| Lịch sử triết học phương Đông | |
| Tác giả: | Nguyễn Đăng Thục |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 181.009 - Lịch sử triết học phương Đông |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nhà xuất bản | 5 |
| Thay lời tựa(Triết học với văn hóa dân tộc) | 6 |
| Mở đầu | 16 |
| Vị trí triết học Trung Hoa trong triết học sử thế giới | 29 |
| Chương I. Khái luận về thời đại triết gia ở Trung Hoa | 41 |
| Chương II. Tư tưởng triết học và tôn giáo trước thời Khổng Tử | 47 |
| Chương III. Tư tưởng tôn giáo với sinh hoạt xã hội | 52 |
| Chương IV. Tư tưởng triết học và tôn giáo phôi thai | 56 |
| Chương V. Các tư trào manh nha đời Xuân Thu | 85 |
| Chương VI. Hệ thống nhập thế | 94 |
| Chương VII. Hệ thống xuất thế | 120 |
| Chương VIII. Mặc gia với xã hội Đông Chu | 134 |
| Chương IX. Kết luận về thời đại khởi điểm của triết học Trung Hoa | 158 |
| Tổng quát: Thời đại Chiến Quốc (403 - 221 trước Công nguyên) | 182 |
| Chương I. Môn đệ của Khổng Tử | 184 |
| Chương II. Triết lý Đại học, Trung Dung | 191 |
| Chương III. Mạnh Tử | 197 |
| Chương VII. Tâm linh thần bí | 213 |
| Chương VIII. Mạnh Tử với các trào lưu tư tưởng đương thời | 216 |
| Chương IX. Danh học - Tư tưởng phê phán | 219 |
| Chương X. Công Tôn Long | 229 |
| Chương XI. Triết lý của Đạo Đức Kinh | 242 |
| Chương XII. Trang Tử với Lão học hoàn thành | 257 |
| Chương XIII. Triết học của Trang Tử | 265 |
| Chương XIV. Thế giới thuần túy kinh nghiệm | 272 |
| Chương XV. Quan niệm về hạnh phúc | 207 |
| Chương XVII. Tuân Tử nho học thực nghiệm | 281 |
| Chương XXII. Pháp học | 305 |
| Chương XXIV. Chính danh của Pháp gia | 316 |
| Chương XXVI. Địa vị xã hội của Pháp gia ở thời đại tiên Tần | 322 |
| Chương XXVIII. Pháp gia với Đạo gia | 329 |
| Chương XXIX. Kết luận | 332 |
| Chương XXX. Tổng luận học thuyết tính thời đại tiên Tần | 339 |
| Tổng quát: Nhập đề | 388 |
| Chương I. Lịch sử triết học Ấn Độ | 398 |
| Chương II. Giao thời Brahmana | 411 |
| Chương III. Triết học Upanishad | 425 |
| Chương IV. Nhân sinh quan luân hồi nghiệp báo | 450 |
| Chương V. Thời đại Bàlamôn - Phật | 464 |
| Chương VIII, Luân lý học Phật giáo | 495 |
| Chương IX. Kết luận | 502 |
| Upanishad và Phật giáo | 507 |
| Tổng quát: Thời đại trung cổ | 520 |
| Chương I. Chiết trung Nho giáo | 531 |
| Chương II. Thời đại huyền học ngụy, Tấn, Nam Bắc Triều (220 - 587) | 572 |
| Chương III. Sống nghệ thuật với chủ nghĩa lãng mạn đời Tấn (265 - 420) | 600 |
| Chương V. Phật học đời Tùy, Đường từ thế kỷ VI đến thế kỷ X | 641 |
| Hoa Nghiêm - Thiên Thai - Thiền | 684 |
| Chương VIII. Kết luận thời đại Trung Cổ | 714 |
| Tổng quát: Bối cảnh lịch sử, chính trị, xã hội | 720 |
| Chương I. Nguồn gốc tống học | 731 |
| Chương II. Triết lý ma thuật và nghệ thuật | 742 |
| Chương III. Tống Minh triết học | 756 |
| Chương IV. Thiệu Ung (1011 - 1077) với triết học tượng số | 774 |
| Chương V. Trương Tái (1020 - 1076) | 781 |
| Trình Hiệu (1032 - 1085) Trình Di (1033 - 1108) | 793 |
| Chương VII. Chu Hy ( 1130 -1200) với lý học tập đại thành | 801 |
| Chương VIII. Họ Lục với hệ thống tâm học | 821 |