Đạo đức sinh học | |
Phụ đề: | Môi trường và động vật |
Tác giả: | Lm. Phêrô Trần Quốc Dũng |
Ký hiệu tác giả: |
TR-D |
DDC: | 241.691 - Luân lý môi trường |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T3 |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
MỤC LỤC | |
Lời giới thiệu | 5 |
Lời nói đầu | 7 |
Chữ viết tắt | 9 |
Dẫn nhập: Đạo đức sinh học trong đời sống Kitô hữu | 11 |
PHẦN VII: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC MÔI TRƯỜNG | 17 |
CHƯƠNG 1: ĐÔI NÉT LỊCH SỬ | 19 |
1. Từ thời cổ đại đến cuộc cách mạng kỹ nghệ hóa | 21 |
2. Từ cuộc cách mạng kỹ nghệ hóa đến cuối thế chiến II | 22 |
2.1. Cuộc cách mạng nhân học | 22 |
2.2. Cuộc cách mạng kỹ nghệ hóa | 22 |
2.3. Vấn đề ô nhiễm môi trường và các phong trào bảo vệ môi sinh | 23 |
3. Từ thế chiến II đến nay | 24 |
CHƯƠNG 2: HIỆN TÌNH MÔI TRƯỜNG | 25 |
1. Ô nhiễm | 26 |
1.1. Ô nhiễm tầng khí quyển | 26 |
1.2. Ô nhiễm hạt nhân | 28 |
2. Mất đa dạng sinh học | 29 |
3. Tai họa của rác thải | 30 |
3.1. Rác sinh hoạt | 31 |
3.2. Rác văn phòng | 31 |
3.3. Rác công nghiệp | 31 |
3.4. Rác xây dựng | 32 |
3.5. Rác y tế | 32 |
3.5.1. Chất thải lây nhiễm | 32 |
3.5.2. Chất thải hóa học nguy hại | 33 |
3.5.3. Chất thải phóng xạ | 33 |
3.5.4. Bình chứa áp suất | 33 |
3.5.5. Chất thải thông thường | 34 |
3.6. Rác vũ trụ | 34 |
CHƯƠNG 3: THẦN HỌC MÔI TRƯỜNG | 36 |
Mục 1: Con người và thiên nhiên | 36 |
1. Con người tách khỏi thiên nhiên | 37 |
1.1. Con người ở trên thiên nhiên | 37 |
1.2. Con người vượt quá thiên nhiên | 42 |
1.3. Con người chống lại thiên nhiên | 48 |
2. Con người là một phần của thiên nhiên | 53 |
2.1. Con người với thiên nhiên | 54 |
2.2. Con người vào thiên nhiên (đạo đức đời sống hoang dã) | 59 |
2.3. Con người trong thiên nhiên (đạo đức sinh thái) | 65 |
Mục 2: Thụ tạo người chăm sóc các thụ tạo | 73 |
1. Thụ tạo người giữa các thụ tạo đồng loại | 74 |
1.1. Chia sẻ về tính thụ tạo | 75 |
1.2. Các thụ tạo cùng chịu đau khổ với con người | 80 |
1.3. Thiên Chúa khôi phục toàn bộ sáng tạo | 82 |
2. các thụ tạo mang một phẩm giá đặc biệt | 87 |
2.1. Các thụ tạo có một vị trí đặc biệt trong sáng tạo | 87 |
2.2. Giảm bớt quyền bá chủ và xa cách với sáng tạo | 91 |
2.3. Phục hồi và đổi mới | 93 |
3. Thụ tạo người chăm sóc trái đất | 98 |
3.1. Chăm sóc sự sống trái đất | 99 |
3.2. Bá chủ đã trở thành thống trị | 104 |
3.3. Phục hồi sự bá chủ là chăm sóc thụ tạo | 106 |
Mục 3: Niềm vui của các thụ tạo trái đất | 112 |
1. Niềm vui của trái đất như ngôi nhà các thụ tạo | 113 |
1.1. Thân xác chúng ta liên kết với trái đất | 114 |
1.2. Trái đất như ngôi nhà | 117 |
1.3. Bị đuổi ra khỏi Vườn | 122 |
2. Niềm vui của thụ tạo trái đất | 124 |
2.1. Tính đa dạng của các thụ tạo | 125 |
2.2. Thụ tạo người bầu bạn với mọi thụ tạo | 128 |
2.3. Con người xa cách với thụ tạo | 132 |
3. Niềm vui của việc chia sẻ ngôi nhà chúng ta | 136 |
3.1. Gia đình các thụ tạo (các hệ sinh thái) | 136 |
3.2. Sự hài hòa ban đầu và sự "hài hòa" hiện nay | 140 |
3.3. Tiếp tục công trình sáng tạo của Thiên Chúa | 144 |
Mục 4: Chăm sóc các thụ tạo trái đất | 149 |
1. Chăm sóc trái đất với sự khiêm tốn | 150 |
1.1. Điều có thể làm không có nghĩa là được làm | 151 |
1.2. Khiêm tốn trong sử dụng | 155 |
1.3. Không phải một cuộc sáng tạo dùng rồi bỏ đi | 158 |
2. Chăm sóc trái đất với sự nhân từ | 162 |
2.1. Sống nhân từ với trái đất | 163 |
2.2. Sống nhân từ với động vật | 167 |
2.3. Sống quảng đại với thiên nhiên | 171 |
3. Chăm sóc trái đất để tôn vinh Thiên Chúa | 174 |
3.1. Làm việc để tô điểm thụ tạo | 175 |
3.2. Sabbath của thụ tạo | 178 |
3.3. Bản giao hưởng ngợi khen Thiên Chúa | 183 |
CHƯƠNG 4: ĐẠO ĐỨC MÔI TRƯỜNG | 188 |
1. Những tiếp cận đạo đức | 188 |
1.1. Đạo đức sinh thái | 189 |
1.2. Đạo đức môi trường | 191 |
1.3. Sự tiếp cận khoa học | 193 |
1.4. Sinh thái con người | 193 |
2. Nguyên tắc đạo đức | 196 |
2.1. Nguyên tắc trách nhiệm | 197 |
2.2. Phát triển bền vững | 198 |
2.3. Nguyên tắc phòng ngừa | 201 |
2.4. Mối quan hệ giữa rủi ro - lợi ích | 204 |
3. Huấn quyền của Giáo hội | 206 |
3.1. Giáo huấn của các Đức Giáo hoàng | 208 |
3.1.1. Đức Giáo hoàng Phaolô VI | 209 |
3.1.2. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II | 210 |
3.1.3. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XVI | 216 |
3.1.4. Đức Giáo hoàng Phanxicô | 220 |
3.2. Công đồng Vaticanô II | 230 |
3.3. Sách Giáo lý của Hội thánh Công giáo | 232 |
3.4. Học thuyết xã hội của Giáo hội | 234 |
CHƯƠNG 5: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 238 |
1. Kinh tế | 238 |
1.1. Kinh tế học môi trường | 238 |
1.2. Kinh tế học sinh thái | 239 |
1.3. Kinh tế xanh | 240 |
2. Tôn giáo | 241 |
CHƯƠNG 6: NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | 244 |
1. Biến đổi khí hậu | 244 |
1.1. Tranh luận | 244 |
1.2. Hậu quả của biến đổi khí hậu | 246 |
2. Rác thải nguy hiểm và chất thải độc hại | 247 |
2.1. Độc tính và thiệt hại | 247 |
2.2. Vấn đề công bằng | 247 |
3. Sử dụng năng lượng hạt nhân vì lý do chiến tranh | 248 |
3.1. Vấn đề | 248 |
3.2. Phương diện đạo đức | 249 |
3.2.1. Lạm dụng sự ưng thuận | 249 |
3.2.2. Trách nhiệm đạo đức của thầy thuốc | 250 |
4. Khủng bố sinh học, vũ khí hóa học và sinh học | 251 |
4.1. Một số hình thức | 251 |
4.1.1. Khủng bố nông nghiệp | 251 |
4.1.2. Cuộc tấn công của bệnh than | 252 |
4.1.3. Khủng bố sinh thái | 252 |
4.2. Phương diện đạo đức | 253 |
5. Đạo đức sinh học trong nông nghiệp | 255 |
5.1. Khái niệm về "Agricide" | 255 |
5.2. Lợi ích kinh tế và quyền lực | 256 |
6. Đạo đức sinh học và sự phát triển đô thị | 256 |
6.1. Quy hoạch đô thị | 256 |
6.2. Quy hoạch đô thị và "dấu hiệu" sự sống | 257 |
6.3. Các mô hình quy hoạch đô thị | 259 |
6.3.1. Đô thị khép kín sau bức tường thành | 259 |
6.3.2. Đô thị phát triển đồng tâm | 260 |
6.3.3. Thành phố vườn | 261 |
6.3.4. Đô thị vệ tinh | 262 |
6.3.5. Đô thị tuyến tính | 263 |
6.3.6. Khu công nghiệp nằm tách riêng ở bên kia trục giao thông chính | 265 |
6.4. Thành phố cuộc sông | 266 |
PHẦN VIII: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC ĐỘNG VẬT | 269 |
CHƯƠNG 1: VỊ TRÍ ĐỘNG VẬT TRONG KINH THÁNH | 271 |
1. Động vật là gì? | 271 |
2. Động vật trong công trình sáng tạo | 274 |
2.1. Trước tội nguyên tổ | 274 |
2.2. Sau tội nguyên tổ | 276 |
3. Động vật trong mầu nhiệm cứu độ | 277 |
CHƯƠNG 2: SỬ DỤNG ĐỘNG VẬT TRONG KINH THÁNH | 279 |
1. Bản chất của động vật | 279 |
1.1. Mặt tiêu cực | 279 |
1.1.1. Động vật không có tư duy hay lý trí | 280 |
1.1.2. Động vật không có linh hồn bất tử | 280 |
1.1.3. Động vật không có tri giác | 281 |
1.1.4. Động vật không có tình trạng luân lý | 281 |
1.2. Mặt tích cực | 282 |
1.2.1. Động vật là thụ tạo của Thiên Chúa | 282 |
1.2.2. Động vật có giá trị nội tại | 283 |
1.2.3. Con người phải có trách nhiệm với động vật | 284 |
1.2.4. Con người và động vật phụ thuộc vào nhau | 284 |
2. Con người và động vật | 285 |
2.1. Con người bá chủ động vật | 289 |
2.2. Động vật tương quan với con người | 294 |
3. Sử dụng động vật trong Kinh thánh | 296 |
3.1. Thức ăn | 297 |
3.2. Máu | 298 |
3.3. Tế lễ | 302 |
CHƯƠNG 3: TRUYỀN THỐNG KITÔ GIÁO VỀ ĐỘNG VẬT | 306 |
1. Kitô giáo thời sơ khai | 306 |
2. Thế kỷ V-VIII | 307 |
3. Thế kỷ IX-XIII | 308 |
4. Thế kỷ XIV-XVIII | 309 |
5. Thế kỷ XIX-XXI | 311 |
Thói quen ăn chay | 313 |
CHƯƠNG 4: HÌNH ẢNH CÁNH CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT | 316 |
1. Hình ảnh cánh chung của động vật | 317 |
1.1. Sáng Thế | 317 |
1.2. Isaia | 319 |
1.3. Khải huyền | 323 |
2. Mầu nhiệm Chúa Giêsu | 324 |
2.1. Mầu nhiệm nhập thể | 325 |
2.2. Mầu nhiệm chết và phục sinh | 325 |
3. Động vật trong sự sông đời sau | 330 |
CHƯƠNG 5: TRANG TRẠI CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT | 334 |
1. Thực trạng | 334 |
1.1. Gà | 335 |
1.2. Bò | 336 |
1.3. Heo (lợn) | 337 |
2. Vấn đề | 338 |
3. Giải pháp | 340 |
CHƯƠNG 6: THÍ NGHIỆM TRÊN ĐỘNG VẬT | 346 |
1. Đôi nét lịch sử | 347 |
2. Đạo đức đối với động vật | 361 |
2.1. "Quyền" của động vật | 361 |
2.1.1. Thần học về "quyền" của động vật | 361 |
2.1.2. Phong trào về "quyền" của động vật | 363 |
2.2. Cuộc cách mạng đạo đức | 366 |
2.3. Giáo huấn của Giáo hội | 367 |
2.3.1. Dùng động vật "trong giới hạn hợp lý" | 367 |
2.3.2. Cần phải tôn trọng động vật | 368 |
2.3.3. Con người và động vật phải sống hài hòa với nhau | 369 |
2.3.4. Phân rẽ sự hài hòa là do sự đổ vỡ luân lý của con người | 370 |
2.3.5. Động vật là thụ tạo của Thiên Chúa | 371 |
3. Đạo đức của thí nghiệm trên động vật | 372 |
3.1. Biện minh của việc thí nghiệm trên động vật | 374 |
3.1.1. Biện minh về mặt khoa học | 374 |
3.1.2. Biện minh về mặt đạo đức | 376 |
3.2. Nguyên tắc 3R | 377 |
3.2.1. Thay thế (Replacement) | 378 |
3.2.2. Giảm thiểu (Reduction) | 379 |
3.2.3. Cải tiến (Reíinement) | 381 |
3.3. Phân tích chi phí-lợi ích | 382 |
3.4. Chữa bệnh bằng động vật | 383 |
3.4.1. Sức khỏe động vật và sức khỏe con người | 383 |
3.4.2. Chữa bệnh bằng động vật | 384 |
Kết luận: Đạo đức sinh học trong tương lai | 389 |
THƯ MỤC | 397 |
1. Văn kiện Giáo hội | 397 |
1.1. Giáo phụ | 397 |
1.2. Công đồng | 397 |
1.3. Giáo hoàng | 397 |
1.4. Cơ quan Tòa thánh | 397 |
1.5. Các Giám mục | 398 |
2. Sách | 399 |
3. Từ điển | 411 |
4. Báo - Tạp chí | 411 |
5. Internet | 413 |
6. Các tài liệu khác | 414 |