| Giải thích Giáo luật: Nhập môn Giáo luật | |
| Tác giả: | Phan Tấn Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 262.941 - Tổng tắc |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Nhập môn Giáo luật | 9 |
| MỤC MỘT: GIÁO LUẬT LÀ GÌ? | 10 |
| CHƯƠNG I: Ý NGHĨA CỦA CÁC TỪ NGỮ | 11 |
| I. Canon | 11 |
| II. Lus | 13 |
| CHƯƠNG II: THẦN HỌC VỀ GIÁO LUẬT | 19 |
| I. Vấn nạn | 19 |
| II. Vai trò của pháp luật trong Giáo hội | 24 |
| III. Một vài đặc trưng của giáo luật | 30 |
| Kết luận | 40 |
| MỤC HAI: LỊCH SỬ CÔNG CUỘC LẬP PHÁP CỦA GIÁO HỘI | 42 |
| I. Trong Tân ước | 46 |
| II. Thời giáo phụ | 49 |
| III. Thời Trung cổ | 52 |
| IV. Thời cận đại | 54 |
| MỤC BA: BỘ GIÁO LUẬT 1983 | 58 |
| I. Lý do của việc tu chính bộ giáo luật 1917 | 59 |
| II. Diễn tiến công cuộc tu chính | 62 |
| III. Bố cục bộ giáo luật 1983 | 72 |
| IV. Công tác lập pháp sau khi bộ giáo luật được ban hành | 74 |
| V. Bộ Giáo luật Đông phương | 79 |
| DẪN NHẬP VÀO BỘ GIÁO LUẬT 1983 | 93 |
| Sáu điều luật dẫn nhập | 95 |
| THIÊN MỘT: LUẬT GIÁO HỘI | 103 |
| I. Khái niệm | 103 |
| II. Phân loại | 112 |
| I. Ban hành | 115 |
| II. Áp dụng và bó buộc | 117 |
| III. Giải thích | 128 |
| IV. Bổ túc | 133 |
| V. Chấm dứt | 135 |
| THIÊN HAI: TỤC LỆ | 137 |
| I. Khái niệm | 137 |
| II. Sự thành hình pháp lý của tục lệ | 138 |
| III. Sự hủy bỏ tục lệ | 140 |
| THIÊN BA: CÁC SẮC LUẬT VÀ HUẤN THỊ | 142 |
| THIÊN BỐN: CÁC VĂN BẢN HÀNH CHÁNH CÁ BIỆT | 148 |
| I. Những quy tắc tổng quát cho các văn bản hành chánh cá biệt | 149 |
| II. Những quy tắc về các nghị định và mệnh lệnh | 155 |
| III. Những quy tắc về các phúc nghị | 158 |
| IV. Các đặc ân | 165 |
| V. Sự miễn chuẩn | 169 |
| THIÊN NĂM: CÁC QUY CHẾ VÀ ĐlỀU LỆ | 174 |
| I. Quy chế | 174 |
| II. Điều lệ | 175 |
| THIÊN SÁU: CÁC THỂ NHÂN VÀ PHÁP NHÂN | 176 |
| CHƯƠNG I: ĐIỀU KIỆN GIÁO LUẬT CỦA CÁC THỂ NHÂN | 179 |
| I. Khái niệm | 179 |
| II. Những điều kiện liên hệ tới thể nhân | 181 |
| CHƯƠNG II: CÁC PHÁP NHÂN | 196 |
| I. Khái niệm | 196 |
| II. Quy tắc về các pháp nhân | 200 |
| THIÊN BẢY: CÁC HÀNH VI PHÁP LÝ | 209 |
| I. Những yếu tố cốt yếu của hành vi pháp lý | 210 |
| II. Những hà tỳ | 212 |
| III. Hành vi của các pháp nhân | 217 |
| IV. Kết luận | 220 |
| THIÊN TÁM: QUYỀN CAI TRỊ | 222 |
| I. Nguyên ủy của quyền bính | 222 |
| II. Những dạng thức của quyền bính | 232 |
| III. Những quy tắc về việc thi hành quyền cai trị | 240 |
| THIÊN CHÍN: CÁC CHỨC VỤ TRONG GIÁO HỘI | 251 |
| CHƯƠNG I: VIỆC CHỈ ĐỊNH GIÁO VỤ | 254 |
| I. Các quy tắc chung cho việc chỉ định giáo vụ | 256 |
| II. Những quy tắc riêng cho từng hình thức chỉ định giáo vụ | 260 |
| CHƯƠNG II: SỰ MẤT GIÁO VỤ | 272 |
| THIÊN MƯỜI VÀ MƯỜI MỘT: THỜI HIỆU - CÁCH TÍNH THỜI GiỜ | 278 |
| I. Thời hiệu | 278 |
| II. Cách tính thời giờ | 281 |