| Tâm lý học khác biệt | |
| Tác giả: | Ngô Công Hoàn, Trương Thị Khánh Hà |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-H |
| DDC: | 155 - Tâm lý chuyên biệt và phát triển |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 7 |
| Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA TÂM LÝ HỌC KHÁC BIỆT | |
| I. Đối tượng, nhiệm vụ và ý nghĩa của tâm lý học khác biệt | 15 |
| 1. Đối tượng nghiên cứu của Tâm lý học khác biệt | 15 |
| 2. Nhiệm vụ nghiên cứu của Tâm lý học khác biệt | 18 |
| 3. Ý nghĩa của tâm Tâm lý học khác biệt | 19 |
| II. Vài nét lịch sử của tâm lý học khác biệt | 21 |
| 1. Một số cách tiếp cận ở Trung Quốc cổ đại phong kiến | 22 |
| 2. Một số nét về nhận biết sự khác biệt tâm lý cá nhân ở Việt Nam | 25 |
| 3. Nhận biết sự khác biệt tâm lý cá nhân dựa vào trắc nghiệm tâm lý | 29 |
| 4. Nhận biết sự khác biệt tâm lý cá nhân dựa vào đặc điểm thể chất | 33 |
| 5. Tâm lý học khác biệt và hoạt động hướng nghiệp | 35 |
| 6. Tâm lý học khác biệt và tâm lý học lâm sàng | 35 |
| III. Nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu trong tâm lý học khác biệt | 36 |
| 1. Nguyên tắc nghiên cứu sự khác biệt tâm lý cá nhân | 36 |
| 2. Một số phương pháp nhận biết sự khác biệt tâm lý cá nhân ở phương Đông | 43 |
| 3. Một số phương pháp nghiên cứu sự khác biệt tâm lý cá nhân ở phương Tây | 59 |
| Chương II: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CĂN BẢN VÀ CÁC YẾU TỐ CHI PHỐI NHỮNG KHÁC BIỆT TÂM LÝ CÁ NHÂN | |
| I. Cá thể, cá nhân và nhân cách | 67 |
| 1. Cá thể | 67 |
| 2. Cá nhân | 69 |
| 3. Nhân cách | 70 |
| II. Loại hình thần kinh | 72 |
| 1. Bốn loại tính khí của Hypocrat | 72 |
| 2. Các loại hình thần kinh theo Pavlop | 73 |
| III. Các yếu tố chi phối những khác biệt tâm lý cá nhân | 74 |
| 1. Vấn đề khác biệt tâm lý cá nhân | 74 |
| 2. Di truyền | 78 |
| 3. Môi trường | 82 |
| 4. Giáo dục | 87 |
| 5. Mối quan hệ giữa các yếu tố sinh học và xã hội đối với sự khác biệt tâm lý cá nhân | 95 |
| Chương III: NHỮNG KHÁC BIỆT CÁ NHÂN VỀ HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC | 109 |
| I. Những khác biệt cá nhân về nhận thức cảm tính | 109 |
| 1. Những khác biệt cá nhân về cảm giác và tri thức | 109 |
| 2. Những khác biệt cá nhân về nhận thức con người | 114 |
| II. Những khác biệt cá nhân về trí nhớ | 120 |
| 1. Tự trắc nghiệm | 120 |
| 2. Sự khác biệt cá nhân về trí nhớ | 123 |
| 3. Các học thuyết khác nhau về trí nhớ, các kỹ thuật nhớ | 125 |
| III. Những khác biệt cá nhân về nhận thức lý tính | 130 |
| 1. Những khác biệt cá nhân về tư duy | 131 |
| 2. Những khác biệt cá nhân về tượng | 146 |
| Chương IV: NHỮNG KHÁC BIỆT CÁ NHÂN VỀ CẢM XÚC, Ý CHÍ, NGÔN NGỮ VÀ Ý THỨC | |
| I. Những khác biệt cá nhân về cảm xúc | 161 |
| 1. Các loại cảm xúc ở người | 161 |
| 2. Các phương tiện biểu cảm cảm xúc | 166 |
| 3. Nguồn năng lượng cảm xúc | 171 |
| II. Những khác biệt cá nhân vế ý chí | 178 |
| 1. Những khác biệt cá nhân về ngôn ngữ | 194 |
| 2. Những khác biệt cá nhân về ý thức | 200 |
| 3. Tự ý thức, cái tôi cá nhân | 202 |
| Chương V: NHỮNG KHÁC BIỆT CÁ NHÂN VỀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG NHÂN CÁCH | |
| I. Khí chất | 223 |
| 1. Khái niệm khí chất | 223 |
| 2. Các loại khí chất | 225 |
| II. Năng lực và trí tuệ | 227 |
| 1. Các cách tiếp cận nghiên cứu trí tuệ | 227 |
| 2. Vài nét về trắc nghiệm trí tuệ | 230 |
| 3. Năng lực | 237 |
| III. Phong cách | 251 |
| 1. Bản chất phong cách | 251 |
| 2. Các thành phần phong cách cá nhân | 252 |
| 3. Các biểu hiện qua phong cách | 255 |
| IV. Tính cách | 261 |
| 1. Sự khác biệt tính cách của dân tộc | 262 |
| 2. Sự khác biệt tính cách cá nhân | 268 |
| V. Nhân cách | 271 |
| 1. Khái niệm nhân cách | 271 |
| 2. Cấu trúc tâm lý của nhân cách | 273 |
| 3. Các yếu tố hình thành nhân cách | 276 |
| 4. Các cách tiếp cận nhận biết nhân cách | 277 |
| Chương VI: CON NGƯỜI TRONG NHÓM | |
| I. Những khác biệt theo nhóm tuổi | 291 |
| 1. Tuổi học sinh | 293 |
| 2. Tuổi xã hội | 296 |
| 3. Tuổi tâm lý | 297 |
| II. Những khác biệt giới tính | 301 |
| 1. Giới tính và vai trò giới | 302 |
| 2. Giới tính và tâm lý | 307 |
| 3. Khuôn mẫu xã hội về người phục nữ và người đàn ông | 309 |
| 4. Nam tính , nữ tình và trung tính | 312 |
| 5. Mức độ đúng đắn của các khuôn mẫu | 313 |
| III. Vị thế kinh tế - Xã hội và những khác biệt cá nhân | 314 |
| 1. Vị thế kinh tế - xã hội của cá nhân | 315 |
| 2. Ảnh hưởng của vị thế kinh tế - xã hội đến môi trường gia đình | 318 |
| 3. Ảnh hưởng của vị thế kinh tế - xã hội đến trí tuệ | 320 |
| 4. Ảnh hưởng của vị thế kinh tế - Xã hội đến chất lượng cuộc sống | 322 |
| 5. Vị thế kinh tế - xã hội và nhu cầu thành đạt | 324 |
| IV. Dân tộc và chủng tộc | 325 |
| 1. Sự phát triển thể chất ở trẻ em các dân tộc khác nhau | 327 |
| 2. Một số khác biệt về các quá trình nhận thức và ngôn ngữ | 328 |
| 3. Một số khác biệt về giáo dục | 330 |
| 4. Tính cách dân tộc | 332 |
| Chương VII:PHÂN LOẠI CÁ NHÂN | |
| I. Các kiểu dạng và phân loại cá nhân ơ phương Tây | 341 |
| 1. Phân loại dựa trên đặc điểm hoạt động hệ thần kinh của Pavlop | 344 |
| 2. Phân loại dựa trên đặc điểm thể trạng của E. Krestchmer | 345 |
| 3. Phân loại dựa trên đặc điểm thể trạng của Sheldon | 349 |
| 4. Phân loại theo đặc điểm nhân cách của Jung và Myers- Briggs | 352 |
| 5. Phân loại dựa trên phong cách hành vi | 355 |
| II. Các kiểu dạng và sự phân biệt cá nhân ở phương Đông | 356 |
| 1. Phân loại theo Ngũ hành | 356 |
| 2. Phân loại theo những đặc điểm cá biệt | 359 |
| TÀI LIỆU THAM KHẢO | 367 |