Điển ngữ thần học Thánh Kinh (M - Y) | |
Nguyên tác: | Vocabulaire de Théologie Bibileque |
Tác giả: | Giáo hoàng Học viện St. Pio X |
Ký hiệu tác giả: |
GIA |
DDC: | 230.041 03 - Từ điển Thần học Kitô giáo trong Kinh Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 10 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
T. |
Tabor (Núi) |
Tạ ơn |
Tai ách |
Tai ương |
Tách biệt |
Tài sản |
Tái sinh |
Tản mác |
Tang |
Tăng trưởng |
Tân tòng |
Tận thế |
Tập hợp |
Tật xấu |
Tàu Noê |
Tên |
Tha thứ |
Tham (lòng) |
Tham ăn |
Tham vọng |
Than trách |
Than van |
Than vãn |
Thánh |
Thánh điện |
Thánh hiến |
Thánh vịnh |
Thành đô |
Thành phố |
Thành thật |
Thanh trì |
Thăm viếng |
Thăng thiên |
Thân thế Đức Kitô |
Thân xác |
Thần hiến |
Thần khí |
Thần lực |
Thần Thiên Chúa |
Thần thiêng |
Thận trọng |
Thập giá |
Thập giới |
Thật vọng |
Thầy/ chú |
Thầy giảng |
Thầy |
Theo |
Thế |
Thế gian |
Thế hệ |
Thế kỷ |
Thị kiến |
Thiên binh |
Thiên Chúa |
Thiên đàng |
Thiên tai |
Thiên thần |
Thống hối |
Thờ lạy |
Thơ |
Thời giờ |
Thời thơ ấu Đức Giêsu |
Thú nhận |
Thú vật/ con vật |
Thủ lãnh |
Thuế thập phân |
Thứ thách / cám dỗ |
Thừa tác vụ |
Thức ăn |
Thức uống |
Thực phẩm |
Thương tích |
Thương xót |
Thường / phạt |
Thượng tế |
Tiệc |
Tiệc cưới |
Tiệc ly |
Tiên hữu |
Tiên tri |
Tiền định |
Tiến bộ |
Tiêu điều |
Tim |
Tìm kiếm |
Tìm thầy |
Tin |
Ting Mừng |
Tin tưởng |
Tín hữu |
Tinh tú |
Tình cảm |
Tính dục |
Tỉnh thức |
Toàn phúc |
Toàn thiện |
Toàn thiêu |
Toàn vẹn |
Toàn xá |
Tôra |
Tô cáo |
Tô phụ |
Tổ quốc |
Tổ tiên |
Tôi tớ Thiên Chúa |
Tối tăm |
Tối thượng (quyền) |
Tội |
Tôn giáo |
Tôn kính |
Tôn vinh Chúa Kitô |
Tồn sinh |
Tốt (lòng) |
Tốt và xấu |
Trách nhiệm |
Trắc ẩn |
Trắng |
Trần truồng |
Trân tục |
trận chiến |
Trẻ nhở/ con cái |
Tri thức |
Trí khôn |
Triều đại |
Triều thiên |
Trinh khiết |
Tro bụi |
Trong sạch |
Trông đợi |
Trồng |
trở về |
Trợ giúp |
Trời |
Trú ẩn |
Trung gian |
Trung thành |
Trung trực |
Truyền thống |
Trừ quỉ |
Trực tri |
Trưởng lão |
Tuần lễ |
Tung hô |
Tụng ca |
Tụng thức |
Tuổi già |
Tuổi trẻ |
Tuyên xung/ thú nhận |
Tuyên xưng đức tin |
Tuyển chọn |
Tuyệt thông |
Tư tế |
Tư tưởng |
Từ bỏ |
Từ chối |
Tử đạo |
Tử hệ |
Tự do |
Tương lai |
Tưởng nhớ |
Tyr và Siđon |
Ư. |
Ước muốn |
Ước vọng |
V. |
Văn tự |
Vắng mặt |
Vâng |
Vâng lời |
Vết nhơ |
Vi phạm |
Vị luật |
Vĩ đại |
Việc làm |
Viên mãn |
Vinh quang |
Vĩnh biệt |
Vĩnh cửu |
Vô đạo |
Vô tội |
Vô vị lợi |
Vợ |
Vu khống |
Vũ trụ |
Vua |
Vui |
Vực sâu |
Vườn nho |
Vương quốc |
Vương quyền |
Vững chắc |
Vững tâm |
Vượt qua |
X. |
Xá tội |
xã hội |
Xác thịt |
Xây cất |
Xây dựng |
Xấu hổ |
Xin |
Xuất hành |
Xúc phạm |
Xuống |
Xức dầu |
Xức dầu bênh nhân |
Y. |
Y ohục |
Ý Chúa |
Ý định Thiên Chúa |
Yên lặng |
Yêu(Tình) |
Yếu đuối |