| Từ điển Công giáo | |
| Phụ đề: | 2022 mục từ |
| Tác giả: | Hội đồng Giám mục Việt Nam |
| Ký hiệu tác giả: |
HOI |
| DDC: | 230.003 - Từ điển, Bách khoa từ điển về Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Ban điều hành | V |
| Ban biên tập và cộng tác viên định nghĩa | V |
| Ban văn phòng thường trực | VII |
| Ân nhân đã tài trợ công trình và một số giáo dân ẩn danh thiện chí | VIII |
| Lời giới thiệu của Đức Cha nguyên chủ tịch UBGLĐT – Hiện là chủ tịch HĐGMVN – cho ấn bản từ điển Công giáo 500 mục từ, năm 2011 | IX |
| Lời giới thiệu của Đức Cha đương kim chủ tịch UBGLĐT | XI |
| Lời dẫn | XIII |
| Ký hiệu các sách Thánh Kinh | XV |
| Ký hiệu các văn kiện Công Đồng | XXVI |
| Các chữ viết tắt khác | XXVII |
| Từ điển | 1 |
| Phụ lục | 997 |
| Tên riêng tiếng nước ngoài | 997 |
| Tên riêng trong Thánh Kinh | 997 |
| Tên riêng các thánh, các Đức Giáo Hoàng, các giáo phụ | 1011 |
| Mục từ đối chiếu Anh – Việt | 1014 |
| Mục từ đối chiếu Âm Hán – Trung – Việt | 1056 |
| Mục từ đối chiếu Latinh – Việt | 1130 |
| Mục từ đối chiếu Pháp – Việt | 1171 |
| Sách tham khảo | 1212 |