Điển ngữ thần học Thánh Kinh ( A-L) | |
Nguyên tác: | Vocabulaire de Théologie Biblique |
Tác giả: | Giáo hoàng Học viện St. Pio X |
Ký hiệu tác giả: |
GIA |
DDC: | 230.041 03 - Từ điển Thần học Kitô giáo trong Kinh Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 8 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
G. |
Galilea |
Gặp |
Gặt hái |
Gehenna |
Ghen |
Ghen ghét |
Giacob |
Gia đình |
Gia nghiệp |
Gia phả |
Gia tài |
Giavê |
Giá |
Giá chuộc |
Giả hình |
Giải phóng / tự do |
Giải thích |
Giải thoát |
Giam cầm |
Giám mục |
Giảng dạy |
Giao ước |
Giáo dục |
Giáo hội |
Giáo huấn |
Giàu |
Giấc ngủ |
Giận |
Gieo |
Giahôva |
Giêrêmia |
Giêrusalem |
Giêsu (tên) |
Giêsu Kitô |
Giết người |
Gioan tẩy giả |
Giôsua |
Giordan |
Gió |
Giờ |
Giới răn |
Giuđa |
Giuse |
Giúp đỡ |
Gọi |
Giôel |
Gỗ |
Gương |
Gương mẫu |
Gương xấu / Chương kỳ |
H. |
Hades |
Hạ nhục |
Hái nho |
Hành hương |
Hành động |
Hãnh diện |
Hạnh phúc |
Hạt |
Hận thù |
Hấp hối |
Hậu duệ |
Hiển linh |
HIện diện của Thiên Chúa |
HIện hữu |
Hiện ra của Chúa Kitô |
Hiện xuống (lễ) |
Hiệp nhất |
Hiệp thông |
Hiếu khách |
Hiểu từ |
Hình ảnh |
Hình bóng |
Hình phạt |
Hoa trái |
Hoà bình |
Hoà giải |
Hoả ngục |
Hoán cải |
Hoàn thành |
Hoạn nhân |
Hoang địa |
Hoang đường (Chuyện) |
Hoàng hậu |
Học thuyết |
Hòm bia giao ước |
Hêreb (núi) |
Hôsanna |
Hổ thẹn |
Hội đường |
Hội họp |
Hôn nhân |
Hỗn mang |
Hơi thở |
Huấn giáo |
Huyền thoại |
Hư mất |
Hư vô |
Hứa (Lời) |
Hương |
Hương thơm |
Hướng dẫn |
Hy bá |
Hy Lạp |
Hy lễ |
Hy vọng |
I. |
Isaac |
Ích kỷ |
Israel |
K. |
Kẻ thù |
Kêrôbim |
Kết án |
Khải huyền |
Khát |
Khâm phục |
Khí giới |
Khiêm nhường |
Khiêm tốn |
Khiết tịnh |
Khinh miệt |
Kho |
khóc |
Khổ chế |
Khổ hạnh |
Khổ nạn của Chúa Kitô |
Khôn ngoan |
Khờ dại |
Khởi hành |
Khởi xướng (Chúa) |
Khuyến dụ |
Khuyến thiện |
Kitô |
Kitô hữu |
Kiểm điểm |
Kiên nhẫn |
Kiên trì |
Kiên vững |
Kiện tụng |
Kiêng |
Kiêu ngạo |
Kinh nghiệm |
Kinh nguyện |
Kính sợ Thiên Chúa |
Kỳ công |
Kỳ công của Thiên Chúa |
Kỳ lão |
Kyrios |
L. |
Lạc giáo |
Lạc lối |
Lạc quyên |
Làm phúc |
Lầm lỗi |
Lành và dữ |
Lặng nhục |
Lắng nghe |
Lân cận |
Lêvi |
Lêviathan |
Lễ |
Lễ vật |
Lên |
Lều |
Lịch |
Lịch sử thánh |
Liên đới |
Linh hồn |
Linh ứng |
Logos |
Lo lắng |
Lo sợ |
Loại bỏ |
Loan báo |
Lòng |
Lòng dạ |
Lóng tốt |
Lộng ngôn |
Lời Chúa |
Lời người |
Luân lý |
Luật |
Luật bảo phục |
Luật sĩ |
Lụt |
Lữ hành |
Lửa |
Lười biếng |
Lưỡi |
Lương |
Lương tâm |
Lường gạt |
Lưu đầy |
Ly dị |
Lý giáo/ ly khai |