| Xã hội học giáo dục | |
| Tác giả: | Lê Ngọc Hùng |
| Ký hiệu tác giả: |
LE-H |
| DDC: | 300.7 - Đào tạo và nghiên cứu về xã hội |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 9 |
| Chương 1: Những cơ sở nghiên cứu xã hội học | |
| 1. Khái niệm xã hội học | 13 |
| 2. Lược sử xã hội học | 17 |
| 3. Các chủ thuyết xã hội học hiện đại | 28 |
| 4. Cơ cấu ngành và cấp độ nghiên cứu xã hội học | 45 |
| Chương 2: Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu xã hội học giáo dục | |
| 1. Đối tượng nghiên cứu xã hội học giáo dục | 51 |
| 2. Lược sử xã hội học giáo dục | 55 |
| 3. Nhiệm vụ nghiên cứu xã hội học giáo dục | 68 |
| 4. Phương pháp nghiên cứu xã hội học giáo dục | 74 |
| Chương 3: Vị trí và vai trò của xã hội học giáo dục | |
| 1. Giáo dục học và xã hội học | 79 |
| 2. Quan hệ của xã hội học giáo dục với tâm lý học và tâm lý học giáo dục | 87 |
| 3. Quan hệ của xã hội học giáo dục với kinh tế học | 95 |
| 4. Vai trò của xã hội học giáo dục | 97 |
| 5. Đặc trưng của nghiên cứu xã hội học giáo dục | 101 |
| Chương 4: Hệ thống xã hội và hệ thống giáo dục | |
| 1. Khái niệm hệ thống xã hội | 109 |
| 2. Lược sử hệ thống giáo dục Việt Nam | 118 |
| 3. Hệ thống giáo dục quốc dân hiện nay | 127 |
| 4. Hệ thống giáo dục cấp trường | 133 |
| 5. Một số vấn đề hệ thống của giáo dục | 139 |
| Chương 5: Cấu trúc xã hội và giáo dục | |
| 1. Cấu trúc xã hội | 145 |
| 2. Thuyết Cấu trúc-Chức năng và các cấp độ cấu trúc xã hội | 150 |
| 3. Một số thành tố cơ bản của cấu trúc xã hội | 155 |
| 4. Mối quan hệ giữa cấu trúc xã hội và giáo dục | 164 |
| 5. Thuyết Mâu thuẫn về Giáo dục và một số vấn đề cấu trúc xã hội | 168 |
| Chương 6: Phân hóa xã hội và bình đẳng xã hội trong giáo dục |
| 1. Phân hóa xã hội | 185 |
| 2. Phân tầng xã hội | 187 |
| 3. Công bằng xã hội, bình đẳng xã hội và một số vấn đề liên quan | 194 |
| 4. Công bằng xã hội và bình dẳng xã hội trong giáo dục | 199 |
| 5. Một số hình thức bất bình đẳng xã hội trong giáo dục | 202 |
| 6. Chức năng sàng lọc của giáo dục và bình đẳng xã hội | 210 |
| Chương 7: Mối quan hệ của thiết chế giáo dục với kinh tế, pháp luật và văn hóa | |
| 1. Thiết chế xã hội | 220 |
| 2. Phân loại thiết chế xã hội | 223 |
| 3. Đặc điểm, tính chất và chức năng của thiết chế xã hội | 228 |
| 4. Thiết chế giáo dục | 231 |
| 5. Mối quan hệ của thiết chế giáo dục với kinh tế | 236 |
| 6. Mối quan hệ của thiết chế giáo dục với pháp luật và văn hóa | 255 |
| Chương 8: Dân số, gia đình và nhà trường | |
| 1. Quy mô, cơ cấu, quá trình dân số và giáo dục | 264 |
| 2. Gia đình, hôn nhân và giáo dục gia đình | 274 |
| 3. Cơ cấu cac loại gia đình và giáo dục | 279 |
| 4. Quan hệ giữa gia đình và nhà trường | 284 |
| 5. Đầu tư của gia đình cho phát triển giáo dục | 290 |
| Chương 9: Giáo dục và xã hội hóa | |
| 1. Phân biệt xã hội hóa cá nhân và xã hội hóa xã hội | 297 |
| 2. Các giai đoạn xã hội hóa cá nhân | 300 |
| 3. Chức năng xã hội hóa của giáo dục | 301 |
| 4. Tương tác xã hội và xã hội hóa cá nhân | 305 |
| 5. Khái niệm xã hội hóa giáo dục | 310 |
| 6. Xã hội hóa giáo dục, phát triển giáo dục ngoài công lập và tài chính cho giáo dục | 315 |
| 7. Các biện pháp tăng cường xã hội hóa giáo dục | 321 |
| Tài liệu tham khảo | 326 |
| Bảng chỉ dẫn tên người | 336 |
| Bảng chỉ dẫn khái niệm | 339 |