B. Lê Ngọc Dũng |
| Ký hiệu tác giả: |
LE-D |
| DDC: | 262.932 - Giáo luật về Giáo sĩ, Tu sĩ và Giáo dân |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| 1. NHỮNG NGUYÊN TẮC NỀN TẢNG | 1 |
| 1.1. Hôn nhân | 1 |
| a. Sự thành lập hôn nhân: Kết ước | 1 |
| b. Đối tượng hay nội dung của kết ước hôn nhân | 1 |
| c. Tình yêu trong hôn nhân | 2 |
| d. Thiện ích hôn nhân, bonum conỉugum | 3 |
| e. Quyền trên thân xác, ỉus ỉn corpus | 3 |
| f. Sự hà tỳ ưng thuận do kết hôn giả hình, simulatio | 4 |
| 1.2. Bí tích hôn nhân | 5 |
| a. Phẩm giá bí tích | 5 |
| b. Bí Tích Hôn Phối và Thánh lễ | 5 |
| c. Phép giao là gì? | 6 |
| d. Kết hôn tự nhiên hay kết hôn theo luật lệ | 6 |
| e. Theo đạo sau kết hôn | 7 |
| 1.3. Đặc tính chính yếu | 7 |
| 1.4. Sự ưng thuận | 8 |
| a. Yếu tố chính yếu của kết ước hôn nhân | 8 |
| b. Sự hữu hiệu của "ưng thuận" kết hôn | 9 |
| c. Sự ưng thuận được biểu lộ theo thể thức hợp pháp | 9 |
| d. Có năng cách pháp lý | 12 |
| e. Hôn nhân chưa hoàn họp | 12 |
| 1.5. Quyền kết hôn | 13 |
| 1.6. Giáo luật chi phối | 14 |
| a. Ý nghĩa | 16 |
| b. Nhìn nhận về hôn nhân ngoài Công Giáo | 16 |
| 2. CHUẨN BỊ CỬ HÀNH HÔN NHÂN | 16 |
| 2.1. Chuẩn bị xa, gần và tức thì | 16 |
| a. Chuẩn bị xa | 16 |
| b. Chuẩn bị gần | 16 |
| c. Chuẩn bị tức thì | 18 |
| d. Có bắt buộc chuẩn bị hôn nhân không? | 18 |
| e. Giải pháp cho những vụ xin cưới gấp | 19 |
| 2.2. Lãnh nhận bí tích Thêm Sức | 22 |
| 3. NGĂN TRỞ TIÊU HÔN, CẤM HÔN | 22 |
| 3.1. Ngăn trở tiêu hôn nói chung | 22 |
| a. ý nghĩa | 22 |
| b. Phân biệt với những ngăn cản hôn nhân khác | 22 |
| c. Quyền thiết lập ngăn trở | 23 |
| d. Sự nhận biết về điều luật ngăn trở tiêu hôn | 23 |
| e- Nihil obstat | 24 |
| 3.2. Mười hai ngăn trở tiêu hôn | 25 |
| 1. Tuổi | 25 |
| 2. Bất lực | 26 |
| 3. Dây hôn phối | 27 |
| 4. Khác đạo (dị giáo) | 28 |
| 5. Chức thánh | 28 |
| 6. Khấn dòng | 29 |
| 7. Bắt cóc | 30 |
| 8. Tội ác | 30 |
| 9. Họ máu | 30 |
| 10. Họ kết bạn (hôn thuộc) | 33 |
| 11. Công hạnh (liêm sĩ) | 34 |
| 12. Họ pháp lý | 34 |
| 3.3. Ngăn trở công (public) và ngăn trở tiềm ẩn (occult) | 35 |
| a. Ngăn trở công (public) | 35 |
| b. Ngăn trở tiềm ẩn (occult) | 36 |
| 3.4. Miễn chuẩn | 37 |
| a. Khái niệm | 37 |
| b. Phạm vi quyền miễn chuấn | 38 |
| c. Miễn chuẩn khi đã sẵn sàng lễ cưới | 38 |
| d. Miễn chuẩn ngăn trở trường hợp nguy tử | 39 |
| e. Đơn xin miễn chuẩn các ngăn trở | 41 |
| 3.5. Những trường hợp kết hôn cần xin phép | 41 |
| a. Những quy định pháp lý | 41 |
| b. Không thể kết hôn dân sự? | 42 |
| c. Nghĩa vụ tự nhiên do cuộc phối họp trước | 42 |
| d. Hiển nhiên chối bỏ đức tin Công Giáo | 43 |
| e. Kết hôn bất họp luật nhưng hữu hiệu | 43 |
| 3.6. Cấm kết hôn | 44 |
| a. Thẩm quyền cấm kết hôn | 44 |
| b. Giới hạn cấm kết hôn | 44 |
| 3.7. Một số quy định hôn nhân theo luật dân sự | 45 |
| 3.7.1. Cấm các hành vi | 45 |
| 3.7.2. Điều kiện kết hôn | 46 |
| 4. NĂNG QUYỀN CHỨNG HÔN | 47 |
| 4.1. Năng quyền do chức vụ | 47 |
| a. Năng quyền cần thiết để chứng hôn thành sự | 47 |
| b. Năng quyền do chức vụ, hữu hiệu trong địa hạt | 47 |
| c. Chứng hôn hữu hiệu và họp luật | 48 |
| 4.2. Năng quyền tòng nhân | 49 |
| 4.3. Năng quyền do ủy nhiệm | 50 |
| a. Ủy quyền tổng quát | 50 |
| b. Ủy quyền riêng biệt | 50 |
| c. Ủy quyền vượt quá giới hạn địa hạt: vô hiệu | 51 |
| d. Chuyển ủy | 52 |
| e. Bổ khuyết việc ủy năng quyền chứng hôn | 52 |
| g. Lý do bổ khuyết việc ủy năng quyền chứng hôn | 55 |
| h. Nhiệm vụ chứng minh và xác tín khi chứng hôn | 55 |
| 5. CỬ HÀNH KẾT HÔN | 57 |
| 5.1. Thể thức giáo luật (forma canonica) | 57 |
| 5.1.1. về một nghi vấn thông thường | 57 |
| 5.1.2. Thể thức kết hôn | 58 |
| a. Vị chứng hôn | 58 |
| b. Hai nhân chứng | 59 |
| 5.1.3. Thể thức kết hôn bất thường | 60 |
| 5.2. Nơi cử hành kết hôn | 61 |
| a. Cử hành hôn phối trong, ngoài nhà thờ | 61 |
| b. Nghi thức hôn phối trong Thánh lễ | 62 |
| c. Nghi thức hôn nhân hỗn hợp, khác đạo | 63 |
| 5.3. Cử hành hôn nhân cách kín đáo | 64 |
| 6. THỦ TỤC KẾT HÔN | 67 |
| 6.1. Giáo xứ, nơi kết hôn | 67 |
| a. Tùy chọn giáo xứ | 67 |
| b. Cư sở, bán cư sở | 68 |
| 6.2. Cha sở nơi cử hành hôn phối thụ lý hồ sơ | 70 |
| a. Theo nguyên tắc pháp lý | 70 |
| b. Có thể được giúp lập hồ sơ bởi một cha sở khác | 71 |
| c. Có nên quy định: Cha sở bên nữ lập hồ sơ? | 74 |
| d. Bổn phận chứng hôn của cha sở | 75 |
| e. Khi đôi bạn muốn cử hành tại một giáo xứ khác | 76 |
| 6.3. Hồ sơ hôn phối | 77 |
| 6.3.1. Kết hôn thông thường | 77 |
| a. Giấy giới thiệu kết hôn | 78 |
| b. Giấy chứng nhận Rửa tội và Thêm sức | 79 |
| c. Bản khai trước khi kết hôn | 80 |
| d. Rao hôn phối | 81 |
| e. Chứng chỉ giáo lý hôn nhân | 84 |
| g. Giấy chứng nhận kết hôn dân sự | 84 |
| h. Giấy miễn chuẩn ngăn trở hay giấy phép kết hôn | 85 |
| 6.3.2. Kết hôn với người ngoại quốc | 86 |
| a. Giấy giới thiệu hay giấy chứng nhận pháp lý | 86 |
| b. Giấy chứng nhận Rửa tội và Thêm sức | 87 |
| c. Bản khai trước kết hôn | 87 |
| d. Giấy rao hôn phối | 88 |
| e. Chứng chỉ giáo lý hôn nhân | 88 |
| g. Giấy chứng nhận kết hôn dân sự | 88 |
| h. Hồ sơ theo luật dân sự | 89 |
| 6.3.3. Hôn nhân với ngoại kiều không Công Giáo | 90 |
| 6.4. Mục vụ điều tra, chuẩn bị | 90 |
| a. Những hình thức điều tra khác | 90 |
| b. Niêm yết thông báo thủ tục kết hôn | 91 |
| 6.5. Gởi chứng nhận kết hôn và ghi chú sổ Rửa Tội | 92 |
| 7. HÔN NHÂN HỖN HỢP, KHÁC ĐẠO | 95 |
| 7.1. Hôn nhân hỗn hợp | 95 |
| a- Khái niệm | 95 |
| b. Cần xin phép minh nhiên của Bản Quyền | 95 |
| c. Những điều kiện của điều 1125 | 96 |
| c. Rửa Tội Tin Lành thành sự? | 97 |
| e. Nghi thức kết hôn trong hay ngoài Thánh Lễ? | 97 |
| 7.2. Hôn nhân khác đạo (dị giáo) | 98 |
| a. Khái niệm | 98 |
| b. Nghi thức trong hay ngoài Thánh Lễ? | 98 |
| c. về việc thờ cúng tổ tiên | 99 |
| 7.3. Miễn chuẩn thể thức giáo luật | 101 |
| 8. KẾT HÔN NHỜ ĐẶC ÂN | 105 |
| 8.1. Đặc ân thánh Phaolô | 105 |
| a. Ý nghĩa | 105 |
| b. Những quy định pháp lý | 105 |
| d. Sự "chia tay" phải hiểu theo nghĩa pháp lý | 107 |
| e. Nguời được Rửa tội gây ra chia tay | 108 |
| e. Chất vấn (ỉnterpellatio) | 109 |
| g. Xin miễn chuẩn việc chất vấn | 110 |
| h. Thực hành chất vấn trong đặc ân thánh Phaolô | 111 |
| (I- Vấn đề điều kiện theo đạo và đức tin | 112 |
| 8.2. Đặc ân đức tin (in Favorem Fidei) | 113 |
| a. Tên gọi: Đặc Ân Đức Tin - In Favorem Fidei | 113 |
| b. Đối tượng được hưởng đặc ân | 113 |
| c. Những điều kiện hưởng đặc ân | 114 |
| d. Áp dụng đặc ân Đức Tin ở Việt Nam | 115 |
| 9. THÀNH SỰ HÓA HÔN NHÂN | 117 |
| 9.1. Thành sự hóa đơn thuần | 117 |
| 9.1.1. Thành sự hóa do mắc ngăn trở tiêu hôn | 118 |
| a. Pháp lý | 118 |
| b. Ỷ nghĩa của lập lại sự "ưng thuận" | 118 |
| c. Lập lại sự "ưng thuận" theo thể thức luật định | 119 |
| 9.1.2. Thành sự hóa do thiếu thể thức | 121 |
| a. Kết ước lại theo thể thức giáo luật | 121 |
| b. Thành sự hóa hôn nhân hay là bắt đầu hôn nhân? | 122 |
| 9.2. Điều trị tại căn | 123 |
| 9.2.1. Ý nghĩa | 124 |
| a. Sự ưng thuận đã được biểu lộ theo thể thức công | 125 |
| b. Bao hàm miễn chuẩn ngăn trở, thể thức | 126 |
| c. Hồi tố của những hiệu quả giáo luật | 126 |
| 9.2.2. Quyền ban điều trị tại căn | 127 |
| a. Tông Tòa | 127 |
| b. Giám Mục Giáo Phận | 128 |
| 9.2.3. Phạm vi của việc ban điều trị tại căn | 128 |
| a. Miễn chuẩn ngăn trở | 128 |
| b. Miễn chuẩn thể thức | 129 |
| d. Điều kiện để điều trị tại căn | 131 |
| e. Ngay cả khi cả hai bên hoặc một bên không biết | 131 |
| 9.2.4. Một giải pháp mục vụ thiết thực | 132 |
| a. Khi linh mục chứng hôn bị sai lầm | 132 |
| b. Khi giáo dân bị ngăn trở tiêu hôn | 133 |
| c. Khi phía bên lương hay Tin Lành từ chối cử hành nghi thức đạo | 133 |
| d. Mầu đơn được đề nghị | 134 |
| 10. LY THÂN MÀ DÂY HÔN PHỐI VẪN CÒN | 136 |
| a. Khuyên nên tha thứ cho nhau | 136 |
| b. Thẩm quyền Giáo Hội can thiệp | 136 |
| c. Lý do ly thân hợp pháp và ly dị tòa án dân sự | 137 |
| c. Về phạt vạ tội ly dị ở tòa án dân sự | 1381 |
| 11. TÒA ÁN HÔN PHỐI | 140 |
| a. Tổng quát | 140 |
| b. Nền tảng sự vô hiệu của hôn nhân | 140 |
| 1. Kết hôn vô hiệu do ngăn trở tiêu hôn | 141 |
| 2. Kết hôn vô hiệu do hà tỳ ưng thuận | 141 |
| 3. Kết hôn vô hiệu do thiếu thể thức giáo luật | 142 |
| c. Nhiệm vụ mục tử | 143 |
| Phụ lục | 146 |
| 1. NHỮNG NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG | 146 |
| 2. CÁC MẪU ĐƠN | 160 |
| 1. Giấy giới thiệu kết hôn | 160 |
| 2. Bản khai trước kết hôn | 162 |
| 2b. Bản khai trước kết hôn Anh ngữ | 166 |
| 3. Giấy xin điều tra sơ khởi bên không Công Giáo | 171 |
| 4. Giấy xin điều tra và rao hôn phối | 172 |
| 5. Giấy báo kết quả rao | 173 |
| 6. Đơn xin miễn chuẩn ngăn trở khác đạo | 174 |
| 7. Đơn xin miễn chuẩn khác đạo và thể thức kết hôn | 176 |
| 8. Đơn xin phép kết hôn hỗn hẹyp và miễn chuẩn thể thức kết hôn | 179 |
| 9. Điều trị tại căn hôn nhân bị vô hiệu do ngăn trở tiêu hôn | 182 |
| 10. Điều trị tại căn hôn nhân với miễn chuẩn ngăn trở và thể thức kết hôn | 185 |
| 11. Đơn xin miễn tra vấn trong đặc ân Thánh Phaolô | 188 |
| 12. Giấy làm chứng kết hôn cho người không Công Giáo hay dự tòng | 190 |
| 13. Giấy thông báo đã cử hành hôn phối | 191 |
| 14. Đơn xin đưa vụ ly thân ra tòa án dân sự | 192 |
| 15. Đơn xin tòa án hôn phối | 195 |
| 16. Ủy nhiệm năng quyền chứng hôn tổng quát | 198 |
| 17. Ủy nhiệm năng quyền chứng hôn riêng biệt | 199 |
| 18. Chứng chỉ Hôn Phối (Việt - Anh) | 200 |
| 19. Chứng chỉ Rửa Tội, Thêm Sức (Việt - Anh) | 201 |
| 3. Danh sách rửa tội Tin lành | 202 |