Giải thích Giáo luật. Nhiệm vụ giảng dạy và thánh hóa của Giáo hội | |
Tác giả: | Phan Tấn Thành |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 262.944 - Nhiệm vụ thánh hóa của Giáo hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T4 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
GIỚI THIỆU | 15 |
QUYỂN 3: NHIỆM VỤ GIẢNG DẠY CỦA GIÁO HỘI | |
NHẬP ĐỀ | 19 |
NHỮNG ĐIỀU KHOẢN DẪN NHẬP | 27 |
I. Khái niệm về Nhiệm vụ Giảng dạy (đ. 747) | 28 |
II. Tự do tín ngưỡng | 30 |
III. Huấn quyền | 32 |
IV. Đối thoại đại kết | 43 |
THIÊN I. TÁC VỤ LỜI CHÚA | 46 |
I. Lời Chúa | 46 |
II. Nhiệm vụ loan báo Tin mừng | 49 |
III. Những hình thức truyền giảng Lời Chúa | 51 |
CHƯƠNG I. VIỆC RAO GIẢNG LỜI CHÚA | 54 |
I. Quyền giảng thuyết | 54 |
II. Những hình thức giảng | 63 |
CHƯƠNG II. VIỆC HUẤN GIÁO | 74 |
Nguồn gốc các hạn từ | 74 |
I. Bản chất việc huấn giáo | 80 |
Π. Trách nhiệm huấn giáo | 82 |
III. Các giáo lý viên | 85 |
IV. Tài liệu huấn giáo và sách giáo lý | 86 |
THIÊN II. HOẠT ĐỘNG TRUYỀN GIÁO CỦA GIÁO HỘI | 88 |
I. Khái niệm về hoạt động truyền giáo | 89 |
II. Trách nhiệm truyền giáo của vài thành phần Dân Chúa | 95 |
III. Nhân viên truyền giáo | 100 |
IV. Việc tiến hành hoạt động truyền giáo | 104 |
THIÊN III. GIÁO DỤC CÔNG GIÁO | 110 |
NHỮNG ĐIỀU DẪN NHẬP | 111 |
I. Khái niệm về giáo dục | 112 |
II. Bổn phận và quyền lợi của cha mẹ | 113 |
III. Bổn phận và quyền lợi của Giáo hội | 116 |
CHƯƠNG I. CÁC TRUỜNG HỌC | 118 |
I. Trường học | 118 |
II. Trường học Công giáo | 120 |
CHƯƠNG II. CÁC ĐẠI HỌC CÔNG GIÁO VÀ CÁC HỌC VIỆN CAO ĐẲNG KHÁC | 125 |
I. Lịch sử | 126 |
II. Luật hiện hành | 131 |
CHƯƠNG III. CÁC ĐẠI HỌC VÀ CÁC PHÂN KHOA CỦA GIÁO HỘI | 135 |
I. Khái niệm | 135 |
II. Việc thiết lập | 137 |
III. Việc điều hành | 138 |
THIÊN IV. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI VÀ ĐẶC BIỆT VỀ SÁCH BÁO | 139 |
I. Phương tiện truyền thông xã hội | 139 |
II. Kiểm duyệt sách báo | 143 |
THIÊN V. VIỆC TUYÊN XƯNG ĐỨC TIN | 152 |
I. Những người buộc phải tuyên xưng đức tin | 152 |
II. Công thức tuyên xưng | 154 |
QUYỂN 4: NHIỆM VỤ THÁNH HÓA CỦA GIÁO HỘI | |
NHẬP ĐỀ | 160 |
NHỮNG ĐIỀU KHOẢN DẪN NHẬP | 161 |
I. Phụng vụ. Khái niệm | 163 |
II. Phụng vụ trong đời sống Giáo hội | 163 |
III. Phụng vụ và kỷ luật Giáo hội | 165 |
PHẦN I. CÁC BÍ TÍCH | 177 |
NHỮNG ĐIỀU DẪN NHẬP | 178 |
I. Khái niệm về các bí tích | 178 |
II. Những điều kiện căn bản để lãnh nhận các bí tích | 182 |
III. Ấn tích | 184 |
IV. Quyền lãnh các bí tích | 186 |
V. Dầu thánh | 186 |
VI. Thù lao | 188 |
THIÊN I. BÍ TÍCH RỬA TỘI | 193 |
CHƯƠNG I. VIỆC CỬ HÀNH | 196 |
I. Những nghi thức căn bản | 196 |
II. Những nghi thức phụ thuộc | 199 |
III. Thời gian, nơi chốn, ghi chú | 201 |
CHƯƠNG II. TÁC VIÊN BÍ TÍCH | 203 |
I. Tác viên thông thường | 203 |
II. Tác viên ngoại thường | 204 |
III. Cha mẹ và người đỡ đầu | 204 |
CHƯƠNG III. NGƯỜI LÃNH BÍ TÍCH | 208 |
I. Nguyên tắc tổng quát | 208 |
II. Người lớn | 209 |
III. Nhi đồng | 210 |
IV. Những trường hợp phức tạp | 211 |
THIÊN II. Bí TÍCH THÊM SỨC | 212 |
CHƯƠNG I. VIỆC CỬ HÀNH | 215 |
I. Những nghi thức căn bản | 215 |
II. Những nghi thức phụ thuộc | 218 |
III. Thời gian và nơi cử hành | 219 |
CHƯƠNG II. TÁC VIÊN BÍ TÍCH | 222 |
I. Tác viên thông thường | 222 |
II. Tác viên có năng quyền | 223 |
III. Người đỡ đầu | 224 |
CHƯƠNG III. NGƯỜI LÃNH BÍ TÍCH | 226 |
THIÊN III. BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 228 |
CHƯƠNG I. THÁNH LỄ | 234 |
Mục 1. Các tác viên của bí tích Thánh Thể | 234 |
I. Tác viên cử hành Thánh lễ | 237 |
II. Tác viên trao Mình Thánh Chúa | 240 |
Mục 2. Việc thông dự bí tích Thánh Thể | 241 |
I. Tham dự Thánh lễ | 242 |
II. Việc hiệp lễ | 246 |
Mục 3. Phụng vụ Thánh Thể | 252 |
I. Nghi thức cử hành thánh lễ | 252 |
II. Câu trúc Thánh lễ | 256 |
III. Nghi thức trao Mình Thánh ngoài Thánh lễ | 259 |
CHƯƠNG II. LƯU TRỮ VÀ TÔN SÙNG THÁNH THỂ | 267 |
I. Việc lưu trữ Mình Thánh Chúa | 269 |
II. Việc tôn sùng Thánh Thể | 271 |
CHƯƠNG III. BỔNG LỄ | 274 |
I. Lịch sử và ý nghĩa | 274 |
II. Kỷ luật về việc áp dụng bổng lễ | 277 |
III. Việc chuyển giao bổng lễ | 278 |
IV. Việc ghi chú và kiểm soát | 279 |
THIÊN IV. BÍ TÍCH THỐNG HỐI | 281 |
CHƯƠNG I. VIỆC CỬ HÀNH | 284 |
I. Hòa giải từng hối nhân | 285 |
II. Những hình thức cử hành tập thể | 287 |
III. Những quy định khác | 293 |
CHƯƠNG II. TÁC VIÊN BÍ TÍCH | 295 |
Mục 1. Quyền hạn của cha giải tội | 295 |
I. Việc ban cấp và hành sử năng quyền | 296 |
II. Chấm dứt năng quyền | 298 |
III. Nới rộng năng quyền | 300 |
IV. Hạn chế năng quyền | 300 |
Mục 2. Những nghĩa vụ của cha giải tội | 302 |
CHƯƠNG III. CÁC HỐI NHÂN | 308 |
CHƯƠNG IV. CÁC ÂN XÁ | 311 |
I. Những nguyên tắc tổng quát | 312 |
II. Mục lục ân xá | 315 |
THIÊN V. BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN | 322 |
CHƯƠNG I. VIỆC CỬ HÀNH | 325 |
I. Chất liệu | 326 |
II. Cử hành Bí tích | 326 |
CHƯƠNG II. TÁC VIÊN BÍ TÍCH XỨC DẦU | 330 |
CHƯƠNG III. THỤ NHÂN BÍ TÍCH XỨC DẦU | 333 |
I. Nguyên tắc chung | 333 |
II. Vài trường hợp cụ thể | 336 |
THIÊN VI. BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC | 338 |
CHƯƠNG I. TÁC VIÊN BÍ TÍCH | 343 |
I. Truyền chức giám mục | 343 |
II. Truyền chức linh mục và phó tế | 344 |
CHƯƠNG II. ỨNG VIÊN CHỊU CHỨC THÁNH | 347 |
I. Những điều kiện tích cực | 348 |
II. Những điều kiện tiêu cực (ngăn trở) | 350 |
III. Việc miễn chuẩn | 353 |
CHƯƠNG III. VIỆC CỬ HÀNH | 355 |
I. Trước lễ truyền chức | 355 |
II. Lễ truyền chức | 356 |
III. Sau khi truyền chức | 360 |
Phụ trương. NGHI THỨC TRAO TÁC VỤ | 361 |
I. Phần vụ chính của mỗi tác vụ | 361 |
II. Việc trao tác vụ | 362 |
THIÊN VII. BÍ TÍCH HÔN PHỐI | 363 |
I. Bản chất của hôn nhân | 364 |
II. Yếu tính của hôn nhân | 368 |
III. Những nguyên tắc định hướng về hôn nhân | 370 |
IV. Vài từ ngữ | 373 |
V. Đính hôn | 375 |
CHƯƠNG I. MỤC VỤ HÔN NHÂN | 377 |
I. Mục vụ hôn nhân | 377 |
II. Những quy luật phải giữ trước khi cử hành hôn lễ | 379 |
CHƯƠNG II. NHỮNG NGĂN TRỞ HÔN NHÂN | 385 |
Mục 1. Các ngăn trở nói chung | 386 |
I. Khái niệm và phân loại | 386 |
II. Thiết lập ngăn trở | 388 |
III. Chuẩn chước ngăn trở | 389 |
Mục 2. Các ngăn trở tiêu hôn nói riêng | 392 |
CHƯƠNG III. SỰ THỎA THUẬN HÔN NHÂN | 409 |
I. Sự hiểu biết về hôn nhân | 411 |
II. Về phía ý chí | 415 |
III. Sự phát biểu | 417 |
CHƯƠNG IV. THỂ THỨC HÔN NHÂN | 421 |
Mục 1. Phụng vụ hôn phối | 422 |
I. Nghi lễ | 423 |
II. Địa điểm và thời gian cử hành hôn lễ | 425 |
Mục 2. Thể thức pháp định | 427 |
I. Thể thức pháp định trong trường hợp thông thường | 428 |
II. Thể thức ngoại thường | 430 |
III. Thể thức pháp định cho các đôi hôn nhân hỗn hợp | 431 |
IV. Cử hành kín đáo | 433 |
CHƯƠNG V. HẬU QUẢ CỦA HÔN NHÂN | 434 |
I. Tương quan giữa vợ chồng | 434 |
II. Hậu quả đối với con cái | 436 |
CHƯƠNG VI. SỰ PHÂN LY VỢ CHỒNG | 441 |
I. Tuyên bố giá thú vô hiệu | 442 |
II. Miễn chuẩn hôn nhân thành nhận và bất hoàn hợp | 443 |
III. Ly thân | 445 |
IV. Đặc ân đức tin | 447 |
CHƯƠNG VII. Sự HỮU HIỆU HÓA HÔN PHỐI | 454 |
I. Hữu hiệu hóa đơn thường | 455 |
II. Điều trị tại căn | 457 |
PHẦN II. CÁC VIỆC PHỤNG TỰ KHÁC | 461 |
THIÊN I. CÁC Á BÍ TÍCH | 462 |
I. Khái niệm (GLCG 1667-1670) | 462 |
II. Phân loại (GLCG 1671) | 465 |
III. Tác viên | 468 |
THIÊN II. PHỤNG VỤ GIỜ KINH | 470 |
I. Lịch sử và thần học về Phụng vụ các giờ kinh | 470 |
II. Ý nghĩa của mỗi giờ kinh | 474 |
III. Cấu tạo của Phụng vụ giờ kinh | 476 |
IV. Bố cục các Giờ kinh | 479 |
THIÊN III. AN TÁNG | 484 |
I. Điều khoản dẫn nhập | 484 |
II. Cử hành lễ an táng | 485 |
III. Những người được nhận hay không được nhận an táng | 488 |
THIÊN IV. VIỆC TÔN KÍNH CÁC THÁNH, ẢNH TƯỢNG VÀ HÀI CỐT | 491 |
I. Lịch sử | 491 |
II. Thần học và kỷ luật | 494 |
THIÊN V. LỜI KHẤN VÀ LỜI THỀ | 498 |
CHƯƠNG I. LỜI KHẤN | 499 |
I. Khái niệm | 499 |
II. Phân loại | 501 |
III. Sự bó buộc | 502 |
IV. Chấm dứt lời khấn | 503 |
CHƯƠNG II. LỜI THÊ | 506 |
I. Khái niệm và phân loại | 506 |
II. Sự bó buộc | 508 |
III. Chấm dứt lời thề | 509 |
PHẦN III. CÁC NƠI THÁNH VÀ THỜI GIAN THÁNH | 511 |
THIÊN I. NƠI THÁNH | 512 |
CHƯƠNG I. THẦN HỌC KITÔ GIÁO VỀ NƠI THÁNH | 515 |
CHƯƠNG II. NƠI THÁNH: KHÍA CẠNH GIÁO LUẬT | 519 |
I. Thiết lập nơi thánh | 520 |
II. Cử hành phụng tự tại nơi thánh | 521 |
III. Bãi bỏ nơi thánh | 522 |
CHƯƠNG III. NGHI THỨC CUNG HIẾN NHÀ THỜ | 524 |
CHƯƠNG IV. CÁC THÁNH ĐIỆN | 527 |
CHƯƠNG V. BÀN THỜ | 529 |
I. Ý nghĩa thần học | 529 |
II. Những quy luật | 531 |
CHƯƠNG VI. NGHĨA TRANG | 534 |
THIÊN II. THỜI GIAN THÁNH | 535 |
I. Thẩm quyền thiết lập, di chuyển, bãi bỏ, miễn chuẩn | 535 |
II. Các ngày lễ | 536 |
III. Các ngày thống hối | 542 |